Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 6 (tiết 28 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 5 trang thienle22 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 6 (tiết 28 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_6_tiet_28_theo_ppct_truongth.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 6 (tiết 28 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: HÌNH HỌC 6A ( Tiết 28 theo PPCT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiến thức chương 1, các kiến thức về điểm, đường, đoạn, tia, điểm nằm giữa, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng, vẽ hình và áp dụng kiến thức vào giải toán. 3. Ý thức: - Tự giác, tích cực, trung thực, tính cẩn thận và chính xác trong giải toán. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. GV: Đề + đáp án 2. HS: Ôn tập kiến thức III. TIẾN TRÌNH KIÊM TRA: MA TRẬN đề KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nửa mặt Nhận biết Biết đo góc => phẳng. Góc, được số đo xác định loại góc số đo góc của góc nhọn Số cõu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5 đ 1đ Tỉ lệ % 10% 2. Vẽ góc Nhận ra được - Vẽ góc khi biết - Vận dụng công thức cộng góc , tính chất cho biết số điều kiện để có số đo tia phân giác để tính góc, chứng tỏ một đo. Khi nào công thức cộng - Xác định được tia góc là góc vuông thì góc xOy 2 góc, tính chất nằm giữa hai tia - Biết chứng tỏ 1 tia là phân giác của 1 + góc yOz tia phân giác, góc. = góc xOz? định nghĩa hai Tia phân góc kề bù giác của góc Số cõu 2 1 2 1 6 Số điểm 1đ 1,5đ 2đ 1,5đ 6đ Tỉ lệ % 60 % 3. Đường Nhận biết được Vẽ được tam giác tròn, tam định nghĩa khi biết độ dài 3 giác đường tròn, các cạnh yếu tố của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 2,5đ 3đ Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 4 3 3 10 Tổng số 2đ 4,5đ 3,5đ 10 điểm 20 % 45 % 35 % 100% Tỉ lệ %
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: HÌNH HỌC 6A ( Tiết 28 theo PPCT) ĐỀ CHẴN I.TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 4) Câu 1 : Góc nhọn có số đo: a) Nhỏ hơn 1800 ; c) Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 b) Nhỏ hơn 900 ; d) Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 1800 Câu 2 : Khi nào thì a)Khi tia Ox nằm giữa hai tia Om, Oy ; b) Khi tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy c) Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Om ; d) Cả ba câu trên đều đúng Câu 3 : Hai góc được gọi là bù nhau nếu: a) Tổng số đo của chúng là 900. b) Chúng có chung một cạnh. c) Chúng là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800. d) Cả ba câu trên đều đúng. Câu 4 : Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 3 cm là : a) Hình tròn tâm O, bán kính 3cm ; b) Đường tròn tâm O, đường kính 6cm c) Đường tròn tâm O, bán kính 3cm; d) Hình tròn tâm O, đường kính 3cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1( 5 điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ 2 tia OB, OC sao cho góc AOB = 400 , góc AOC = 800. a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao? b) Tính góc BOC c) Tia OB có là phân giác của góc AOC không ? vì sao? d) Vẽ tia OD là tia đối của tia OA, vẽ tia OE là tia phân giác của góc DOC. Chứng tỏ rằng góc EOB vuông. Bài 2( 3 điểm) a) Nêu cách vẽ và vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm b) Đo và cho biết số đo của góc A.
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: HÌNH HỌC 6A ( Tiết 28 theo PPCT) ĐỀ LẺ I.TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 4) Câu 1 : Góc tù có số đo: a) Nhỏ hơn 1800 ; c) Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 b) Lớn hơn 900 ; d) Lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 Câu 2 : Khi nào thì a)Khi tia Oa nằm giữa hai tia Om, Ob ; b) Khi tia Om nằm giữa hai tia Oa, Ob c) Khi tia Ob nằm giữa hai tia Oa, Om ; d) Cả ba câu trên đều đúng Câu 3 : Hai góc được gọi là kề bù nếu: a) Tổng số đo của chúng là 1800. b) Chúng có chung một cạnh. c) Chúng là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800. d) Cả ba câu trên đều đúng. Câu 4 : Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 5 cm là : b) Hình tròn tâm O, bán kính 5cm ; b) Đường tròn tâm O, đường kính 10cm c) Đường tròn tâm O, bán kính 5cm; d) Hình tròn tâm O, đường kính 5cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1( 5 điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ 2 tia OB, OC sao cho góc AOB = 500 , góc AOC = 1000. a. Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao? b. Tính góc BOC c. Tia OB có là phân giác của góc AOC không ? vì sao? d. Vẽ tia OD là tia đối của tia OA, vẽ tia OE là tia phân giác của góc DOC. Chứng tỏ rằng góc EOB vuông. Bài 2( 3 điểm) a) Nêu cách vẽ và vẽ tam giác ABC biết AB = 6cm, BC = 10m, AC = 8cm b) Đo và cho biết số đo của góc A.
  4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HÌNH LỚP 6 TIẾT 28 Thời gian làm bài 45 phút Câu Nội dung Điểm Câu 1 c) 0,5 Câu 2 b) 0,5 Câu 3 c) 0,5 Câu 4 c) 0,5 Bài 1 C Vẽ hình đúng E 0,5 B A D O A a) Tia OB nằm giữa hai tia OA, OC vì trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, có góc AOB  AOB +  BOC =  AOC 400 +  BOC = 800 0,25 Vậy góc BOC = 800 - 400 = 400 0,5 c) Tia OB là tia phân giác của góc AOC 0,25 Vì tia OB nằm giữa hai tia OA, OC ( câu a) và  AOB = 0,5  BOC (=400) 0,25 d)Vì góc AOC và góc COD kề bù nhau =>  AOC +  COD = 0,25 1800 => COD = 1000 0,5 Vì OE là tia phân giác của góc DOC =>  EOC =  COD : 2 = 0,5 500 Tia OC nằm giữa 2 tia OE, OB =>  EOB =  EOC +  COB 0,5 = 500 + 400 =900 => góc EOB vuông Bài 2 a) Cách vẽ: 1,5 - Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm - Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm - Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 4cm - Lấy 1 giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A - Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC * vẽ đúng 0,5 b) Góc A = 900 1