Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ama Jhao (Có đáp án)

doc 6 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ama Jhao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ama Jhao (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Ama Jhao Lớp : 3 Họ tên: . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên: Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50 b. Số liền sau số 56 789 là : A. 56 000 B. 56 700 C. 56 790 D. 56 780 Câu 2: (1 điểm) Điền dấu: > ; < ; = thích hợp vào ô trống a. 82696 82696 b. 20839 20809 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 2 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 10 được viết bằng chữ số La Mã là: A. VV B. I0 C. X D. VI Câu 5: (1 điểm) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24cm2.
  2. Câu 7: (1điểm) Đặt tính rồi tính: 10670 x 6 18 872 : 4 . . . . . . . . . . . . Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2718 + 1031 x (2025-2019) A. 6186 B. 8904 C. 3749 D. 22494 Câu 9: Bài toán: (1điểm) Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Bài giải : Câu 10: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và 99987. Vậy số cần tìm là: A. 36 B. 9 C. 24 D. 12
  3. Trường Tiểu học Ama Jhao KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp: 3 . NĂM HỌC: 2018 – 2019 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp: 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (M1-1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50 b. Số liền sau số 56 789 là : A. 56 000 B. 56 700 C. 56 790 D. 56 780 Câu 2: (M1-1 điểm) Điền dấu: > ; < ; = thích hợp vào ô trống a. 82696 82696 b. 20839 20809 Câu 3: (M1-1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 2 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 4: (M1-1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 10 được viết bằng chữ số La Mã là: A. VV B. I0 C. X D. VI Câu 5: (M2-1 điểm) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 6: (M2-1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24cm2.
  4. Câu 7: (M2-1điểm) Đặt tính rồi tính: 10670 x 6 18 872 : 4 . . . . . . . . . . . . Câu 8: (M3-1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2718 + 1031 x (2025-2019) A. 6186 B. 8904 C. 3749 D. 22494 Câu 9: Bài toán: (M3-1điểm) Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Bài giải : Câu 10: (M4-1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và 99987. Vậy số cần tìm là: A. 36 B. 9 C. 24 D. 12
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học : 2018 – 2019 Môn : Toán – Lớp 3 Câu 1. (M1 - 1 điểm) a. (0,5đ) B. 5 000b.(0,5đ) C. 56 790 Câu 2. a.(0,5 điểm) =b.(0,5đ) < Câu 3. (M1-1 điểm) A. 10 giờ 10 phút Câu 4. (M1-1 điểm) C. X Câu 5. (M2-1 điểm) 8258 ; 16 999; 30 620 ; 31 855 ; Câu 6. (M2-1 điểm) Đ, S. Câu 7. (M2-1điểm) 10670 x 6 = 64020 ; 18 872 : 4 = 4718 Câu 8. (M3-1 điểm) B. 8904 Câu 9. (M3 -1điểm) Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Bài giải : Mua mỗi quyển vở hết số tiền là : (0,25đ) 35000 : 5 = 7000 (đồng) (0,25đ) Mua 3 quyển vở như thế thì hết số tiền là : (0,25đ) 7000 x 3 = 21000 (đồng) (0,25đ) Đáp số : 21000 đồng. Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì giáo viên cho điểm tùy từng trường hợp. Câu 10: (M4 - 1 điểm) B. 9 Giáo viên: Châu Thị Hồng Nhiên
  6. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 3 2 1 1 7 Biết giá trị của chữ 1, 2, số trong số có năm Câu số 5,7 8 10 chữ số. 4 Biết số liền sau của số có 5 chữ số. 1 Biết thứ tự của các số có 4, 5 chữ số. Biết thực hiện cộng, Số điểm 3 2 1 1 7 nhân, chia số có năm chữ số Biết về chữ số La Mã. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng Câu số 3 2 Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Yếu tố hình học 3 Biết tính chu vi, diện Câu số 6 tích hình chữ nhật, hình vuông Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Giải toán 4 Biết giải bài toán rút Câu số 9 về đơn vị Số điểm 1 1 Tổng số câu 4 1 2 1 1 1 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tổng số câu 10 Số câu 5 Số câu 3 Số câu 1 Số câu 1 Tổng số điểm 10 Số điểm 4 Số điểm 3 Số điểm 2 Số điểm 1 Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10%