Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 8 - Tiết 54 - Trường THCS Dương Xá

doc 6 trang thienle22 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 8 - Tiết 54 - Trường THCS Dương Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_toan_8_tiet_54_truong_thcs_duong_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 8 - Tiết 54 - Trường THCS Dương Xá

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Môn: Toán –Tiết 54 LỚP: NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phút PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Bài 1(1 điểm) Các câu sau đúng hay sai? a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. b) vuông MNP và vuông M’N’P’ có  P= N’ = 30 0 thì hai tam giác đó đồng dạng . Bài 2 (2 điểm) Chọn đáp án đúng a) ABC đồng dạng với A’B’C’ ;  A=90 0;  B’=600, số đo  C là: A. 900 B.600 C.450 D.300 MN b) MNP đồng dạng với PQR có MH và PH’ là đường cao tỉ số 4 ; PQ tỉ số MH là PH ' A. 4 B. 1 C. 1 D. 1 8 2 4 MH c) MNP đồng dạng với PQR có MH và PH’ là đường cao tỉ số 2 ; PH ' tỉ số diện tích giữa MNP và PQR là: A. 1 B.4 C. 2 D. 1 4 2 d) DEF có DA là tia phân giác của góc D có DE=6cm; DF=8cm; EA=3cm độ dài đoạn AF là A. 24cm B.12cm C.4cm D.8cm PHẦN 2: BÀI TẬP (7 Điểm) Bài 1(5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , phân giác AD. Biết AB = 12 ; AC = 5. a) Chứng minh ABH đồng dạng với CBA . b) Tính AH. c) Tính BD, DC.
  2. Bài 2 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc DE CK kẻ từ A đến BC. Lấy điểm E trên DH, điểm K trên CB sao cho DH CB cmr: a) Tam giác ADE và tam giác ACK đồng dạng. b) Tam giác AEK và tam giác ADC đồng dạng.
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Môn: Toán –Tiết 54 LỚP: NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phút PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Bài 1(1 điểm) Các câu sau đúng hay sai? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng b) ABC và MNP có  P= N = 300 và  A= M thì hai tam giác đó đồng dạng . Bài 2 (2 điểm) Chọn đáp án đúng a) ABC đồng dạng với A’B’C’ ;  A=900;  B’=300, số đo  C là: A. 300 B.600 C.900 D.450 b) DEF có DA là tia phân giác của góc D có DE=6cm; DF=8cm; EA=3cm độ dài đoạn AF là A. 4cm B.8cm C.24cm D.12cm c) ABC đồng dạng với A’B’C’có AH và A’H’ là đường cao tỉ số AB 1 AH tỉ số là A' B' 2 A' H ' A. 1 B.2 C. 1 D. 1 4 2 2 d) ABC đồng dạng với A’B’C’có AH và A’H’ là đường cao tỉ số AH 1 tỉ số diện tích giữa ABC và A’B’C là: A' H ' 2 A. 1 B.2 C. 1 D. 4 4 2 PHẦN 2: BÀI TẬP (7 Điểm) Bài 1 (5 điểm): Cho tam giác ABC có góc A = 90 0; AB = 6cm; AC = 8cm; BD là phân giác của góc B a) Tính BC ; AD = ? b) Gọi I là giao điểm của BD và đường cao AH. Chứng minh: AB.BI = BD.BH c) Chứng minh: AB . BD = BC . BI Bài 2(2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ DE CK từ A đến BC. Lấy điểm E trên DH, điểm K trên CB sao cho cmr: DH CB
  4. c) Tam giác ADE và tam giác ACK đồng dạng. d) Tam giác AEK và tam giác ADC đồng dạng.
  5. Đáp án , biểu Đề chẵn I) Bài tập trắc nghiệm (3 điểm ) 1) (1 điểm ) điền đúng, sai mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm a) Đ b) Đ 2) (2 điểm ) chọn đáp án đúng mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm a - A b – B c – D d – A II) Bài tập suy luận (7 điểm ) C vẽ hình đúng 0.5 điểm H D a) (1, 5 điểm) chứng minh vuông ABH đồng dạng CBA (g) A B (chung góc B ) b) (2 điểm) Tính BC = 1 điểm Tính AH= 60/13 c) (2 điểm) - Viết biểu thức áp dụng tính chất tia phân giác 0.5 điểm CD AC BD AB - Tính BD, BC 1.5 điểm BD=65/17 CD=156/17 d) (1 điểm) - chỉ ra được AB2=BH.BC 0.25 điểm - Chỉ ra được AH2=BH.CH 0.25 điểm - chỉ ra được AC2= CH.BC 0.25 điểm - lập tỉ số lấy mẫu thức chung là: BC.BH.CH tính kết quả 0.25 điểm Đề lẻ I) Bài tập trắc nghiệm (3 điểm )
  6. 1) (1 điểm ) điền đúng, sai Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm a) S b) S 2) (2 điểm ) chọn đáp án đúng Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm a - B b – A c – C d – A II) Bài tập suy luận (7 điểm ) Bài 3: B H 6cm I A D 8cm C a) Áp dụng định lý Pytago: BC2 = AB2 + AC2 Thay số BC = 10cm (0,5 điểm) Áp dụng tính chất đường phân giác AD AB AD AB 6.8 48 AD 3cm (1điểm) DC BC DC AD AB BC 6 10 16 b) Chứng minh: Tam giác ABD đồng dạng tam giác HBI (g.g) AB BD đpcm (2điểm) HB BI c) Chứng minh: Tam giác ABI đồng dạng tam giác CBD (g.g) AB BI AB.BD BI.BC (2điểm) BC BD