Đề kiểm tra 15 phút môn Giáo dục công dân 9 - Năm 2020 - Trường THCS Tân Hưng

pdf 3 trang Thủy Hạnh 09/12/2023 1130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Giáo dục công dân 9 - Năm 2020 - Trường THCS Tân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_15_phut_mon_giao_duc_cong_dan_9_nam_2020_truong.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Giáo dục công dân 9 - Năm 2020 - Trường THCS Tân Hưng

  1. Trường THCS Tân Hưng Thứ ngày tháng năm 2020 Lớp: 9A .STT Kiểm tra Họ và tên: GDCD 9 Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Yêu cầu HS nộp bài lúc 9h00 ngày 3/5/2020 tại phòng bảo vệ Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1: Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ A. độc lập, chủ quyền thống nhất. B. toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa. C. toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. D. độc lập, chủ quyền; toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và nhà nước Việt Nam. Câu 2: Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân, thực hiện chính sách hậu phương quân đội, bảo vệ trật tự an ninh xã hội là nhằm: A. thực hiện tốt trách nhiệm. B. nâng cao vai trò của lãnh đạo. C. bảo vệ Tổ quốc. D. thực hiện tốt trách nhiệm, nâng cao vai trò của lãnh đạo. Câu 3: Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của: A. Công an B. Mọi công dân C. Quân đội D. Nhà nước Câu 4: Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước, câu nói này của: A. Hồ Chí Minh B. Võ Nguyên Giáp C. Trần Đại Quang D. Nguyễn Phú Trọng Câu 5: Nhiệm vụ của học sinh trong việc bảo vệ Tổ quốc hiện nay là: A. Tham gia nghĩa vụ quân sự. B. Học tập tốt, tu dưỡng đạo đức. C. Học tập tốt, tu dưỡng đạo đức, tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở địa phương. D. Học tập tốt, tu dưỡng đạo đức, tham gia nghĩa vụ quân sự. 6. Quan tâm chăm sóc chạ mẹ lúc ốm đau là thể hiện: A. Tuân theo pháp luật. B. Sống có đạo đức.
  2. C. Bệnh phải chăm sóc D. Làm tốt bổn phận Câu 7. Luôn sống và hành động theo những quy định của pháp luật A. Tuân theo pháp luật B. Sống có đạo đức C. Bệnh phải chăm sóc D. Làm tốt bổn phận Câu 8: Hành vi nào sau đây không phù hợp với chuẩn mục đạo đức A. Nói tục chửi thề B. Nhường chỗ cho người già trên xe buýt C. Đoàn kết , giúp đỡ bạn bè D. Lễ phép kính trọng thầy cô Câu 9: Đối với cá nhân đạo đức góp phần : A. Tạo ra mái ấm gia đình hạnh phúc B. Ổn định gia đình C. Hoàn thiện nhân cách con người D. Phát triển vững chắc gia đình Câu 10: Giữa đạo đức và pháp luật giống nhau đều là : A. Thể hiện , bảo vệ các gái trị nhân văn vì con người B. Là những chuẩn mực, qui tắc ứng xử mà mọi người phải thực hiện C. Đều do nhà nước ban hành D. Đều do kinh nghiệm mà có Câu 11: Sống có đạo đức và pháp luật là điều kiện, yếu tố giúp A. Mọi người tiến bộ B. Mọi người yêu quí,kính trọng C. Làm nhiều điều có ích D. Mọi người tiến bộ, làm nhiều điều có ích, mọi người yêu quí,kính trọng Câu 12: Tự do lựa chọn nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm là A. Nghĩa vụ lao động B. Nhu cầu cần thiết C. Quyền lao động D. Quyết định tồn tại cho xã hội Câu 13: Mọi người cần phải lao động vì A. Nuôi sống bản thân B. Nuôi sống gia đình C. Duy trì phát triển đất nước D. Nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, duy trì phát triển đất nước Câu 14: Hôn nhân là A. Tình cảm gắn bó giữa một nam một nữ. B. Tự nguyện chung sống lâu dài, xây dựng gia đình hạnh phúc. C. Tự nguyện bình đẳng. D. Tình cảm gắn bó giữa một nam một nữ, bình đẳng, tự nguyện chung sống lâu dài, xây dựng gia đình hạnh phúc.
  3. Câu 15: Hôn nhân đúng pháp luật là: A. Tự nguyện bình đẳng. B. Tự nguyện , có đăng ký kết hôn. C. Tự nguyện, bình đẳng, đăng ký kết hôn. D. Tự nguyện chung sống lâu dài, xây dựng gia đình hạnh phúc. Câu 16: Được kết hôn A. Những người con dâu với cha chồng B. những người cùng dòng máu trực hệ C. Người đang có vợ có chồng . D. Những người có họ ngoài 3 đời. Câu 17. Độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là: A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ18 tuổi trở lên. C. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. D. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 18. Câu tục ngữ nào sau đây nói về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân A. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh. B. Con dại cái mang. C. Của chồng công vợ. D. Há miệng chờ sung. Câu 19. Cấm nhận người lao động ở độ tuổi nào vào làm việc? A. 16 tuổi B. 17 tuổi C. 15 tuổi D Dưới 15 Câu 20. Cấm sử dụng lao động ở độ tuổi nào làm công việc nặng nhọc, độc hại? A. Dưới 18 tuổi B. 19 tuổi C.18 tuổi D.20 tuổi