Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 9 - Trường PT-DTNT THCS TX Buôn Hồ (Có đáp án)

docx 4 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 9 - Trường PT-DTNT THCS TX Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_9_truong_pt_dtnt_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 9 - Trường PT-DTNT THCS TX Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG PT-DTNT THCS TX BUÔN HỒ Tiết 23: KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN: Các mức độ cần đánh giá Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 40% 30% 20% 10% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I : Các thí Câu 1 Câu 7 Câu 15 Câu 16 nghiệm của Menđen Câu 2 Câu 8 (7 tiết) 40% = 4,0 điểm 12,5%- 12,5% = 50% = 25% = 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 1 điểm Chương II: Nhiễm Câu 4 Câu 13 Câu 5 Sắc thể (7 tiết) 35% = 3,5điểm 7,15% = 85,7% = 7,15% = 0,25điểm3điểm 0,25 điểm Chương III : AND Câu 3 Câu 9 Câu 6 Câu 14 và gen (6 tiết) Câu 10 Câu 11 Câu 12 25% = 2,5điểm 10% = 20%= 30% = 40% = 0,25 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 1 điểm Tổng số: 16 câu 10% = 30% = 10% = 20% = 10% = 10% = 10% = 100% = 10 điểm 1,0điểm 3,0 điểm 1,0điểm 2,0điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1 điểm
  2. ĐỀ KIỂM TRA SINH 9 HỌC KÌ I A: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là: a. Tính trạng b. Kiểu gen c. Kiểu di truyền d. Kiểu gen và kiểu hình Câu 2. Cá thể đồng hợp có đặc điểm: a. Mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. b. Mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. c. Mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. d. Mang toàn các cặp gen đồng hợp. Câu 3. Quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra tại: a. ADN b. Nhiễm sắc thể c. Nhân d. Tế bào chất Câu 4.NST có dạng đặc trưng ở: a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối Câu 5. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau: a) 4 b) 8 c) 16 d) 32 Câu 6. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại prôtêin được gọi là: a. Nhiễm sắc thể b. Crômatit c. Mạch của ADN d. Gen caáu truùc Câu 7. Cơ sở tế bào học của định luật phân li là: a. Sự xuất hiện 1 kiểu gen của F1 và tỉ lệ phân li 1 : 2 : 1 của đời F2 về kiểu gen. b. Sự lấn át của alen trội đối với alen lặn. c. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST đồng dạng trong quá trình giảm phân và thụ tinh. d. Khả năng tạo 2 loại giao tử của thế hệ F1. Câu 8. Trên cơ sở phép lai 1 cặp tính trạng Men đen đã phát hiện ra: a.Quy luật đồng tính. b.Quy luật phân li. c.Quy luật đồng tính và phân li. d. Quy luật phân li độc lập. Câu 9. Nguyên tắc bán bảo toàn trong quá trình tự nhân đôi của ADN có ý nghĩa gì? a.Phân tử ADN chỉ nhân đôi 1 nửa. b.Phân đôi trên 1 mạch của phân tử ADN c.Phân tử ADN con có số Nucleotit bằng 1 nửa số Nucleotit của phân tử ADN mẹ. d.Trong 2 mạch của phân tử ADN con có 1 mạch của phân tử ADN mẹ. Câu 10. ADN thực hiện được chức năng truyền đạt thông tin di truyền nhờ đặc tính: a.Tự nhân đôi. b.Tháo xoắn cùng nhiễm sắc thể trong phân bào c.Đóng xoắn cùng nhiễm sắc thể trong phân bào d.Xếp trên mặt phẳng xích đạo cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào. Câu 11. Loại nucleotit có trên mạch ARN mà không có trên mạch ADN là: a. A
  3. b. U c. T d.G Câu 12. Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: a. C, H, O, S b. C, H, O, N, P c. C, H, O, P d.C, H, N, P. B: Tự luận (7,0đ): Câu 13: (3 điểm) Trình bày những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân? Câu 14: (2 điểm) Cho đoạn ARN sau: - A – U – G – X – A – X – G – U – U – A – A – Viết đoạn ADN đã tổng hợp nên ARN trên Câu 15. (2,0 điểm) Nêu quá trình nhân đôi ADN? Câu 16. (1,0 điểm) Ở đậu Hà Lan hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho lai hai giống đậu Hà lan hạt vàng không thuần chủng với nhau thì thu được F1 có tỉ lệ về kiểu hình sẽ như thế nào? Cho biết màu hạt đậu chỉ do 1 gen quy định. ĐÁP ÁN A: Trắc nghiệm (3,0đ): Mỗi y đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a a d b c d c b d a b b B: Tự luận (7,0đ): Câu 13: (3 điểm) Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân: Nguyên phân gồm 4 kì -Kì đầu: NST kép đóng xoắn và bắt đầu co ngắn, tâm động đính vào các sợi tơ của thoi phân bào (0,75 điểm) - Kì giữa: NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào (0,75 điểm) - Kì sau: 2 c rô matit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân li về 2 cực nhờ sự co rút của sợi tơ thuộc thoi phân bào (0,75 điểm) - Kì cuối: NST di chuyển về 2 cực, các NST dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh (0,75 điểm) Câu 14: (2 điểm) Đoạn ADN đã tổng hợp nên ARN trên là Mạch khuôn - T – A – X – G – T – G – X – A – A – T – T – (1 điểm) - A – T – G – X – A – X – G – T – T – A – A – (1 điểm) Câu 15. (2 điểm) -Quá trình tự nhân đôi: + Hai mạch ADN mẹ tách nhau và quá trình tự nhân đôi diễn ra trên cả 2 mạch + Các Nucleotit của mạch khuôn liên kết với Nuclêotít trong môi trường nội bào theo NTBS: A liên kết với T còn G liên kết với X và ngược lại. +Hai mạch mới của 2 ADN con dần được hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ theo chiều ngược nhau. +Hai ADN con được hình thành giống hệt nhau và giống ADN me Câu 16. (1 điểm) - Quy ước gen (0,25 điểm) Hạt vàng : A Hạt xanh : a
  4. - Kiểu gen của P (0,25 điểm) Đậu Hà lan hạt vàng không thuần chủng Aa - Sơ đồ lai : (0,25 điểm) Hạt vàng Hạt vàng P : Aa x Aa G A; a A; a F1 AA : 2Aa : aa Kết luận: TLKG: 25% AA : 50% Aa : 25% aa TLKH: 75% hạt vàng : 25 % hạt xanh (0,25 điểm) DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LÀM ĐỀ