Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 39 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 39 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_39_theo_ppct_truongthcs.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 39 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng
- Trường THCS Phù Đổng TIẾT 39: KIỂM TRA ĐẠI SỐ 6D Họ và tên: Thời gian: 45 phút Ngày tháng năm I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs nắm được các kiến thức cơ bản trong chương I ( cộng trừ số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên, BC,ƯC, BCNN, ƯCLN) 2. Kĩ năng - Hs Thực hiện được các phép tính, khai triển lũy thừa của các số, tìm được BC, ƯC,BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số. - Vận dụng vào giải bai toán tìm X và bài toán thực tế. 3. Thái độ - Rèn thái độ tự giác , cẩn thận khi làm bài. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN . LỚP 6 . Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Chủ đề Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK T Q L Thứ tự thực Thực hiện các Biết vận dụng hiện các phép phép tính đơn các phép tính về tính. giản, lũy thừa lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tính chất Nhận biêt Nắm được Vận dụng thành chia hết của được một tổng các tính chất thạo trong bài một tổng. , một số chia chia hết của toán tìm x , điều Các dấu hiệu hết cho 2, cho một tổng. Dấu kiện để một số , chia hết cho 2 5, cho 3, cho 9 hiệu chia hết một tổng chia , 3 , 5 , 9 cho 2, cho 5, hết cho một số . cho 3, cho 9 Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 0.5 0,25 1,5 2,5 Ước và bội . Nhận biết Biết phân tích Số nguyên tố, được số một số ra thừa hợp số, Phân nguyên tố, số nguyên tố. tích một số ra hợp số, thừa số nguyên tố
- Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Ước chung – Biết tìm ƯC – Vận dụng thành Tìm được Bội chung . BC ; ƯCLN và thạo trong việc a , b khi ƯCLN và BCNN giải bài toán biết BCNN thực tế BCNN và ƯCLN của a và b Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 2,5 2 5 Tổng số câu 2 7 6 1 6 Tổng số điểm 0,5 1,75 5,75 2 10 % 5% 17,5% 57,5% 20% 100 %
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1/ Tổng nào sau đây chia hết cho 4. A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. không có. 2/ Điền vào dấu (*) để số 45* chia hết cho cả 2 v à 5 A 2 B. 5 C. 0 D. 1 3/ ƯCLN(48,12,24) bằng: A. 48 B. 24 C. 6 D. 12 . 4) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể): a/ 28.24 + 24.72 b/ 23 .33 - 23 .7 Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a/ 3x – 9 = 64 : 23 b/ x 12, x 30 và 0< x<200 Bài 3: (2,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 60 quyển vở, 84 bút chì và 72 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: (0.5 điểm) Chứng tỏ tổng 12.3.5 + 7. 22 .3 Chia hết cho 6
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 39 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1/ Tổng nào sau đây chia hết cho 4. A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. không có. 2/ Điền vào dấu (*) để số 45* chia hết cho cả 2 v à 5 A 2 B. 5 C. 0 D. 1 3/ BCNN(48,12,24) bằng: A. 48 B. 24 C. 6 D. 12 . 4) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể): a/ 28.36 + 36.72 b/ 23 .42 - 23 .6 Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a/ 3x – 7 = 64 : 23 b/ x 24, x 30 và 0< x<400 Bài 3: (2,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 48 quyển vở, 108 bút chì và 72 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: (0.5 điểm) Chứng tỏ tổng 12.3.5 + 7. 22 .3 Chia hết cho 6
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp B C D B án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a B c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a/ 28.24 + 24. 72 b/ 23. 33-23.7 2 = 24. (28+72) = 8.27 -8.7 1 = 2400 = 8. ( 27-7) =160 a/ 3x -10 =64: 23 b/ 2 3x – 10 = 64:8 2 3x – 10 = 8 3x = 18 X = 6 + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 60 , 84 , 72 ) và a là 2,5 nhiều nhất a = ƯCLN (60 ,84 ,7 2 ) 3 + a = 12 + Khi đó số vở là 5 (quyển) số bút là : 7 (thước) số thước là : 6 (vở) Chứng minh đúng 4 0,5 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HDC ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 39 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp B C A B án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu A B c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a/ 28.36 + 36. 72 b/ 23. 42-23.6 2 = 36. (28+72) = 8.16 -8.6 1 = 3600 = 8. ( 16-6) =80 a/ 3x -7 =64: 23 b/ 2 3x – 7 = 64:8 2 3x – 7 = 8 3x = 15 X = 5 + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 48 , 108 , 72 ) và a là 2,5 nhiều nhất a = ƯCLN (48 ,108 ,7 2 ) 3 + a = 12 + Khi đó số vở là 4 (quyển) số bút là : 9 (thước) số thước là : 6 (vở) Chứng minh đúng 4 0,5