Đề kiểm tra chương II - Tiết 18 môn Số học lớp 6 - Trường THCS TT Trâu Quỳ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II - Tiết 18 môn Số học lớp 6 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_ii_tiet_18_mon_so_hoc_lop_6_truong_thcs_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chương II - Tiết 18 môn Số học lớp 6 - Trường THCS TT Trâu Quỳ
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - TIẾT 18 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6 NĂM HỌC: 2015 -2016 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM(2điểm) Chọn phương án đúng nhất cho các câu sau và viết vào bài làm. Câu 1 (0,25điểm): Cho tập hợp A= x N / 3 < x < 10 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử Câu 2 (0,25điểm): Cho tập hợp A = a, b, c, d . Số tập hợp con của A mà có 3 phần tử là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3 (0,25điểm): Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0 . x = 0 . Khi đó: A. x = 0 B. x N C. x D. x = 1 Câu 4 (0,25điểm): Cho tập hợp F = a, b, c, d . Ta thấy: A. a F B. c F C. m F D. a, d F Câu 5 (0,25điểm): Kết quả của phép tính 33 . 3 bằng: A. 33 B. 34 C. 93 D. 94 Câu 6 (0,25điểm): Số tự nhiên liền sau của số 100 là: A. 99 B. 98 C. 101 D. 102 Câu 7 (0,25điểm): Kết quả của phép tính 22 + 22 bằng: A. 24 B. 42 C. 23 D. 44 Câu 8 (0,25điểm): Giá trị của 35 bằng A. 15 B. 243 C. 81 D. 729 II. Tự LUậN (8 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau. a) A= x N / 3 < x < 293 b) B = 16; 18; 20; ; 276 c) B = 37; 39; 41; ; 279 Câu 2(3,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 17 + 27 + 83 b) 25. 3. 4. 17 c) 56 + 13 - 9 2 : 4 d)100 : 25. 53 - 25. 51 Câu 3(2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết a) 120 - 2x = 22 b) (x + 34 ) : 4 = 12 c) 2x = 8 Câu 4(1 điểm): a) Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 được thương là 17. b) Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 2x + 26 = 3y
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - TIẾT 18 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6 NĂM HỌC: 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM(2điểm) Chọn phương án đúng nhất cho các câu sau và viết vào bài làm. Câu 1 (0,25điểm): Cho tập hợp A= x N / 2 < x < 10 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử Câu 2 (0,25điểm): Cho tập hợp A = m, n, p . Số tập hợp con của A mà có 2 phần tử là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3 (0,25điểm): Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0 . x = 1 . Khi đó: A. x = 0 B. x N C. x D. x = 1 Câu 4 (0,25điểm): Cho tập hợp E = m, n, p . Ta thấy: A. a E B. p E C. m E D. m, p E Câu 5 (0,25điểm): Kết quả của phép tính 33 : 3 bằng: A. 33 B. 34 C. 13 D. 32 Câu 6 (0,25điểm): Số tự nhiên liền trước của số 100 là: A. 99 B. 98 C. 101 D. 102 Câu 7 (0,25điểm): Kết quả của phép tính 23 + 23 bằng: A. 26 B. 43 C. 24 D. 46 Câu 8 (0,25điểm): Giá trị của 26 bằng A. 12 B. 243 C. 32 D. 64 II. Tự LUậN (8 điểm) Câu 1(1,5điểm): Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau. a) A= x N / 5 < x < 297 b) B = 26; 28; 30; ; 376 c) B = 47; 49; 51; ; 379 Câu 2(3,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 27 + 37 + 73 b) 25. 5. 4. 13 c) 85 + 14 - 9 2 : 5 d)150 : 25. 63 - 25. 61 Câu 3(2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết a) 100 - 3x = 19 b) (x + 32 ) : 5 = 15 c) 3x = 27 Câu 4(1 điểm): a) Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 được thương là 18. b) Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 2x + 80 = 3y
- TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT