Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Số phức - Cấp độ 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Số phức - Cấp độ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_thpt_mon_toan_chu_de_so_phuc_cap_do_1.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Số phức - Cấp độ 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN CHỦ ĐỀ SỐ PHỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 MỨC ĐỘ 1. Câu 1. Tính môđun của số phức z 3 4 i . A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z i 1 2 i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? A. E 2; 1 . B. B 1;2 . C. A 1;2 . D. F 2;1 . Câu 3. Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? y A 2 x O 3 A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 . B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . C. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 . Câu 4. Cho số phức z 1 2 i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z i z trên mặt phẳng toạ độ? A. M 3;3 . B. Q 3; 2 . C. N 2;3 . D. P 3;3 . Câu 5. Cho hai số phức z1 2 3 i , z2 1 i . Giá trị của biểu thức z1 3 z 2 là A. 55 . B. 5 . C. 6 . D. 61 . 2 Câu 6. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 z 10 0 . Tính iz0 . A. iz0 3 i . B. iz0 3 i 1. C. iz0 3 i . D. iz0 3 i 1. Câu 7. Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z 1 i là: A. Phần thực là 1, phần ảo là 1. B. Phần thực là 1, phần ảo là i . C. Phần thực là 1, phần ảo là i . D. Phần thực là 1, phần ảo là 1. Câu 8. Điểm biểu diễn của số phức z là M 1;2 . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức w z 2 z là A. 2; 3 . B. 2;1 . C. 1;6 . D. 2;3 . 2 Câu 9. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z 4 z 5 0 . Giá trị của biểu thức P z1 2 z 2 . z 2 4 z 1 bằng: A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 15 . Câu 10. Mô đun của số phức z 7 3 i là. A. z 5 . B. z 10 . C. z 16 . D. z 4 . 2 Câu 11. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 5 0, trong đó z1 có phần ảo dương. Số phức liên hợp của số phức z1 2 z 2 là? A. 3 2i . B. 3 2i . C. 2 i . D. 2 i . 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 2 Câu 12. Cho số phức z=(1 + i)( 1 + 2 i). Số phức z có phần ảo là: A. 2 . B. 4 . C. -2 . D. 2i . Câu 13. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức A. z 4 2 i . B. z 2 4 i . C. z 4 2 i . D. z 2 4 i . Câu 14. Cho hai số phức z1 1 2 i và z2 2 3 i . Phần ảo của số phức w 3 z1 2 z 2 là A. 1. B. 11. C. 12. D. 12i . Câu 15. Cho hai số phức z1 1 2 i và z2 2 3 i . Phần ảo của số phức w 3 z1 2 z 2 là A. 1. B. 11. C. 12. D. 12i . Câu 16. Cho số phức z a bi a, b . Khẳng định nào sau đây sai? A. z a2 b 2 . B. z a bi . C. z 2 là số thực. D. z. z là số thực. Câu 17. Cho hai số phức z và z . Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai? A. z z z z . B. z z z z . C. z z z z . D. z z z z . Câu 18. ~2Cho số phức z a bi a, b . Khẳng định nào sau đây sai? A. z a2 b 2 . B. z a bi . C. z 2 là số thực. D. z. z là số thực. Câu 19. Cho hai số phức z và z . Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai? A. z z z z . B. z z z z . C. z z z z . D. z z z z . Lời giải Chọn A Với hai số phức z và z , ta có: z z z z . 2 Câu 20. ~2Cho hai số phức z1 3 i và z2 4 i . Tính môđun của số phức z1 z 2 . A. 12. B. 10. C. 13. D. 15. 2 Câu 21. Cho hai số phức z1 3 i và z2 4 i . Tính môđun của số phức z1 z 2 . A. 12. B. 10. C. 13. D. 15. Câu 22. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z 3 4 i . A. M 3; 4 . B. M 3;4 . C. M 3; 4 . D. M 3;4 . Câu 23. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z 3 4 i . A. M 3; 4 . B. M 3;4 . C. M 3; 4 . D. M 3;4 . 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 24. Số phức z 4 2 i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M A. M 4;2 . B. M 2;4 . C. M 4; 2 . D. M 4; 2 . Câu 25. Số phức z 4 2 i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M A. M 4;2 . B. M 2;4 . C. M 4; 2 . D. M 4; 2 . Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn 1 z 1 i 5 i 0 . Số phức w 1 z bằng A. 1 3i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i . Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn 1 z 1 i 5 i 0 . Số phức w 1 z bằng A. 1 3i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i . Câu 28. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 1 3 i 1 2 i 3 4 i 2 3 i . Giá trị của a b là A. 7 . B. 7 . C. 31. D. 31. Câu 29. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 1 3 i 1 2 i 3 4 i 2 3 i . Giá trị của a b là A. 7 . B. 7 . C. 31. D. 31. Câu 30. Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng. A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1. Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 1 2 i 2 i . Mô đun của z bằng A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 10 . Câu 32. Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng. A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1. Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 1 2 i 2 i . Mô đun của z bằng A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 10 . Câu 34. Cho các số phức z1 2 3 i , z2 4 5 i . Số phức liên hợp của số phức w 2 z1 z 2 là A. w 8 10 i . B. w 12 16 i . C. w 12 8 i . D. w 28 i . Câu 35. Cho các số phức z1 2 3 i , z2 4 5 i . Số phức liên hợp của số phức w 2 z1 z 2 là A. w 8 10 i . B. w 12 16 i . C. w 12 8 i . D. w 28 i . Câu 36. Cho số phức z a bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phần ảo của z là bi . B. Môđun của z2 bằng a2 b 2 . C. z z không phải là số thực. D. Số z và z có môđun khác nhau. Câu 37. Cho số phức z a bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phần ảo của z là bi . B. Môđun của z2 bằng a2 b 2 . C. z z không phải là số thực. D. Số z và z có môđun khác nhau. Câu 38. Cho số phức z 3 i . Tính z . A. z 2 2 . B. z 2. C. z 4. D. z 10 . 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 39. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức y M A. 3 2i . B. 2 3i . 3 C. 2 3i . D. 3 2i . 2 O x 2 Câu 40. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 1 0 (trong đó số phức z1 có phần ảo âm). Tính z1 3 z 2 . A. z1 3 z 2 2. i . B. z1 3 z 2 2 . C. z1 3 z 2 2. i . D. z1 3 z 2 2 . Câu 41. Cho số phức z 3 i . Tính z . A. z 2 2 . B. z 2. C. z 4. D. z 10 . Câu 42. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức y M 3 2 O x A. 3 2i . B. 2 3i . C. 2 3i . D. 3 2i . 2 Câu 43. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 1 0 (trong đó số phức z1 có phần ảo âm). Tính z1 3 z 2 . A. z1 3 z 2 2. i . B. z1 3 z 2 2 . C. z1 3 z 2 2. i . D. z1 3 z 2 2 . Câu 44. Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi ( a, b , ab 0 ), M là điểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M đối xứng với M qua Oy . B. M đối xứng với M qua Ox . C. M đối xứng với M qua đường thẳng y x . D. M đối xứng với M qua O . Câu 45. Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi ( a, b , ab 0 ), M là điểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M đối xứng với M qua Oy . B. M đối xứng với M qua Ox . C. M đối xứng với M qua đường thẳng y x . D. M đối xứng với M qua O . 3 Câu 46. Gọi z1,, z 2 z 3 là ba nghiệm của phương trình z 1 0 . Tính S z1 z 2 z 3 A. S 1. B. S 4 . C. S 2 . D. S 3. 3 Câu 47. Gọi z1,, z 2 z 3 là ba nghiệm của phương trình z 1 0 . Tính S z1 z 2 z 3 A. S 1. B. S 4 . C. S 2 . D. S 3. Câu 48. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 1 2 i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây A. M 1; 2 . B. Q 1;2 . C. P 1;2 . D. N 2;1 . 4
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 49. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z 1 2 i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây A. M 1; 2 . B. Q 1;2 . C. P 1;2 . D. N 2;1 . Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z là A. 2 i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i . Câu 51. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z là A. 2 i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i . Câu 52. Cho số phức z 11 i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. Q 11;0 . B. M 11;1 . C. P 11;0 . D. N 11; 1 . Câu 53. Cho số phức z 11 i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. Q 11;0 . B. M 11;1 . C. P 11;0 . D. N 11; 1 . Câu 54. Phần thực của số phức z 1 2 i bằng A. 2 . B. 1. C. 1. D. 3 . Câu 55. Phần thực của số phức z 1 2 i bằng A. 2. B. 1. C. 1. D. 3 . Câu 56. Cho hai số phức z1 2 3 i , z2 3 2 i . Tích z1. z 2 bằng: A. -5i . B. 6- 6i . C. 5i . D.12+ 5i . Câu 57. ~2Số phức nghịch đảo z 1 của số phức z 2 2 i là 1 1 1 1 1 1 1 1 A. i . B. i . C. i . D. i . 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 58. Cho hai số phức z1 2 3 i , z2 3 2 i . Tích z1. z 2 bằng: A. -5i . B. 6- 6i . C. 5i . D.12+ 5i . Lời giải Chọn D Ta có z1. z 2 2 3 i . 3 2 i 12 5 i . Câu 59. ~2Số phức nghịch đảo z 1 của số phức z 2 2 i là 1 1 1 1 1 1 1 1 A. i . B. i . C. i . D. i . 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 60. Cho số phức z 1 i 2 1 2 i . Số phức z có phần ảo là 5
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2i . Câu 61. Cho số phức z 1 i 2 1 2 i . Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2i . Câu 62. Số phức z 15 3 i có phần ảo bằng A. 3. B. 15 . C. 3i . D. 3 . Câu 63. Cho hai số phức z 3 5 i và w 1 2 i . Điểm biểu diễn số phức z z w. z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 4; 6 . B. 4; 6 . C. 4; 6 . D. 6; 4 . Câu 64. Số phức z 15 3 i có phần ảo bằng A. 3 . B. 15 . C. 3i . D. 3 . Câu 65. Cho hai số phức z 3 5 i và w 1 2 i . Điểm biểu diễn số phức z z w. z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 4; 6 . B. 4; 6 . C. 4; 6 . D. 6; 4 . Câu 66. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 3 2 i . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Câu 67. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 3 2 i . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Câu 68. Cho số phức z 2 4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 6 . Câu 69. Cho số phức z 2 4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 6 . Câu 70. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . y M 3 O 1 2 x Số phức z bằng A. 2 3i . B. 2 3i . C. 3 2i . D. 3 2i . 2 2 2 Câu 71. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4 z 5 0 . Giá trị của biểu thức z1 z 2 bằng. A. 10 . B. 20 . C. 6 . D. 6 8i . Câu 72. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 y M 3 O 1 2 x Số phức z bằng A. 2 3i . B. 2 3i . C. 3 2i . D. 3 2i . 2 2 2 Câu 73. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4 z 5 0 . Giá trị của biểu thức z1 z 2 bằng. A. 10 . B. 20 . C. 6 . D. 6 8i . Câu 74. Cho số phức z 1 2 i . Điểm biểu diễn của số phức z là A. M 1; 2 . B. M 1; 2 . C. M 1; 2 . D. M 2;1 . 2 Câu 75. Cho phương trình z 4 z 5 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính A z1 z 2 z 1 z 2 . A. A 25 2 5 . B. A 0 . C. A 5 2 5 . D. A 5 2 5 . Câu 76. Cho số phức z 1 2 i . Điểm biểu diễn của số phức z là A. M 1; 2 . B. M 1; 2 . C. M 1; 2 . D. M 2;1 . 2 Câu 77. Cho phương trình z 4 z 5 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính A z1 z 2 z 1 z 2 . A. A 25 2 5 . B. A 0 . C. A 5 2 5 . D. A 5 2 5 . Câu 78. Cho số phức z 3 4 i . Môđun của z bằng A. 25 . B. 7 . C. 1. D. 5 . Câu 79. Cho số phức z 3 4 i . Môđun của z bằng A. 25 . B. 7 . C. 1. D. 5 . Câu 80. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z 3 2 i . B. z 2 3 i . C. z 2 i . D. z 2 . Câu 81. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . y O 1 3 x -4 M Tìm z ? A. z 4 3 i . B. z 3 4 i . C. z 3 4 i . D. z 3 4 i . Câu 82. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z 3 2 i . B. z 2 3 i . C. z 2 i . D. z 2 . Câu 83. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 y O 1 3 x -4 M Tìm z ? A. z 4 3 i . B. z 3 4 i . C. z 3 4 i . D. z 3 4 i . Câu 84. Cho số phức z 1 4 i . Tìm phần thực của số phức z . A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4 . Câu 85. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x 1 1 2 y i 2 x 3 y 2 i . 3 3 1 1 A. x 1; y . B. x 3; y . C. x 3; y . D. x 1; y . 5 5 5 5 Câu 86. Cho số phức z 1 4 i . Tìm phần thực của số phức z . A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4 . Câu 87. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x 1 1 2 y i 2 x 3 y 2 i . 