Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Nón trụ cầu - Mức độ 1

pdf 9 trang thienle22 6670
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Nón trụ cầu - Mức độ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_thpt_mon_toan_chu_de_non_tru_cau_muc_do_1.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Nón trụ cầu - Mức độ 1

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN CHỦ ĐỀ NÓN TRỤ CẦU NĂM HỌC 2019 - 2020 MỨC ĐỘ 1. Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy là r 3 và độ dài đường sinh l 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. S 24 . B. S 8 3 . C. S 16 3 . D. S 4 3 . Câu 2. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO h . Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. h2 R 2 . B. h2 R 2 . C. 2 h2 R 2 . D. 2 h2 R 2 . Câu 3. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 . A. 160 . B. 400 . C. 40 . D. 64 . Câu 4. Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Khối lăng trụ có đáy có diện tích đáy là B , đường cao của lăng trụ là h , khi đó thể tích khối lăng trụ là V Bh . B. Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l là S rl . C. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là VR 4 3 . D. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ l là Stp 2 r l r . Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 , chiều cao h 3 (hình vẽ). Thể tích của khối nón là h r 4 2 3 4 3 A. . B. . C. 4 3 . D. . 3 3 3 Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 7. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5cm . Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón. A. V 12 cm3 . B. V 16 cm3 . C. V 75 cm3 . D. V 45 cm3 . Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2 a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 4 a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. a3 . Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai? 1
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. Gọi S , V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích của khối có bán kính R . Nếu coi S , V là các hàm số của biến R thì V là một nguyên hàm của S trên khoảng 0; . 1 B. Khối nón có chiều cao h , bán kính đáy R thì có thể tích bằng R2 h . 3 C. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 R2 . D. Khối trụ có chiều cao h , đường kính đáy R thì có thể tích bằng R2 h . Câu 10. Một hình nón tròn xoay có đường cao h , bán kính đáy r và đường sinh l . Biểu thức nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón? A. Sxq rl . B. Sxq 2 rl . C. Sxq rh . D. Sxq 2 rh . Câu 11. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là 4 1 4 A. VR 4 3 B. VR 3 . C. VR 3 . D. VR 2 . 3 3 3 Câu 12. Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 15 . D. 9 . Câu 13. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là A. Sxq Rh . B. Sxq 3 Rh . C. Sxq 4 Rh . D. Sxq 2 Rh . Câu 14. Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng A. 2 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 4 . Câu 15. Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức 2 2 A. Sxq 2 rl . B. Sxq rl . C. Sxq 2 r . D. Sxq 4 r . Câu 16. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được tính bằng công thức nào dưới đây? 2 A. Sxq rl . B. Sxq r l . C. Sxq 2 rl . D. Sxq 4 rl . x 2 y 1 z 3 Câu 17. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây không 3 1 2 thuộc đường thẳng d ? A. N 2; 1; 3 . B. P 5; 2; 1 . C. Q 1;0; 5 . D. M 2;1;3 . 32 Câu 18. Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là 3 2 2 A. R 2 . B. R 32 . C. R 4 . D. R . 3 Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương. B. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp. C. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều. D. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều. Câu 20. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. S 12 . B. S 42 . C. S 36 . D. S 24 . Câu 21. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 cm2 , chiều cao bằng 3 cm thì có thể tích bằng A. 72 cm3 . B. 126 cm3 . C. 24 cm3 . D. 8 cm3 . Câu 22. