Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 9 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

doc 9 trang Thương Thanh 22/07/2023 1630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 9 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hinh_hoc_lop_9_truong_thcs_ngoc_thuy_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 9 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC 9 NHểM TOÁN 9 Thời gian: 45 phỳt Đề số 2 Ngày kiểm tra: 20 thỏng 10 năm 2016 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Ghi ra giấy những chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng. Cõu 1: Cho hỡnh vẽ bờn, khẳng định nào đỳng: a c A. sin B. cos b b a c c a C. tan D. cot a b c Cõu 2: Trong hỡnh vẽ bờn, biết BH = 2; CH = 5. Khẳng định nào đỳng? A A. AH = 10 B. AC = 35 C. AB = 35 D. SABC = 7 5 2 5 B H C Cõu 3: Độ dài cạnh AB (x) trong hỡnh vẽ bờn bằng? B A. x = 10sin300 B. x = 10cos300 0 0 x C. x = 10tan30 D. x = 10cot30 30 Cõu 4: Khẳng định nào đỳng trong cỏc khẳng định sau: C 10cm A 1 3 A. sin600 = B. cos600 = C. tan450 = 1 D. cot450 = 2 2 2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Chỳ ý: cỏc độ dài làm trũn đến 2 chữ số thập phõn, số đo gúc làm trũn đến độ. Bài 1: (3 điểm) Giải tam giỏc vuụng ABC biết: Biết: Â = 900; B = 500; BC = 10cm Bài 2: (4 điểm) Tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; BH = 9cm. a) Tớnh BC, AH; AC. AB 2 BH b) Chứng minh AC 2 CH Bài 3: (1 điểm) B Lỳc 6h sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 300, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ D. Lỳc 8h30phỳt sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 600, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ C. Biết độ dài đoạn thẳng CD = 24m. Tớnh chiều cao của ống khúi? A C D
  2. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN KIỂM TRA HèNH HỌC 9 Đề số 2 Cõu Đỏp ỏn Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM 2,25x2 1. B 0,25x2 2. A,B 3. C 2,25x2 4. C 0,25x2 PHẦN TỰ LUẬN 1 C = 400 1 điểm AB = BCcos500 = 6,43cm 1 điểm AC = BC sin500 = 7,66 cm 1 điểm 2 a) AB2 = BH.BC, thay số CB = 25 cm 1 điểm AC2 = CH.BC , thay số AC = 20cm 1điểm AH2 = BH.CH, thay số AH = 12cm 1 điểm HS cú cỏch giải khỏc vẫn cho điểm tương đương 2 b) AB = BH.BC AB 2 BH 1 điểm AC2 = CH.BC AC 2 CH AD AD 3 Xột ABD, cotD = = cot300 = 3 0,25 AB AB AC AC 3 Xột ABC, cotACB = = cot600 = 0,25 AB AB 3 AD AC CD 3 2 3 - = = 3 - = AB AB AB 3 3 0,25 3CD AB = = 20,78 (m) 2 3 0,25 Người ra đề Tổ trưởng CM BGH duyệt Vũ Thị Lựu Vũ Thị Lựu
  3. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC 9 NHểM TOÁN 9 Thời gian: 45 phỳt Đề số 3 Ngày kiểm tra: 20 thỏng 10 năm 2016 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Ghi ra giấy những chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng. Cõu 1: Cho hỡnh vẽ bờn, khẳng định nào đỳng: a b A. sin B. cos b b c c b a C. tan D. cot a c c Cõu 2: Trong hỡnh vẽ bờn, biết BH = 2; CH = 5. Khẳng định nào đỳng? A A. AH = 15 B. AB = 2 6 C. AC = 3 5 D. SABC = 18 23 5 B H C Cõu 3: Độ dài cạnh AB (x) trong hỡnh vẽ bờn bằng? B A. x = 10sin250 B. x = 10cos250 10cm C. x = 10tan250 D. x = 10cot250 x 25 Cõu 4: Khẳng định nào đỳng trong cỏc khẳng định sau: C A 1 3 1 A.sin300 = B. cos600 = C. tan450 = D. cot450 =2 2 2 2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Chỳ ý: cỏc độ dài làm trũn đến 2 chữ số thập phõn, số đo gúc làm trũn đến độ. Bài 1: (3 điểm) Giải tam giỏc vuụng ABC biết: Biết: Â = 900; B = 500; BC = 5cm Bài 2: (4 điểm) Tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AB = 10 cm; BH = 6cm. a) Tớnh BC; AH; AC. AB 2 BH b) Chứng minh AC 2 CH Bài 3: (1 điểm) Lỳc 7h sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 400, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ D. Lỳc 8h30phỳt sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 600, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ C. Biết độ dài đoạn thẳng CD = 12m. Tớnh chiều cao của ống khúi? A C D
  4. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN KIỂM TRA HèNH HỌC 9 Đề số 3 Cõu Đỏp ỏn Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM 2,5 1. C 0,5 2. A, C 3. A 0,5 4. A 0,5 PHẦN TỰ LUẬN 1 C = 400 1 điểm AB = BCcos500 = 3,21 1 điểm AC = BC sin500 = 3,83 1 điểm 2 a) AB2 = BH.BC, thay số CB = 50/3 = 16,67cm 1 điểm AC2 = CH.BC , thay số AC = 13,34cm 1điểm AH2 = BH.CH, thay số AH = 8cm 1 điểm 2 b) AB = BH.BC AB 2 BH 1 điểm AC2 = CH.BC AC 2 CH AD AD Xột ABD, cotD = = cot400 = 1,19 0,25 AB AB AC AC 3 3 Xột ABC, cotACB = = cot600 = =0,58 0,25 AB AB 3 AD AC CD - = =1,19- 0,58 = 0,61 AB AB AB 0,25 CD AB = = 19,67 (m) 0,61 0,25 Người ra đề Tổ trưởng CM BGH duyệt Lờ Lan Hương Vũ Thị Lựu
  5. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC 9 NHểM TOÁN 9 Thời gian: 45 phỳt Đề số 4 Ngày kiểm tra: 20 thỏng 10 năm 2016 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Ghi ra giấy những chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng. Cõu 1: Cho hỡnh vẽ bờn, khẳng định nào đỳng: c c A. sin B. cos b a a c c a C. tan D. cot a b c Cõu 2: Trong hỡnh vẽ bờn, biết BH = 4; CH = 5. Khẳng định nào đỳng? A A. AH = 4 2 B. AB = 20 C. AB = 4 3 D. SABC = 18 24 85 B H C B Cõu 3: Cho gúc nhọn , khẳng định nào đỳng? A. x = 10sin250 B. x = 10cos250 10cm 25 0 0 C. x = 10tan25 D. x = 10cot25 C x A Cõu 4: Khẳng định nào đỳng trong cỏc khẳng định sau: 3 1 A.sin600 = B. cos300 = C. tan450 = 2 D. cot450 = 1 2 2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Chỳ ý: cỏc độ dài làm trũn đến 2 chữ số thập phõn, số đo gúc làm trũn đến độ. Bài 1: (2 điểm) Giải tam giỏc vuụng ABC biết: A Biết: Â = 900; B = 500; BC = 8cm 50 B 10 C 8cm Bài 2: (3,5 điểm) Tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AH = 8cm; BH= 6cm. a) Tớnh AB; CH; AC. AB 2 BH b) Chứng minh AC 2 CH Bài 3: (1 điểm) Lỳc 7h sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 420, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ D. Lỳc 8h30phỳt sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 620, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ C. Biết độ dài đoạn thẳng CD = 10m. Tớnh chiều cao của ống khúi? A C D
  6. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN KIỂM TRA HèNH HỌC 9 Đề số 4 Cõu Đỏp ỏn Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM 2,5 1. B, C 0,5 2. C 3. A, C 0,5 4. D 0,5 PHẦN TỰ LUẬN 1 C = 400 1 điểm AB = BCcos500 = 5,14 1 điểm AC = BC sin500 = 6,13 1 điểm 2 a) AB = AH 2 BH 2 = 10 cm 1 điểm 4 6 1điểm AH2 = BH.CH, thay số CH = cm 3 1 điểm 4 42 AC2 = CH.BC , thay số AC = 2,94 cm 3 2 b) AB = BH.BC AB 2 BH 1 điểm AC2 = CH.BC AC 2 CH AD AD Xột ABD, cotD = = cot420 = 1,11 0,25 AB AB AC AC Xột ABC, cotACB = = cot620 = 0,53 0,25 AB AB AD AC CD - = =1,11- 0,53 = 0,58 AB AB AB 0,25 CD AB = = 17,29 (m) 0,58 0,25 Người ra đề Tổ trưởng CM BGH duyệt Trần Thu Hà Vũ Thị Lựu
