Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán – Lớp 9 Trường THCS TT Yên Viên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán – Lớp 9 Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán – Lớp 9 Trường THCS TT Yên Viên
- Ma trận đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Toán 9 : Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Các phép biến Bài 1 câu 1 Bài 1 câu 2 Bài 1 câu 3 đổi đơn giản ( 0,5 điểm) ( 1 điểm) ( 0,5 điểm) biểu thức chứa căn bậc hai Phương trình vô Bài 2 câu 1 Bài 2 câu 2; 3 Bài 2 câu 4 tỉ ( 0,5 điểm) ( 1 điểm) ( 0,5 điểm) Hàm số bậc Bài 3 câu 1 Bài 3 câu 2; 3; 4 nhất ( 0,5 điểm) ( 1,5 điểm) Hệ thức giữa Bài 4 câu 1 Bài 4 câu 3; 4 cạnh và đường ( 0,75 điểm) ( 1,5 điểm) cao trong tam giác vuông Điểm thuộc Bài 4 câu 2 đường tròn ( 1 điểm) Giá trị nhỏ nhất Bài 5 ( 0,5 điểm) Tổng số điểm 1,5 5,5 2 1 % 15% 55% 20% 10%
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN YÊN VIÊN NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút x 1 x 3 5 4 Bài 1( 2 điểm) Cho hai biểu thức: A = và B = với x 1 x 1 1 x x 1 x 0; x 1 1/ Tính giá trị của A khi x = 4 2/ Rút gọn B. 3/ Đặt P = A.B. Tìm x Z để P có giá trị nguyên. Bài 2( 2 điểm) Giải các phương trình sau: 3 1/ 5x 7 13 3/ 25x 50 x 2 4x 8 1 2 2 2/ x2 4x 4 3 4/ 3x 1 6 x 14x 3x 8 Bài 3( 2 điểm) Cho hàm số y = ( m +1)x + m +3 ( m -1) có đồ thị là đường thẳng (d) 1/ Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến 2/ Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua A( 2; -1). 3/ Với giá trị của m tìm được ở câu 2, hãy vẽ đồ thị hàm số (d). 4/ Với giá trị của m tìm được ở câu 2, hãy tìm tọa độ giao điểm của (d) với (d1): y = 2x - 4 (bằng phương pháp đại số) Bài 4( 3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A( AB < AC), vẽ đường cao AH( H BC). Gọi E, D lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. 1/ Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn AH, HB. 2/ Chứng minh 4 điểm A, E, D, H cùng thuộc 1 đường tròn. Chỉ rõ tâm của đường tròn đó. 3/ Vẽ AK là phân giác của góc BAH ( K BC), gọi M là trung điểm của AK. Chứng minh: ACK cân và CM vuông góc với AK. 4/ Chứng minh : BE= BC.sin3C Bài 5( 0,5 điểm) Cho a, b là các số dương thỏa mãn a.b = 4. a b 2 a2 b2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a b Hết Chúc các con bình tĩnh làm bài đạt kết quả cao nhất!
- TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN YÊN VIÊN HƯỚNG DÂN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019 - 2020 Bài Ý Gợi ý – Đáp án Điểm 1 1) Tính giá trị của biểu thức . 0,5 (2điểm) Thay x = 4(tmđk) vào biểu thức A 0,25 Ta được A = 1 0,25 3 2) Rút gọn B. 1 x 3 5 4 0,25 B = x 1 x 1 x 1 ( x 3)( x 1) 5( x 1) 4 0,25 B = ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 1 x 1 x x 3 x 3 5 x 5 4 0,2 B = x 1 x 1 x 7 x 6 B = ( x 1)( x 1) x 6 0,25 B = x 1 3) Tìm x để P có giá trị nguyên. 0,5 x 6 5 0,25 Tính P = 1 x 1 x 1 5 Vì 1 Z, để P Z thì Z x 1 Tìm được x {16; 0} 0,25 2 1) 5 x 7 13 0,5đ (2 điểm) ( x 0 ) 0,25 x = 16( TMĐK). Vậy pt có nghiệm x = 16 0,25 2) x2 4x 4 3 0,5 x 2 =3 0,25 TH1: x -2 = 3 ( x 2) TH2: x -2 = -3( x < 2) x = 5( tmđk); x = -1( tmđk). Vậy pt có 2 nghiệm 0,25 3 3) 25x 50 x 2 4x 8 1 0,5 2 3 5 x 2 x 2 .2 x 2 1 ( x 2 ) 0,25 2 19 19 x = (tm). Vậy pt có nghiệm x = 0,25 9 9 4) 3x 1 6 x 14x 3x2 8 0,5 1 ( 3x 1 4) (1 6 x) (3x2 14x 5) 0 ( x 6 ) 0,25 3