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là 4 4 A. VR 4 2 . B. VR 2 . C. VR 3 . D. VR 3 . 3 3 Câu 23. Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3 . Tính thể tích V của khối nón. A. V 9 5 . B. V 3 5 . C. V 5 . D. V 5 . Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R công thức thể tích của khối trụ đó là. 1 1 A. Rh2 . B. R2 h . C. Rh2 . D. R2 h . 3 3 Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R công thức thể tích của khối trụ đó là. 1 1 A. Rh2 . B. R2 h . C. Rh2 . D. R2 h . 3 3 Câu 26. Một hình trụ có chiều cao bằng 6 cm và diện tích đáy bằng 4 cm2. Thể tích của khối trụ bằng A. 8 cm3 . B. 12 cm3 . C. 24 cm3 . D. 72 cm3 . Câu 27. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình nón là A. a 5 . B. a . C. a . D. 3a . Câu 28. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. A. r 4 a . B. r 6 a . C. r 4 . D. r 8 a . Câu 29. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a là S A. S 2 2 a2 . B. S 4 a 2 . C. S 3 a2 . D. S 2 a2 . Câu 30. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ bằng A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a . Câu 31. Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đường tròn đáy r là 1 4 1 A. V r2 h . B. V r2 h . C. V r2 h . D. V r2 h . 2 3 3 Câu 32. Thể tích V của khối cầu có bán kính R 4 bằng 256 A. V 64 . B. V 48 . C. V 36 . D. V . 3 Câu 33. Cho hình nón N có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón N . A. S 10 a2 . B. S 14 a2 . C. S 36 a2 . D. S 20 a2 . Câu 34. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng 3
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 a A. 2a . B. . C. a . D. 2a . 2 Câu 35. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là 1 1 1 A. V R2 h . B. V Rh . C. V 2 Rh . D. V R2 h . 3 3 3 Câu 36. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 . A. V 108 . B. V 54 . C. V 36 . D. V 18 . Câu 37. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là: A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn. Câu 38. Gọi RSV, , lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. VR 3 . B. SR 2. C. 3VSR . . D. SR 4 2 . 3 Câu 39. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 70 35 A. S 35π cm2 . B. S 70π cm2 . C. S π cm2 . D. S π cm2 . 3 3 Câu 40. Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là 1 A. 2 r2 l . B. rl . C. 2 rl . D. rl . 3 Câu 41. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là. 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 6 3 Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 35π cm2 . B. 70π cm2 . C. 120π cm2 . D. 60π cm2 . Câu 43. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng πa2 2 2πa2 2 πa2 2 A. B. . C. . D. πa2 2 . 4 . 3 2 Câu 44. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 a2 3 1 . B. a2 1 3 . C. a2 3 . D. 2 a2 1 3 . Câu 45. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng πa2 2 2πa2 2 πa2 2 A. B. . C. . D. πa2 2 . 4 . 3 2 Câu 46. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 a2 3 1 . B. a2 1 3 . C. a2 3 . D. 2 a2 1 3 . Câu 47. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ? A. 18 . B. 10 . C. 12 . D. 40 . 4
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 48. Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r . Tính thể tích của khối nón. 1 A. 2 r h2 r 2 . B. r2 h . C. r h2 r 2 . D. r2 h . 3 Câu 49. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó. A. . B. . C. . D. . 2 4 3 Câu 50. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ? A. 18 . B. 10 . C. 12 . D. 40 . Câu 51. Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r . Tính thể tích của khối nón. 1 A. 2 r h2 r 2 . B. r2 h . C. r h2 r 2 . D. r2 h . 3 Câu 52. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó. A. . B. . C. . D. . 2 4 3 Câu 53. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 2 lần. Câu 54. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 2 lần. Câu 55. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 3 2 A. 3a . B. 2a . C. a . D. a . 2 3 Câu 56.LỖI Câu 57. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 3 2 A. 3a . B. 2a . C. a . D. a . 2 3 Câu 58. LỖI Câu 59. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 và AD 3 . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 48 . B. 36 . C. 12 . D. 24 . Câu 60. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 và AD 3 . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 48 . B. 36 . C. 12 . D. 24 . Câu 61. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R . Tính thể tích của khối trụ đã cho. 1 A. aR2 . B. 2 aR2 . C. aR2 . D. aR2 . 3 Câu 62. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2 a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. 5