3 3 1 1 A. x 1; y . B. x 3; y . C. x 3; y . D. x 1; y . 5 5 5 5 Câu 88. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M 3; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. z 3 2 i . B. z 3 2 i . C. z 3 2 i . D. z 3 2 i . Câu 89. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M 3; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. z 3 2 i . B. z 3 2 i . C. z 3 2 i . D. z 3 2 i . Câu 90. Cho bốn điểm A , B , C , D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai. A. B là biểu diễn số phức z 1 2 i . A y 1 B. D là biểu diễn số phức z 1 2 i . 2 1 1 O x C. C là biểu diễn số phức z 1 2 i . 1 D D. A là biểu diễn số phức z 2 i . C 2 B Câu 91. Cho bốn điểm A , B , C , D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai. A y 1 2 1 1 O x 1 D C 2 B A. B là biểu diễn số phức z 1 2 i . B. D là biểu diễn số phức z 1 2 i . C. C là biểu diễn số phức z 1 2 i . D. A là biểu diễn số phức z 2 i . 2 Câu 92. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z z 1 0. Giá trị của biểu thức 2 2 P z1 z 2 z 1 z 2 bằng: A. P 1. B. P 2 . C. P 1. D. P 0 . 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 93. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z . y O 3 x -4 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 . B. Số phức z phần thực là 3 và phần ảo là 4i . C. Số phức z phần thực là 4 và phần ảo là 3 . D. Số phức z phần thực là 4 và phần ảo là 3i . 2 Câu 94. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z z 1 0. Giá trị của biểu thức 2 2 P z1 z 2 z 1 z 2 bằng: A. P 1. B. P 2 . C. P 1. D. P 0 . Câu 95. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z . y O 3 x -4 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 . B. Số phức z phần thực là 3 và phần ảo là 4i . C. Số phức z phần thực là 4 và phần ảo là 3 . D. Số phức z phần thực là 4 và phần ảo là 3i . Câu 96. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng y M 3 O 2 x 9
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. 2 3i . B. 2 3i . C. 3 2i . D. 3 2i . Câu 97. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng y M 3 O 2 x A. 2 3i . B. 2 3i . C. 3 2i . D. 3 2i . Câu 98. Cho hai số phức z1 2 2 i , z2 3 3 i . Khi đó số phức z1 z 2 là A. 5 5i . B. 5i . C. 5 5i . D. 1 i . Câu 99. Cho hai số phức z1 2 2 i , z2 3 3 i . Khi đó số phức z1 z 2 là A. 5 5i . B. 5i . C. 5 5i . D. 1 i . Câu 100. Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức z 8 9 i . A. 8;9 . B. 8; 9 . C. 9;8 . D. 8; 9i . Câu 101. Cho số phức z a bi , với a, b . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 2 A. z z 2 bi . B. z z 2 a . C. z. z a2 b 2 . D. z2 z . Câu 102. Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức z 8 9 i . A. 8;9 . B. 8; 9 . C. 9;8 . D. 8; 9i . Câu 103. Cho số phức z a bi , với a, b . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 2 A. z z 2 bi . B. z z 2 a . C. z. z a2 b 2 . D. z2 z . Câu 104. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. z 2 . B. z 2 i . C. z 2 2 i . D. z 1 2 i . Câu 105. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. z 2 . B. z 2 i . C. z 2 2 i . D. z 1 2 i . Câu 106. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 và z2 z 2 1 i 6 i 2 là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 của biểu thức P z2 z 1 z 2 z 1 z 2 . A. 18 6 2 . B. 3 2 . C. 18 6 2 . D. 18 9 2 . Câu 107. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 và z2 z 2 1 i 6 i 2 là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 của biểu thức P z2 z 1 z 2 z 1 z 2 . 1B 2A 3A 4_ 5D 6C 7A 8_ 9_ 10D 11A 12A 13B 14C 15C 16C 17A 18 19 20 21 22 23 24 25A 26D 27D 28_ 29B 30C C A C C _ A A 31C 32C 33 34 35 36 37 38 39 40_ 41D 42B 43A 44_ 45B C _ B _ B _ _ 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 46D 47D 48 49 50 51 52 53 54 55C 56D 57C 58D 59C 60_ B B C C _ D C 61A 62A 63 64 65 66 67 68 69 70A 71A 72A 73A 74C 75D A A A _ D C C 76C 77D 78 79 80 81 82 83 84 85_ 86A 87D 88_ 89B 90_ D D C C C C _ 91B 92D 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 A D A B B C C B D B D B B 106 107 A A 11