Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 9 - Bài kiểm tra số 1 (tiết 19-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 14 trang thienle22 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 9 - Bài kiểm tra số 1 (tiết 19-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_mon_hinh_hoc_lop_9_bai_kiem_tra_so_1_tiet_19.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 9 - Bài kiểm tra số 1 (tiết 19-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9C NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 MA TRẬN Mức độ Mức độ nhận thức và hình thức câu hỏi Nhận Thơng Vận dụng Tổng Chủ đề biết hiểu Thấp Cao 1. Một số hệ thức về Hiểu các hệ thức cạnh và đường cao lượng trong tam giác trong tam giác vuơng vuơng để tính cạnh và đường cao. Số câu 1(B1) 1 3,0 3,0 Số điểm (%) (30%) (30%) 2. Tỉ số lượng giác của Nhận biết tỉ số gĩc nhọn lượng giác hai gĩc phụ nhau để so sánh các tỉ số lượng giác, giải tam giác vuơng Số câu 2(B2a,b) 2 3 3,0 Số điểm (%) (30%) (30%) 3. Dựa vào các hệ + Một số hệ thức về thức lượng trong cạnh và gĩc trong tam tam giác vuơng vận giác vuơng dụng vào chứng + ứng dụng của tỉ số minh hệ thức, tính lượng giác độ dài các đoạn thẳng.Vận dụng một cách thành thạo. Số câu 1(B3b) 1(B3a) 2 2,0 1,0 Số điểm (%) 3,0 20% 10% (30%) Hiểu các tỉ số lượng 4. ứng dụng thực tế giác để giải bài tốn thực tế. Số câu 1 (B4) 1 1,0 1,0 Số điểm (%) 10% (10%) Tổng số câu 2 2 1 1 6 3,0 4 2,0 1 10 Tổng số điểm (%) (30%) (40%) (20%) (10%) (100%)
  2. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9C NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 Đề số 1 Bài 1 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 9. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780 b) Giải tam giác ABC vuơng tại A biết BC = 10cm ; Bµ = 600 Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuơng gĩc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuơng gĩc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho BH = 3cm; AH = 4cm. Tính AE, BE Bài 4: ( 1 điểm ) Cho ABC vuơng tại A , đường cao AH , biết BH = a ; CH = b a b Chứng minh : ab 2 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9C NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 Đề số 2 Bài 1 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 3, CH = 8. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin370 , cos490 , sin740 , cos500 , sin180 b) Giải tam giác ABC vuơng tại A biết BC = 5cm ; Bµ = 600 Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HI vuơng gĩc AB (I thuộc AB), kẻ HK vuơng gĩc AC (K thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AI . AB = AK . AC b) Cho BH = 6cm; AH = 8cm. Tính AE, BE Bài 4: ( 1 điểm ) Cho ABC vuơng tại A , đường cao AH , biết BH = a ; CH = b a b Chứng minh : ab 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Điểm Tổng Bài Câu Nội dung chấm chi số tiết điểm + Hình vẽ 1 4 9 3,0 + BC = BH + CH = 4 + 9 = 13 0,5 2 + AB = BH.BC = 4.13 = 52 AB = 2 13 1,0 + AC2 = CH.BC = 9.13 = 117 AC = 3 13 1,0 + AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 AH = 6 0,5 + cos350 = sin550 0,25 + cos700 = sin200 0,25 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 0,25 a + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < 0,25 sin780 0,50 2 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < 3,0 sin780 + Bµ + Cµ = 900 suy ra : Cµ = 900 – 600 = 300 0,50 b + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm 0.50 + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 3 0.50 + Hình vẽ 0,25 A F 4 E 3 a B H C 3 áp dụng hệ thức lượng cho AHB và AHC 3,0 + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra : AE.AB = AF.AC 0,25 0,25 0,25 + Tính đúng AB = 5cm 0,50 b từ hệ thức AH2 = AE.AB 0,25