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 a2 A. S 2 a2 . B. S a2 . C. S a . D. S . 3 Câu 63. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R . Tính thể tích của khối trụ đã cho. 1 A. aR2 . B. 2 aR2 . C. aR2 . D. aR2 . 3 Câu 64. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2 a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. a2 A. S 2 a2 . B. S a2 . C. S a . D. S . 3 Câu 65. Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là 3V 3V V 2V A. r . B. r . C. r . D. r . h 2 h h h Câu 66. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 12 a2 . B. 12 a2 3. C. 6a2 3. D. 2 a2 3. Câu 67. Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là 3V 3V V 2V A. r . B. r . C. r . D. r . h 2 h h h Câu 68. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 12 a2 . B. 12 a2 3. C. 6a2 3. D. 2 a2 3. Câu 69. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết rằng AB 3 , AC 4 , AA 5 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là A. 30 . B. 60 . C. 10 . D. 20 . Câu 70. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết rằng AB 3 , AC 4 , AA 5 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là A. 30 . B. 60 . C. 10 . D. 20 . Câu 71. Thể tích khối nón có chiều cao bằng h , đường sinh bằng l là: 1 1 A. l2 h . B. l2 h 2 h . C. l l2 h 2 . D. l2 h 2 h . 3 3 Câu 72. Thể tích khối nón có chiều cao bằng h , đường sinh bằng l là: 1 1 A. l2 h . B. l2 h 2 h . C. l l2 h 2 . D. l2 h 2 h . 3 3 Câu 73. Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng 4π A. 4π . B. 16π . C. . D. 2π . 3 Câu 74. Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng 4π A. 4π . B. 16π . C. . D. 2π . 3 Câu 75. Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh bằng: A. 2 . B. 3 . C. 16 . D. 4 . 6
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 76. ~2Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh bằng: A. 2 . B. 3 . C. 16 . D. 4 . Câu 77. ~2Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho. A. 18 a3 . B. 4 a3 . C. 8 a3 . D. 16 a3 . Câu 78. Cho hình trụ bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 35 cm2 . B. 70 cm2 . C. 120 cm2 . D. 60 cm2 . Câu 79. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho. A. 18 a3 . B. 4 a3 . C. 8 a3 . D. 16 a3 . Câu 80. Cho hình trụ bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 35 cm2 . B. 70 cm2 . C. 120 cm2 . D. 60 cm2 . Câu 81. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2 a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. πa2 A. S 2π a 2 . B. S π a2 . C. S π a . D. S . 3 Câu 82. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB 4 a , AC 5 a . Tính thể tích khối trụ. A. V 16π a3 . B. V 12π a3 . C. V 4π a3 . D. V 8π a3 . Câu 83. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2 a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. πa2 A. S 2π a 2 . B. S π a2 . C. S π a . D. S . 3 Câu 84. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB 4 a , AC 5 a . Tính thể tích khối trụ. A. V 16π a3 . B. V 12π a3 . C. V 4π a3 . D. V 8π a3 . Câu 85. Khối cầu bán kính R 2 a có thể tích là: 32 a3 8 a3 A. . B. 6 a3 . C. . D. 16 a 2 . 3 3 Câu 86. Khối cầu bán kính R 2 a có thể tích là: 32 a3 8 a3 A. . B. 6 a3 . C. . D.16 a2 . 3 3 Câu 87. ~2Tính thể tích V của khối nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h . 4 1 1 A. V Sh . B. V Sh2 . C. V Sh . D. V Sh . 3 3 3 Câu 88. Tính thể tích V của khối nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h . 4 1 1 A. V Sh . B. V Sh2 . C. V Sh . D. V Sh . 3 3 3 Câu 89. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3 . Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ lần lượt có giá trị là 7
