Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 45: Metan

pptx 29 trang thienle22 5460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 45: Metan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_9_tiet_45_metan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 45: Metan

  1. Tiết 45: METAN CTPT: CH4 ; PTK: 16
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ BTVN: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết khối lượng mol của A là 28 gam. Hãy xác định công thức phân tử của A. Bài giải: A là một hidrocacbon Ta có: → A chứa 2 nguyên tố C, H x : y = nC : nH = 0,3 : 0,6 = 1:2 Gọi công thức của A là C H x y → Công thức đơn giản nhất của A là CH2 → Công thức phân tử của A có dạng là (CH2)n mà MA = 28 → (12+2).n = 28 → n = 2 CTPT của A là C2H4
  3. I. Trạng thái tự nhiên – Tính chất vật lí:
  4. ? Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở đâu? MỎ DẦU MỎ THAN HẦM BIOGAS
  5. I. Trạng thái tự nhiên – Tính chất vật lý - Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao, trong khí biogas.
  6. Lọ đựng metan Hình 4.3 Khí metan có trong bùn ao ? Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước của metan?
  7. I. Trạng thái tự nhiên – Tính chất vật lí(SGK): - Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao, trong khí biogas. - Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí ( d = 16/29 ), rất ít tan trong nước.
  8. II. Cấu tạo phân tử: ? Viết CTCT của metan ? ? Em có nhận xét gì về LK giữa ngtử C với ngtử H? Mô hình cấu tạo metan Mô hình cấu tạo metan dạng rỗng dạng đặc - Giữa ngtử C và ngtử H chỉ có - CTCT: 1 liên kết, gọi là LK đơn. - Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn.
  9. III. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với oxi: SKZKjzNF_o
  10. Phản ứng cháy của metan Dung dịch Khí metan Ca(OH)2 ? Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH?
  11. III. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với oxi: t0 PTHH: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
  12. Tỉ lệ VCH4 : VO2 = 1 : 2 ( Hỗn hợp nổ mạnh nhất )
  13. Sáng ngày 19/12/2002 xảy ra vụ nổ tại mỏ than Suối Lại Quảng Ninh làm 5 người chết và 5 người bị thương, trên thế giới cũng đã xảy ra nhiều vụ nổ than, nguyên nhân của các vụ nổ trên là do sự cháy khí metan có trong các mỏ than.
  14. Thân nhân của thợ mỏ - Để tránh các tai nạn này người ta thường áp dụng các biệnĐểpháptránhkháccác tainhau nạnnhưnàythông, ngườigiótađểápgiảmdụnglượngphươngkhí pháp gì? metan, cấm các hành động gây ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc trong các hầm lò khai thác than.
  15. III. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với oxi: t0 PTHH: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 2. Tác dụng với clo:
  16. Phản ứng metan tác dụng với clo Hỗn hợp Ánh sáng CH4,Cl2 Nước ? Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH? Quỳ tím
  17. III. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với oxi: t0 PTHH: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 2. Tác dụng với clo: AS PTHH: CH4 + Cl2 → CH3 Cl + HCl -> Phản ứng thế Metan Metyl clorua
  18. Clo có thể thế hết Hidro trong phân tử Metan Ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl clorua Ánh sáng CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl Metylen clorua Ánh sáng CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl Clorofom Ánh sáng CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl Cacbon tetraclorua
  19. III. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với oxi: t0 PTHH: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 2. Tác dụng với clo: AS PTHH: CH4 + Cl2 → CH3 Cl + HCl -> Phản ứng thế Metan Metyl clorua Lưu ý: Các hidrocacbon chỉ có liên kết đơn trong mạch cacbon, mạch hở có tính chất hóa học tương tự metan – đó là đều có khả năng tham gia phản ứng cháy, phản ứng thế clo Ví dụ: CH3 – CH3, CH3 – CH2 – CH3 , CH3 – CH(CH3) – CH3 .
  20. IV. Ứng dụng: Nhiên liệu Điều chế khí hidro nhiệt Metan + nước Cacbon đioxit + hidro xúc tác
  21. IV. Ứng dụng: * LƯU Ý: Từ CH4 điều chế CF2Cl2là chất làm lạnh trong các máy lạnh, tủ lạnh không mùi, không độc nhưng lại phá hủy tầng ozon.
  22. Điều chế metan CaO ,t0 1, CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 t0 2, C + 2H2 → CH4
  23. LUYỆN TẬP Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
  24. 1) Tính chất vật lý cơ bản của metan là : A Chất lỏng , không màu, tan nhiều trong nước B Chất khí , không màu, tan nhiều trong nước C Chất khí , không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. D Chất khí , không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
  25. 2) Phản ứng nào sau đây biểu diễn sự cháy của metan: t0 A CH4 + O2 ⎯⎯→ CO + H2 t0 B CH4 + 2O2 ⎯⎯→ CO2 + 2H2O C CH4 + 2O2 CO + H2O D CH4 + O2 C + H2O
  26. 3) Một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4. Bằng cách nào để thu được metan tinh khiết trong các cách sau? A Dẫn hỗn hợp qua nước B Đốt cháy hỗn hợp C Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư D Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
  27. Bài 2: Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ A H2 và Cl2, CH4 và Cl2 B Cl2 và O2, CH4 và H2 C H2 và Cl2, Cl2 và O2 DD CH4 và O2, H2 và O2
  28. LUYỆN TẬP Bài 3: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc Bài giải: nCH4 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1mol 2mol 1mol 2mol 0,5mol 1mol 0,5mol VO2 = 1 x 22,4 = 22,4(lít) VCO2 = 0,5 x 22,4 = 11,2(lít)
  29. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và làm BT 2,4 (SGK –T116) - BT: Bằng pp hóa học phân biệt: metan, oxi, cacbonic