Đề đề xuất kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

doc 4 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 690
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_de_xuat_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề đề xuất kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

  1. TUẦN 19 Soạn ngày: 9/12/2017 Tiết: 36 KIỂM TRA HỌC KÌ (Tiết 36 ppct) Môn Sinh học 7 A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : -Kiểm tra kiến thức HS đã học ở bài 1,2 và chương 1,2, 3,4,5,6 (ngành ĐVNS,ngành ruột khoang ,các ngành giun ,thân mềm,chân khớp,các lớp cá). - Đánh giá kết quả học tập của HS. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tự lập ,tự giác trong thi cử 3. Thái độ; Giáo dục cho các em đam mê,yêu thích môn học II. HÌNH THỨC: 1. Giáo viên: Đề và đáp án. 2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ làm bài. III/ MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 40% 30% Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên 20% 10% Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL (nội dung, Q chương ) Ngành động Câu 1 Câu 6 vật nguyên sinh (6 tiết) 5% = 0,5đ 0,25đ= 0,25đ= 50% 50% Ngành ruột Câu 2 Câu5 Câu 16 khoang (3 tiết) 1,5đ= 15% 0,25đ= 0,25đ= 16,7% 16,7% 1,0đ = 66,6% Ngành giun Câu Câu 15 (8 tiết) 9,11 1,5đ= 15% 0, 5đ= 1,0đ= 33,3% 66,7% Ngành thân Câu mềm 13 (4 tiết) 3,0đ = 30% 3,0đ =100 % Ngành chân Câu 3 Câu 8 khớp Câu 10 (4 tiết)
  2. 0,75đ =7,5% 0,25đ= 0,25đ= 33,3% 0,25đ= 33,4% 33,3% Câu 7 Câu 14 Ngành cá Câu 4 Câu 12 (4 tiết) 2,75đ= 0,25đ= 0,25đ 2,0đ= 0,25đ= 27,5% 9,1% =9,1% 72,7% 9,1% Tổng số 5 câu 5 câu 5 câu 1 câu điểm: 10 Số điểm: 4,0đ Số điểm: 3,0đ = Số điểm :2,0= 20% Số điểm : Tỉ lệ: 100 % =40% 30% 1,0=10% Bình thuận ngày:9/12/2017 GV ra đề Ngô Thị Thanh Bình
  3. PHÒNG GD-ĐT BUÔN HỒ TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ĐỀ ĐỀ XUẤT Môn Sinh học 7 Năm học 2017-2018 I/Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người : A, sán dây , B, sán lá máu , C, sán lá gan , D, sán bã trầu Câu 2: Đặc điểm chung của ruột khoang là: A, cơ thể dạng ruột túi , đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể gồm 2 lớp B, cơ thể phân đốt , có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa, ruột túi C, cơ thể hình trụ , thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức D, cơ thể dẹp ,đối xứng hai bên và phân biệt đầu duôi ,lưng ,bụng Câu 3: Bộ phận nào của nhện có chức năng hô hấp : A, khe thở, B, núm tuyến tơ, C, lỗ miệng , D, lỗ sinh dục . Câu 4: Cá chép sống môi trường : A, nước ngọt , B, nước mặn , C, nước lợ, D , ẩm ướt Câu 5: loài nào của ngành ruột khoang gây độc và ngứa cho người A, sứa , B, thủy tức , C , hải quỳ , D, san hô Câu 6: Động vật nguyên sinh nào có khả năng vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng A, trùng roi xanh, B, trùng biến hình , C, trùng sốt rét , D , trùng kiết lị Câu 7: Đặc điểm nào của cá giúp cá di chuyển dễ dàng theo chiều ngang A, thân thuôn dài , đầu thoi nhọn gắn liền với thân B, da có vảy bao bọc, bên trong có nhiều chất nhầy C, sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói D, vây có các tia được căng bởi da mỏng , khớp với thân Câu 8: Những loài nào sau đây thuộc ngành chân khớp có tập tính sống thành xã hội : A, ong, kiến ; B, tôm ,nhện ; C, nhện , bọ cạp ; D, ve sầu , nhện Câu 9: Thí nghiệm mỗ giun ta tiến hành mổ : A, mặt lưng , B, mặt bụng , C, bên hông , D, cả lưng và bụng. Câu 10: Dạng hệ thần kinh của châu chấu là: A, chuỗi hạch , B, dạng lưới , C, tế bào nằm tập trung, D, tế bào nàm rải rác Câu 11: Giun đũa, giun kim , giun móc câu thuộc ngành giun gì? A, Giun tròn , B, Giun dẹp , C, Giun đốt , D, Giun đất Câu 12: Vì sao số lượng trứng cá đẻ ra nhiều mà số lượng con non nở ra ít? A, Vì cá thụ tinh ngoài , tinh trùng dễ bị nước cuốn trôi hết . B, Trứng đẻ ra dễ bị động vật khác ăn hết C, Trứng cá ở môi trường nước dễ bị ung D, Vì cá thụ tinh trong , nhưng khả năng thụ tinh khó II/ Phần tự luận : Câu 13: ( 3đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của trai sông? Câu 14 (2đ) Trình bày đặc điểm chung của các lớp cá? Câu 15: (1đ) Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan? Câu 16 (1đ) Vì sao nói san hô là loài động vật vừa có lợi vừa có hại? Hết
  4. Đáp án và thang điểm Môn Sinh 7 Tiết 36 PPCT Năm 2017-2018 Đề I I/Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng được( 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A A A A A A A A A A II/Phần tự luận (7đ) Câu Đáp án Điểm (13) Đặc điểm cấu tạo ngoài của trai sông : 3điểm - Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vôi che chở bên ngoài. 0,5 - Cấu tạo: + Ngoài; áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thoát nước. 0,5 + Giữa: tấm mang 0,5 + Trong: thân trai. 0,5 - Trai di chuyển chậm chạp trong nước nhờ sự kết hợp thò ra thụt vào của chân và sự đóng mở của vỏ trai 1,0 Câu 14 Các đặc điểm chung của các lớp cá : 2điểm - Sống hoàn toàn ở nước 0,5 0,5 - Bơi bằng vây và hô hấp bằng mang 0,5 - Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn 0,5 - Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt Câu 15 Trâu bò  trứng  ấu trùng  ốc  ấu trùng có đuôi  môi trường 1,0 1,0điểm nước  kết kén  bám vào cây rau, bèo  trâu bò Câu 16 - San hô tạo cảnh quan thiên nhiên kì thú phục vụ du lịch , tham quan 0,5 1,0điểm - Hình thành khung xương đá vôi gây ảnh hưởng cho giao thông đường biển 0,5 Ngày ra đề : 9/12/2017 Duyệt của tổ GV ra đề Ngô Thị Thanh Bình Duyệt của chuyên môn