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. 2 3 1 R2 và 2 3 R2 . B. 2 3 R2 và 2 3 1 R2 . C. 2 3 R2 và 2 R2 . D. 2 3 R2 và 2 3 RR2 2 . Câu 90. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3 . Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ lần lượt có giá trị là A. 2 3 1 R2 và 2 3 R2 . B. 2 3 R2 và 2 3 1 R2 . C. 2 3 R2 và 2 R2 . D. 2 3 R2 và 2 3 RR2 2 . Câu 91. Khi quay một hình chữ nhật và các điểm trong của nó quanh trục là một đường trung bình của hình chữ nhật đó, ta nhận được hình gì. A. Khối chóp. B. Khối nón. C. Khối cầu. D. Khối trụ. Câu 92. Khi quay một hình chữ nhật và các điểm trong của nó quanh trục là một đường trung bình của hình chữ nhật đó, ta nhận được hình gì. A. Khối chóp. B. Khối nón. C. Khối cầu. D. Khối trụ. Câu 93. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 2 và đường sinh l 3 bằng: A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 24 . Câu 94. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 2 và đường sinh l 3 bằng: A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 24 . Câu 95. Cho hình trụ T có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 30 . Thể tích khối trụ T bằng A. 30 . B. 75 . C. 15 . D. 45 . Câu 96. Cho hình trụ T có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 30 . Thể tích khối trụ T bằng A. 30 . B. 75 . C. 15 . D. 45 . Câu 97. Cho khối cầu có thể tích V 4 a3 ( a 0 ). Tính theo a bán kính R của khối cầu. A. R a 3 3 . B. R a 3 2 . C. R a 3 4 . D. R a . Câu 98. Cho khối cầu có thể tích V 4 a3 ( a 0 ). Tính theo a bán kính R của khối cầu. A. R a 3 3 . B. R a 3 2 . C. R a 3 4 . D. R a . Câu 99. Cho hình nón có diện tích xung quanh là Sxq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng để tính đường sinh l của hình nón đã cho. S 2S S A. l xq . B. l xq . C. l 2π S r . D. l xq . 2πr πr xq πr Câu 100. Cho hình nón có diện tích xung quanh là Sxq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng để tính đường sinh l của hình nón đã cho. S 2S S A. l xq . B. l xq . C. l 2π S r . D. l xq . 2πr πr xq πr Câu 101. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 4 A. V R2 l . B. V R2 l . C. V R3 l . D. V R2 l . 3 3 3 8
  9. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 102. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 4 A. V R2 l . B. V R2 l . C. V R3 l . D. V R2 l . 3 3 3 Câu 103. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 3 và đường sinh l 6 bằng A. 54 . B. 18 . C. 108 . D. 36 . Câu 104. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 3 và đường sinh l 6 bằng A. 54 . B. 18 . C. 108 . D. 36 . Câu 105. Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16 . A. 144 . B. 160 . C. 128 . D. 120 . Câu 106. Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16 . A. 144 . B. 160 . C. 128 . D. 120 . Câu 107. Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là 4 1 A. VR 4 3 . B. VR 3 . C. VR 3 . D. VR 3 . 3 3 Câu 108. Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là 4 1 A. VR 4 3 . B. VR 3 . C. VR 3 . D. VR 3 . 3 3 Câu 109. Một hình nón tròn xoay có độ dài đường cao là h và bán kính đường tròn đáy là r . Thể tích khối nón tròn xoay được giới hạn bởi hình nón đó là 1 1 2 A. V r2 h . B. V r2 h . C. V rh . D. V rh . 3 3 3 Câu 110. Một hình nón tròn xoay có độ dài đường cao là h và bán kính đường tròn đáy là r . Thể tích khối nón tròn xoay được giới hạn bởi hình nón đó là 1 1 2 A. V r2 h . B. V r2 h . C. V rh . D. V rh .^pCâu 3 3 3 1D 2B 3A 4C 5D 6B 7A 8A 9D 10A 11 12B 13D 14A 15A B 16C 17D 18A 19 20D 21 22 23 24 25B 26 27A 28A 29A 30A B A C D _ C 31D 32D 33A 34 35D 36 37 38 39 40C 41 42B 43C 44D 45C C D B B _ D 46D 47C 48B 49 50C 51 52 53 54 55_ 56_ 57C 58D 59_ 60B B B B A A 61_ 62_ 63A 64 65_ 66 67 68 69 70A 71 72B 73_ 74A 75D A _ A D A B 76D 77_ 78_ 79 80B 81 82 83 84 85A 86 87_ 88D 89_ 90B D _ _ _ _ A 91D 92D 93A 94 95D 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 A D A A _ D _ D D D C 106 107 108 109 110 C B B _ A 9