Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 7 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Sương

doc 5 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 7 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_li_7_nam_hoc_2017_2018_nguyen_thi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 7 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Sương

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 13 ( tuần 7) : NĂM HỌC 2017- 2018 1. Xác định mục tiêu kiểm tra : - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung , phương pháp dạy học và giúp học sinh kịp thời . - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức , kĩ năng cơ bản ở 3 mức độ nhận thức : Nhận biết , hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung : Thành phần nhân văn của môi trường . Môi trường đới nóng và hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng . 2. Xác định hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra 30% trắc nghiệm, 70% tự luận 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Đề kiểm tra với các chủ đề và nội dung kiểm tra có số tiết:11 tiết ( 100%) . Phân phối cho các nội dung như sau: MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU Chủ đề (nội dung, chương)/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ nhận thức. TN TL TN TL Thấp cao Thành phần -Biếtđượcgia Nêu được Biết được sự Trình bày nhân văn của tăng dân khái niệm gia tăng dân được hậu môi trường sốTG về đô thị số tự nhiên quả của đô - Nêu phân hóa phụ thuộc thị hóa tự bố các chủng vào số trẻ phát tộc. sinh ra và số - Biết được người chết đi siêu đô thị có trong một dân số cao năm . nhất thế giới. TSĐ: 3đ C: 1,3,4= C 1=1đ C: 2 = 0,25đ C1=1 đ = 30% 0,75đ Môi trường đới -Nêu được vị Nêu được Trình bày -Trình bày Trình bày nóng, hoạt trí của đới vị trí của được đặc được đặc điểm được một động kinh tế nóng , vị trí đới nóng, điểm của của đới nóng. số biện của con người các môi đặc điểm môi trường , - Trình bày pháp khắc ở đới nóng trường xích của đới xích đạo ẩm, được đặc điểm phục khó đạo ẩm, nhiệt nóng môi trường nổi bật của khí khăn do đới , nhiệt nhiệt đới , hậu nhiệt đới khí hậu đới gió mùa. môi trường gió mùa. gió mùa - Biết được nhiệt đới gió gây ra dân số của mùa. đới nóng. - Hậu quả của bùng nổ dân số ở đới nóng. TSĐ : 7đ C: 5,6,8,9,11 C: 2= 0,5đ C: 7,10 ,12 C: 2= 1,5đ C: 3 = 2đ = 70% = 1,25đ = 0,75đ C: 3 = 1đ Tổng : 10 điểm 2đ= 20% 1,5đ= 15% 1đ= 10% 2,5đ= 25% 2đ= 20% 1đ= 10% = 100%
  2. I. Trắc nghiệm : ( 3điểm ) Hãy chọn và khoanh tròn đáp áp đúng nhất Câu1. Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột từ những năm nào : A. 20 của thế kỉ XX . B. 30 của thế kỉ XX . C. 40 của thế kỉ XX . D. 50 của thế kỉ XX. Câu 2. Gia tăng dân số tự nhiên của một nơi phụ thuộc vào: A. số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm . B. số trẻ sinh ra và số trẻ chết đi trong một năm . C. số trẻ sinh ra và số người chuyển cư đi trong một năm . D. số trẻ sinh ra và số người chuyển đến trong một năm . Câu 3. Dân cư ở châu Á thuộc chủng tộc : A. Nê-g rô- ít. B. Ơ- rô- pê- ô-ít C. Môn- gô- lô- ít. D. Người lai . Câu 4. Siêu đô thị có dân số lớn nhất hiện nay trên thế giới là: A. Niu I- oóc B. Tô- ki- ô. C. Thượng Hải . D. Luân Đôn . Câu 5. Đới nóng nằm giữa : A. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam . B. chí tuyến Bắc và Xích đạo. C. Xích đạo và chí tuyến Nam. D. Hai vòng cực . Câu 6. Môi trường Xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ: A. 50 B đến 50 N. B. 50 B đến 100 N. C. 100 B đến 50 N. D. 100 B đến 100 N. Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm ? A. Khí hậu nóng quanh năm. B. Lượng mưa dồi dào. C. Rừng rậm xanh quanh năm . D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm lớn. Câu 8. Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ tuyến từ 50 đến : A. Chí tuyến ở cả hai bán cầu. B. Vòng cực ở cả hai bán cầu. C. Xích đạo. D. cực Bắc và cực Nam . Câu 9. Điển hình của khí hậu nhiệt đới gió mùa trên thế giới là ở: A. Nam Á và Đông Nam Á. B. Nam Á VÀ Tây Nam Á. C. Đông Nam Á Và Bắc Mĩ. D. Đông Nam Á Và Đông Á. Câu 10.Nơi mưa ít ở vùng nhiệt đới thường có: A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Đồng cỏ cao nhiệt đới . C. Rừng ngập mặn. D. Rừng thường xanh quanh năm. Câu 11. Đới nóng có dân số chiếm gần : A. 30% dân số thế giới. B. 40% dân số thế giới . C. 50% dân số thế giới . D. 60% dân số thế giới . Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đới nóng ? A. Bùng nổ dân số. B. Bình quân lương thực theo đầu người giảm. C. Môi trường bị tàn phá. D. Sản lượng lương thực tăng nhanh. II. Tự luận: Câu 1: Đô thị hóa là gì? Đô thị hóa tự phát để lại hậu quả gì? Câu 2 Cho biết vị trí , đặc điểm của đới nóng. Câu 3. a. Đặc điểm nổi bật nhất của khí hậu nhiệt đới gió mùa là gi? b. Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp nào?