  4. 2 Suy ra : AE = AH = 16 =3,2 AB 5 0,75 + BE = AB – AE = 5 – 3,2 = 1,8 0,50 Bài 4 Trong ABH vuơng tại H cĩ : 1 đ AH BH.HC Hay AH a.b ( 1 ) Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vuơng ABC cĩ AM là trung tuyến ứng BC a b 0,5 cạnh huyên BC nên AM ( 2 ) 2 2 Tam giác AHM vuơng tại H cĩ : AH AM ( 3 ) 0,25 a b Từ (1);(2) và (3) suy ra : ab 0,25 2
  5. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9D NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 MA TRẬN Mức độ Mức độ nhận thức và hình thức câu hỏi Nhận Thơng Vận dụng Tổng Chủ đề biết hiểu Thấp Cao 1. Một số hệ thức về Hiểu các hệ thức cạnh và đường cao lượng trong tam giác trong tam giác vuơng vuơng để tính cạnh và đường cao. Số câu 1(B1) 1 3,0 3,0 Số điểm (%) (30%) (30%) 2. Tỉ số lượng giác của Nhận biết tỉ số gĩc nhọn lượng giác hai gĩc phụ nhau để so sánh các tỉ số lượng giác, giải tam giác vuơng Số câu 2(B2a,b) 2 3 3,0 Số điểm (%) (30%) (30%) 3. Dựa vào các hệ + Một số hệ thức về thức lượng trong cạnh và gĩc trong tam tam giác vuơng vận giác vuơng dụng vào chứng + ứng dụng của tỉ số minh hệ thức, tính lượng giác độ dài các đoạn thẳng.Vận dụng một cách thành thạo. Số câu 1(B3b) 1(B3a) 2 2,0 1,0 Số điểm (%) 3,0 20% 10% (30%) Hiểu các tỉ số lượng 4. ứng dụng thực tế giác để giải bài tốn thực tế. Số câu 1 (B4) 1 1,0 1,0 Số điểm (%) 10% (10%) Tổng số câu 2 2 1 1 6 3,0 4 2,0 1 10 Tổng số điểm (%) (30%) (40%) (20%) (10%) (100%)
  6. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 9D NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 3/11/2015 A 9cm 12cm C H B I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Quan sát hình 1, để hồn thành các câu trắc nghiệm từ 1 đến 8 1/ Độ dài đoạn thẳng BC = 2/ Độ dài đoạn thẳng AH = 3/ Tính SinB ta được: 3 3 4 4 a. b. c. d 4 5 5 3 (Hình 1) 4/ Tính tanC ta được: 3 3 4 4 a. b. c. d 4 5 5 3 Hãy đánh dấu x vào ơ Đúng ( Sai ) sao cho nội dung phù hợp : Nội dung Đúng Sai A 5. AH2 = BH.CH 6. AC = BC.HC 7. HC = AC.CosC z y 8. AB = AC. tanB x II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Sắp xếp các giá trị sau theo thứ tự tăng dần: 9cm C sin 300, cos 420 , sin 550, sin 170, cos 430, cos 170. B 4cm H( hình 2 ). Bài 2: Cho hình vẽ ( hình 2 ). Tính x, y , z Bài 3: Giải tam giác ABC vuông tại A, biết góc B = 590, a = 8cm Bài 4: Cho tam giác DEF có gĩc D = 400 , góc E = 1150, DF = 12cm. Tính đường cao EH ( kết quả của các bài 2, 3, 4 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 9D NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT)
  7. Kiểm tra ngày: 3/11/2015 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: A Quan sát hình 1, để hồn thành các câu trắc nghiệm từ 1 đến 8 1/ Độ dài đoạn thẳng BC = 9cm 12cm 2/ Độ dài đoạn thẳng AH = 3/ Tính SinB ta được: 3 3 4 4 a. b. c. d C B 4 5 5 3 H (Hình 1) 4/ Tính tanC ta được: 3 3 4 4 a. b. c. d 4 5 5 3 Hãy đánh dấu x vào ơ Đúng ( Sai ) sao cho nội dung phù hợp : Nội dung Đúng Sai 5. AH2 = BC.CH 6. AC2 = BC.HB 7. HC = AC.CosC 8. AB = AC. tanB II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Sắp xếp các giá trị sau theo thứ tự tăng dần: 0 0 0 0 0 0 sin 13 , cos 45 , sin 55 , cos 17 , cos 62 , sin37 . C ( hình 2 ). 8cm y H x 2cm A z B Bài 2: Cho hình vẽ ( hình 2 ). Tính x, y , z Bài 3: Giải tam giác ABC vuông tại A, biết góc C = 460, a = 8cm Bài 4: Cho tam giác DEF có gĩc F = 240 , góc D = 1150, EF = 15cm. Tính đường cao DH ( kết quả của các bài 2, 3, 4 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9D NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 Đề số 1 Bài 1 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 9.