- 3 1 0,25 (x 5). 3x 1 0 3x 1 4 6 x 1 . Vậy pt có nghiệm x = 5 3 1) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến 0,5 (2điểm) để hàm số đồng biến m> -1 0,25 để hàm số nghịch biến m < -1 0,25 2) Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua A(2; -1). 0,5 Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ thức: 0,25 m 1 xA m 3 yA m = -2. Nên ( d): y = -x +1 0,25 3) Với giá trị của m tìm được ở câu 1, hãy vẽ đồ thị hàm số 0,5 (d). Xác định giao điểm của đường thẳng với 2 trục tọa độ 0,25 Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. 0,25 4) Với giá trị của m tìm được ở câu 1, hãy tìm tọa độ giao 0,5 điểm của (d) với (d1): y =2x - 4 (bằng phương pháp đại số) Hoành độ giao điểm là nghiệm của pt: 0,25 2x - 4 = -x +1 x = 5/ 3. Thay x = 5/ 3 vào (d) tìm được y = -2/3 0,25 KL: Vậy 4 B 0,25 (3,5 K điểm) E H M O A D C HS vẽ hình đến hết câu 1 1) 1/ Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn AH, 0,75 HB. Tính BC = 10 cm 0,25 Tính AH = 4,8cm 0,25 Tính BH = 3,6cm 0,25 2) Chứng minh 4 điểm A, E, D, H cùng thuộc 1 đường 1 tròn. Chỉ rõ tâm của đường tròn đó. Cm: A, E, H cùng thuộc đường tròn có đường kính AH 0,25 Cm: A, H, D cùng thuộc đường tròn có đường kính AH 0,25 4 điểm A, E, D, H cùng thuộc 1 đường tròn có đường kính 0,25 AH Tâm của đường tròn đó là trung điểm của AH 0,25 3) Chứng minh: ACK cân và CM vuông góc với AK. 1 Cm : góc AKC = góc KAC 0,5
- Cm: ACK cân tại C( dhnb) 0,25 Cm: CM AK. 0,25 4) Chứng minh : BE= BC.sin3C 0,5 AB3 BH 2 0,25 Tính sin3 C và BE = BC3 BA Thay vào tính được : BE= BC.sin3C 0,25 5 Cho a, b là các số dương thỏa mãn a.b = 4. 0,5 (0,5điểm) a b 2 a2 b2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a b Đặt t = a + b 4. 0,25 (t 2)(t 2 8) 16 P = t 2 2t 8 t t Cm được P 4. Nên min P = 4 khi a = b = 2 0,25 Cán bộ chấm thi lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 - Các câu hoặc các ý có cách làm khác với hướng dẫn ở trên nếu đúng vẫn được điểm tối đa của câu hay ý đó. Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Trần Bảo Ngọc Nguyễn Thị Thu Huyền
- 2 16 2 16 16 Bài 5: t 2t 8 (t 4) t 5t 24 0 2 t. 5.4 24 =4 t t t Khi t =4 Bài 4 câu 3 góc ABK = góc HAC ( cùng phụ C) Nên ABK + BAK = KAH + HAC Mà CKA = ABK + BAK( góc ngoài tam giác ABK) Nên CKA = KAC Câu 4 thêm BC = AB2 : BH nên BC2 = AB4:BH2 3 4 2 BC.sin3C = BC. AB = AB3 : AB = BH = BE ( đpcm) BC3 BH 2 AB 1 1 1 Câu 5: Kẻ MI vuông góc BC. Chứng minh: AH 2 AK 2 4MC 2 Cm: AH = 2MI( đường tb tam giác AKH) AK = 2MK nên AH2 = 4MI2; AK2 = 4MK2. Xét tam giác MKC vuông tại M và đường cao MI 1 1 1 ( Nhân cả 2 vế với ¼) MI 2 MK 2 MC 2