  7. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC 9 NHểM TOÁN 9 Thời gian: 45 phỳt Đề số 1 Ngày kiểm tra: 20 thỏng 10 năm 2016 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Ghi ra giấy những chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng. Cõu 1: Cho hỡnh vẽ bờn, khẳng định nào đỳng: a c A. sin B. cos b b a c c a C. tan D. cot a b c Cõu 2: Trong hỡnh vẽ bờn, biết BH = 4; CH = 5. Khẳng định nào đỳng? A A. AH = 2 5 B. AB = 6 C. AC = 3 5 D. SABC = 18 24 5 B H C Cõu 3: Độ dài cạnh AB (x) trong hỡnh vẽ bờn bằng? B A. x = 10cot25 B. x = 10cos250 10cm C. x = 10tan250 D. x = 10sin250 0 x 25 Cõu 4: Khẳng định nào đỳng trong cỏc khẳng định sau: C A 1 3 A. sin300 = B. cos600 = C. tan450 = 1 D. cot450 =2 2 2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Chỳ ý: cỏc độ dài làm trũn đến 2 chữ số thập phõn, số đo gúc làm trũn đến độ. Bài 1: (3 điểm) Giải tam giỏc vuụng ABC biết: Biết: Â = 900; B = 500; BC = 5cm Bài 2: (4 điểm) Tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AB = 10 cm; BH = 6cm. c) Tớnh BC; AH; AC. AB 2 BH d) Chứng minh AC 2 CH Bài 3: (1 điểm) Lỳc 5h sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 350, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ D. Lỳc 8h30phỳt sỏng, ỏnh sỏng mặt trời tạo với mặt đất gúc 550, búng của đỉnh ống khúi nằm ở vị trớ C. Biết độ dài đoạn thẳng CD = 15m. Tớnh chiều cao của ống khúi? A C D
  8. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN KIỂM TRA HèNH HỌC 9 Đề số 1 Cõu Đỏp ỏn Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM 2,5 1. B 0,5 2. A, B 3. D 0,5 4. C 0,5 PHẦN TỰ LUẬN 1 C = 400 1 điểm AB = BCcos500 = 3,21 1 điểm AC = BC sin500 = 3,83 1 điểm 2 a) AB2 = BH.BC, thay số CB = 50/3 = 16,67cm 1 điểm AC2 = CH.BC , thay số AC = 13,34cm 1điểm AH2 = BH.CH, thay số AH = 8cm 1 điểm 2 b) AB = BH.BC AB 2 BH 1 điểm AC2 = CH.BC AC 2 CH AD AD Xột ABD, cotD = = cot350 = 1,43 0,25 AB AB AC AC 3 Xột ABC, cotACB = = cot650 = 0,7 0,25 AB AB AD AC CD - = =1,43- 0,7 = 0,73 AB AB AB 0,25 CD AB = = 20,55 (m) 0,73 0,25 Người ra đề Tổ trưởng CM BGH duyệt Đào Lệ Hà Vũ Thị Lựu
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC 9 CHƯƠNG I I MỤC TIấU - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội nội dung kiến thức cơ bản trong chương của học sinh - Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày lời giải, vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức về hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng để tớnh độ dài đoạn thẳng, tớnh số đo gúc - Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận khi làm bài. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng chính TN TL TN TL TN TL Hệ thức giữa 2 1 2 5 cạnh - đường cao 2 0,5 2,5 5 2 1 3 6 Hệ thức giữa cạnh và gúc 1 0,5 3,5 5 2 1 2 1 5 11 Tổng 1 0,5 2 0,5 6 10 (Số ở gúc trờn bờn trỏi mỗi ụ là số cõu hỏi cho mỗi phần, số ở gúc dưới bờn phải là tổng số điểm cho cỏc cõu hỏi đú.)