  8. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780 b) Giải tam giác ABC vuơng tại A biết BC = 10cm ; Bµ = 600 Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuơng gĩc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuơng gĩc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho BH = 3cm; AH = 4cm. Tính AE, BE Bài 4: ( 1 điểm ) Cho ABC vuơng tại A , đường cao AH , biết BH = a ; CH = b a b Chứng minh : ab 2 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9D NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 Đề số 2 Bài 1 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 3, CH = 8. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin370 , cos490 , sin740 , cos500 , sin180 b) Giải tam giác ABC vuơng tại A biết BC = 5cm ; Bµ = 600 Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HI vuơng gĩc AB (I thuộc AB), kẻ HK vuơng gĩc AC (K thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AI . AB = AK . AC b) Cho BH = 6cm; AH = 8cm. Tính AE, BE Bài 4: ( 1 điểm ) Cho ABC vuơng tại A , đường cao AH , biết BH = a ; CH = b a b Chứng minh : ab 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Nội dung chấm Điểm Tổng
  9. chi số tiết điểm + Hình vẽ 1 4 9 3,0 + BC = BH + CH = 4 + 9 = 13 0,5 2 + AB = BH.BC = 4.13 = 52 AB = 2 13 1,0 + AC2 = CH.BC = 9.13 = 117 AC = 3 13 1,0 + AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 AH = 6 0,5 + cos350 = sin550 0,25 + cos700 = sin200 0,25 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 0,25 a + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < 0,25 sin780 0,50 2 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < 3,0 sin780 + Bµ + Cµ = 900 suy ra : Cµ = 900 – 600 = 300 0,50 b + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm 0.50 + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 3 0.50 + Hình vẽ 0,25 A F 4 E 3 a B H C áp dụng hệ thức lượng cho AHB và AHC + AH2 = AE.AB 3 + AH2 = AF.AC 3,0 + Suy ra : AE.AB = AF.AC 0,25 0,25 0,25 + Tính đúng AB = 5cm 0,50 từ hệ thức AH2 = AE.AB 0,25 AH2 16 b Suy ra : AE = = =3,2 AB 5 0,75 + BE = AB – AE = 5 – 3,2 = 1,8 0,50 Bài 4 Trong ABH vuơng tại H cĩ : 1 đ AH BH.HC Hay AH a.b ( 1 ) Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vuơng ABC cĩ AM là trung tuyến ứng
  10. BC a b 0,5 cạnh huyên BC nên AM ( 2 ) 2 2 Tam giác AHM vuơng tại H cĩ : AH AM ( 3 ) a b 0,25 Từ (1);(2) và (3) suy ra : ab 2 0,25 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9C NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 Đề số 2 Bài 1 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 3, CH = 8.