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A C B A A D A A B C D án II. Tự luận : Câu ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 1 - Đô thị hóa là quá trình biến đổi về phân bố các lực lượng sản xuất, bố trí dân cư những vùng không phải đô thị thành đô thị . 1,0 - Đô thị hóa tự phát đã làm cho số dân đô thị tăng quá nhanh gây ra sức ép đối với việc làm, nhà ở, ô nhiễm môi trường , ùn tắt giao thông làm mất đi vẻ đẹp của đô 1,0 thị . 2 - Vị trí : Đới nóng nằm trong khoảng giữa 2 chí tuyến , kéo dài liên tục từ Tây sang Đông thành một vành đai bao quanh Trái Đất 0,5 - Đặc điểm: + Có nhiệt độ cao, có gió tín phong Đông Bắc và tín phong Đông Nam thổi thường 1,0 xuyên từ 2 đai khí áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo . + Thực vật và động vật phong phú đa dạng. 0,25 + Là khu vực có dân cư tập trung đông. 0,25 3 a. Đặc điểm nổi bật nhất của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió . 0,5 - Thời tiết diễn biến thất thường. 0,5 b. Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp sau : - Bảo vệ rừng và Trồng cây che phủ đất ở vùng đồi núi . 0,5 - Đảm bảo tính chất thời vụ chặt chẽ . 0,5 - Phát triển thủy lợi và có biện pháp phòng chống thiên tai ( bão ,lụt, hạn hán ) 0,5 - Phòng trừ dịch bệnh cho cây trồng và vật nuôi . 0,5 Tổng điểm 7,0đ Tổ chuyên môn duyêt GV : Nguyễn Thị Sương
  4. Phòng GD-ĐT TX Buôn Hồ Trường THCS Hùng Vương Kiểm tra 1 tiết Họ tên Môn địa lí – ĐỀ I Lớp 7 A I. Trắc nghiệm : ( 3điểm ) Hãy chọn và khoanh tròn đáp áp đúng nhất . Câu1. Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột từ những năm nào : A. 20 của thế kỉ XX . B. 30 của thế kỉ XX . C. 40 của thế kỉ XX . D. 50 của thế kỉ XX. Câu 2. Gia tăng dân số tự nhiên của một nơi phụ thuộc vào: A. số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm . B. số trẻ sinh ra và số trẻ chết đi trong một năm . C. số trẻ sinh ra và số người chuyển cư đi trong một năm . D. số trẻ sinh ra và số người chuyển đến trong một năm . Câu 3. Dân cư ở châu Á thuộc chủng tộc : A. Nê-g rô- ít. B. Ơ- rô- pê- ô-ít C. Môn- gô- lô- ít. D. Người lai . Câu 4. Siêu đô thị có dân số lớn nhất hiện nay trên thế giới là: A. Niu I- oóc B. Tô- ki- ô. C. Thượng Hải . D. Luân Đôn . Câu 5. Đới nóng nằm giữa : A. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam . B. chí tuyến Bắc và Xích đạo. C. Xích đạo và chí tuyến Nam. D. Hai vòng cực . Câu 6. Môi trường Xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ: A. 50 B đến 50 N. B. 50 B đến 100 N. C. 100 B đến 50 N. D. 100 B đến 100 N. Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm ? A. Khí hậu nóng quanh năm. B. Lượng mưa dồi dào. C. Rừng rậm xanh quanh năm . D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm lớn. Câu 8. Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ tuyến từ 50 đến : A. Chí tuyến ở cả hai bán cầu. B. Vòng cực ở cả hai bán cầu. C. Xích đạo. D. cực Bắc và cực Nam . Câu 9. Điển hình của khí hậu nhiệt đới gió mùa trên thế giới là ở: A. Nam Á và Đông Nam Á. B. Nam Á VÀ Tây Nam Á. C. Đông Nam Á Và Bắc Mĩ. D. Đông Nam Á Và Đông Á. Câu 10.Nơi mưa ít ở vùng nhiệt đới thường có: A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Đồng cỏ cao nhiệt đới . C. Rừng ngập mặn. D. Rừng thường xanh quanh năm. Câu 11. Đới nóng có dân số chiếm gần : A. 30% dân số thế giới. B. 40% dân số thế giới . C. 50% dân số thế giới . D. 60% dân số thế giới . Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đới nóng ? A. Bùng nổ dân số. B. Bình quân lương thực theo đầu người giảm. C. Môi trường bị tàn phá. D. Sản lượng lương thực tăng nhanh. II. Tự luận: Câu 1: Đô thị hóa là gì? Đô thị hóa tự phát để lại hậu quả gì? Câu 2 Cho biết vị trí , đặc điểm của đới nóng . Câu 3. a. Đặc điểm nổi bật nhất của khí hậu nhiệt đới gió mùa là gi? b. Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp nào?
  5. Bài làm