Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 9 - Tiết 19 - Trường THCS Dương Xá
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 9 - Tiết 19 - Trường THCS Dương Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_toan_9_tiet_19_truong_thcs_duong_xa.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 9 - Tiết 19 - Trường THCS Dương Xá
- PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Mụn: Toỏn –Tiết 19 LỚP: 9A NĂM HỌC 2015-2016 Thời gian làm bài 45 phỳt ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM( 3 điểm ) Hóy chọn cõu trả lời đỳng. 1. Cho tam giỏc DEF cú Dˆ =900, đường cao DI. DE DI DI E a) SinE bằng: A. ; B. ; C. EF DE EI I EI b) TanE bằng: A. DI ; B. ; C. DF EI DI EF DE DF DI c) CosF bằng: A. ; B. ; C. D F EF EF IF DI IF DF d) CotF bằng: A. ; B. ; C. FI DF DE DI EI DE e) cot E bằng: A. ; B. ; C. D. Cả B và C đỳng. EI DI DF f) A. DI2=IE.IF; B. DI.EF=DE.DF; C. Cả A và B đỳng; D. Cả A và B sai; PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm) AB 12 Bài tập 1 (2 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng ở A, biết . Tớnh sinB và tanB. BC 13 Bài tập 2(4 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng ở A, đường cao AH. Từ H kẻ HM, HN lần lượt vuụng gúc với AB, AC. 1) Biết: AB = 21 cm; AC= 28 cm; a) Tớnh độ dài BC, AH, BH, CH. b) Tớnh gúc B, gúc C. c) Tứ giỏc AMHN là hỡnh gỡ? Tớnh chu vi và diờn tớch của tứ giỏc AMHN. 2) Biết BC=a khụng đổi. tam giỏc ABC cú thờm điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc AMHN cú diện tớch lớn nhất. 0 0 Bài tập 3(1 điểm): Cho tam giỏc ABC cú gúc B=105 , gúc C=45 , BC=2cm. Tớnh SABC.
- PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Mụn: Toỏn 9 –Tiết 19 LỚP: 9A NĂM HỌC 2015-2016 GV: Nguyễn Đỡnh Hựng Thời gian làm bài 45 phỳt I. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Phần 1: Trắc nghiệm(3 điểm). Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm Cõu Đề 1 Đề 2 Điểm 1 B-A-B-C-D-C B-A-C-B-A-C 3 Phần 2: Tự luận(7 điểm). Bài Đề 1 Đề 2 Điể m 1 -tớnh được AB,AC,BC theo k -tớnh được AB,AC,BC theo k 1 5 5 - Tớnh đỳng sinB= 0,38 , tan B= 0,4166 - Tớnh đỳng sinB=0,47, tan 1 13 12 B= 8 15 2. a) Tớnh đỳng BC35cm, Tớnh đỳng BC=10cm, 1 1 AH=16,8cm,BH12,6cm,CH=22,4cm AD=4,8cm,BD=3,6cm, CD=6,4cm b B=530 B=530 0,5 ) C=370 C=370 0,5 c) - cm được AMHN là hcn - cm được AMHN là hcn 0,5 - Tớnh chu vi=47,04 AE=3,84cm; AF=2,88cm 0,25 - Tớnh diện tớch135,4752 - Tớnh chu vi 13,44 0,25 2. 2 AH 2 AH 2 AH 4 AH 3 - Tớnh diện tớch 11,0592 Tớnh đỳng S=AM.AN=. = AB AC BC.AH BC 0,5 Gọi I là trung điểm BC, ta cú: Tương tự BC a AH≤AI= 2 2 a 3 ( ) 2 Nờn S≤=2 a a 8 0,25
- Do đú max S là a2/8 khi I trựng H Khi đú tam giỏc ABC vuụng cõn tại A 0,25 3 1 II. KẾT QUẢ KIỂM TRA. Giỏi Khỏ TB Yếu Kộm Sĩ Lớp Vắng (≥9) (7- <9) (5-<7) (3-<5) <3 số SL % SL % SL % SL % SL % 9A 45 0 III. NHẬN XẫT: 1. Nhận xột về đề bài. 2. Nhận xột bài làm của học sinh. 3. Giải phỏp khắc phục.
- PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Mụn: Toỏn –Tiết 19 LỚP: 9A NĂM HỌC 2015-2016 Thời gian làm bài 45 phỳt ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Hóy chọn cõu trả lời đỳng Cho tam giác MNP có Mˆ =900, đường cao MH MN MH MH a) SinN bằng: A . ; B. C. ; N NP MN NH PM HN MN b) TanN bằng: A. ; B. ; C. NM HM MP MP MH MP H c) CosP bằng: A. ; B. ; C. MN MP NP MN HP MH d) CotP bằng: A. ; B. ; C. MP MH NP M P e) A. MN2=NH.NP; B. MH2=MN.MP; C. cả A và B đều đỳng f) A. MP2=PH.PN; B. MH.PN=MN.MP; C. cả A và B đều đỳng II. TỰ LUẬN( 7 điểm ) AB 15 Bài tập 1(2 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng ở A, biết . Tớnh sinB và tanB. AC 8 Bài tập 2(4 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng ở A, Đường cao AD. Từ D kẻ DEAB, DFAC. 1) Biết AB=6cm, AC=8cm. a) Tớnh BC, gúc B, gúc C b) Tớnh AD, BD, CD. c) Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Tớnh chu vi và diện tớch của tứ giỏc AEDF. 2) Biết BC=a khụng đổi. tam giỏc ABC cú thờm điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc AEDF cú diện tớch lớn nhất. Bài tập 3(1 điểm): Cho hỡnh thoi ABCD, đường cao AH. Cho biết AC=m; BD=n và AH =h. chứng minh rằng 1 1 1 h 2 m 2 n 2
- PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ TRA 45 PHÚT LỚP: 9A Mụn: Toỏn 9 –Tiết 19 GV: Nguyễn Đỡnh Hựng NĂM HỌC 2015-2016 Thời gian làm bài 45 phỳt Phần i: trắc nghiệm (2 điểm) Bài 1: 2 Điểm a) B (0, 5đ) ; b) C (0, 5đ) ; c) B(0, 5đ) ; d) B (0, 5đ) phần ii: tự luận (8 điểm) Bài 1(2 điểm): vẽ hình ghi GT-KL: 0,5 điểm Tính đúng sinB được 0,75 điểm Tính đúng sinC được 0,75 điểm Bài 2 (2 điểm): vẽ hình ghi GT-KL: 0,5 điểm Tính đúng sinB được 0,75 điểm Tính đúng tanB được 0,75 điểm Bài 4: (4 điểm) a) Vẽ hình đúng (0,25đ); c/m tam giác DEF vuông (0,5đ); tính và trình bày đúng DH=4,8cm (0,5đ); EH=3,6cm (0,5đ); FH=6,4cm (0,5đ) b) Tính đúng góc E (0,5 đ), Tính đúng góc F (0,5đ) c) C/m tứ giác DPHQ là hình chữ nhật (0,25 đ); tính đúng chu vi tứ giác DPHQ (0,25đ); Tính đúng diện tích tứ giác DPHQ (0,25đ)