  11. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin370 , cos490 , sin740 , cos500 , sin180 b) Giải tam giác ABC vuơng tại A biết BC = 5cm ; Bµ = 600 Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HI vuơng gĩc AB (I thuộc AB), kẻ HK vuơng gĩc AC (K thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AI . AB = AK . AC b) Cho BH = 6cm; AH = 8cm. Tính AE, BE Bài 4: ( 1 điểm ) Cho ABC vuơng tại A , đường cao AH , biết BH = a ; CH = b a b Chứng minh : ab 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Điểm Tổng Bài Câu Nội dung chấm chi số tiết điểm + Hình vẽ 1 4 9 3,0 + BC = BH + CH = 4 + 9 = 13 0,5 2 + AB = BH.BC = 4.13 = 52 AB = 2 13 1,0 + AC2 = CH.BC = 9.13 = 117 AC = 3 13 1,0 + AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 AH = 6 0,5 + cos350 = sin550 0,25 + cos700 = sin200 0,25 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 0,25 a + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < 0,25 sin780 0,50 2 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < 3,0 sin780 + Bµ + Cµ = 900 suy ra : Cµ = 900 – 600 = 300 0,50 b + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm 0.50 + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 3 0.50 + Hình vẽ 0,25 3 a 3,0
  12. A F 4 E 3 0,25 B H C 0,25 0,25 áp dụng hệ thức lượng cho AHB và AHC + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra : AE.AB = AF.AC + Tính đúng AB = 5cm 0,50 từ hệ thức AH2 = AE.AB 0,25 AH2 16 b Suy ra : AE = = =3,2 AB 5 0,75 + BE = AB – AE = 5 – 3,2 = 1,8 0,50 Bài 4 Trong ABH vuơng tại H cĩ : 1 đ AH BH.HC Hay AH a.b ( 1 ) Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vuơng ABC cĩ AM là trung tuyến ứng BC a b 0,5 cạnh huyên BC nên AM ( 2 ) 2 2 Tam giác AHM vuơng tại H cĩ : AH AM ( 3 ) 0,25 a b Từ (1);(2) và (3) suy ra : ab 0,25 2 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN ĐẠI SỐ LỚP 9C NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 19-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/10/2015 Đề số 2 Bài 1 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 3, CH = 8. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH.
  13. Bài 2 : (3,0 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin370 , cos490 , sin740 , cos500 , sin180 b) Giải tam giác ABC vuơng tại A biết BC = 5cm ; Bµ = 600 Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HI vuơng gĩc AB (I thuộc AB), kẻ HK vuơng gĩc AC (K thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AI . AB = AK . AC b) Cho BH = 6cm; AH = 8cm. Tính AE, BE Bài 4: ( 1 điểm ) Cho ABC vuơng tại A , đường cao AH , biết BH = a ; CH = b a b Chứng minh : ab 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Điểm Tổng Bài Câu Nội dung chấm chi số tiết điểm + Hình vẽ 1 4 9 3,0 + BC = BH + CH = 4 + 9 = 13 0,5 2 + AB = BH.BC = 4.13 = 52 AB = 2 13 1,0 + AC2 = CH.BC = 9.13 = 117 AC = 3 13 1,0 + AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 AH = 6 0,5 + cos350 = sin550 0,25 + cos700 = sin200 0,25 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 0,25 a + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < 0,25 sin780 0,50 2 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < 3,0 sin780 + Bµ + Cµ = 900 suy ra : Cµ = 900 – 600 = 300 0,50 b + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm 0.50 + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 3 0.50 + Hình vẽ 0,25 A F 3 a 4 3,0 E 3 B H C
  14. áp dụng hệ thức lượng cho AHB và AHC + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra : AE.AB = AF.AC 0,25 0,25 0,25 + Tính đúng AB = 5cm 0,50 từ hệ thức AH2 = AE.AB 0,25 AH2 16 b Suy ra : AE = = =3,2 AB 5 0,75 + BE = AB – AE = 5 – 3,2 = 1,8 0,50 Bài 4 Trong ABH vuơng tại H cĩ : 1 đ AH BH.HC Hay AH a.b ( 1 ) Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vuơng ABC cĩ AM là trung tuyến ứng BC a b 0,5 cạnh huyên BC nên AM ( 2 ) 2 2 Tam giác AHM vuơng tại H cĩ : AH AM ( 3 ) 0,25 a b Từ (1);(2) và (3) suy ra : ab 0,25 2