Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Mũ Lôgarit - Cấp độ 3

pdf 17 trang thienle22 7150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Mũ Lôgarit - Cấp độ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_thpt_mon_toan_chu_de_mu_logarit_cap_do_3.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi THPT môn Toán - Chủ đề Mũ Lôgarit - Cấp độ 3

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HA HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN CHỦ ĐỀ MŨ – LÔGARIT NĂM HỌC 2019 - 2020 MỨC ĐỘ 3. Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. Gọi N là số thỏa mãn 3N A. Xác suất để N là số tự nhiên bằng: 1 1 1 A. . B. 0. C. . D. . 4500 2500 3000 Câu 2. Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 3.500.000.000 A 3.550.000.000 . B. 3.400.000.000 A 3.450.000.000 . C. 3.350.000.000 A 3.400.000.000 . D. 3.450.000.000 A 3.500.000.000 . 3 Câu 3. Cho hàm số f x 5x .82 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 3 3 A. f x 1 x log2 5 2. x 0 . B. f x 1 x 6 x log5 2 0 . 3 3 C. f x 1 x log2 5 3 x 0. D. f x 1 x log2 5 3 x 0 . x a b Câu 4. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện logx log y log x y và 9 6 4 y 2 , với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b . A. a b 6 . B. a b 11. C. a b 4 . D. a b 8 . x Câu 5. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02 log 2 3 1 log 0,02 m có nghiệm với mọi x ;0 . A. m 9. B. m 2. C. 0 m 1. D. m 1. Câu 6. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình logx 1 log mx 8 có hai nghiệm 2 2 phân biệt là A. 3. B. 4 . C. 5. D. Vô số. Câu 7. Đặt a log2 3 và b log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b . a 2 ab 2a2 2 ab A. log 45 . B. log 45 . 6 ab b 6 ab a 2 ab 2a2 2 ab C. log 45 . D. log 45 . 6 ab 6 ab b mln x 2 Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên e2 ; . lnx m 1 A. m 2 hoặc m 1. B. m 2 hoặc m 1. C. m 2. D. m 2 hoặc m 1. Câu 9. Cho hàm số y x3 x 2 2 x 5 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là 4 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức P log tan1  log tan 2  log tan 3  log tan89  . 1 A. P 0 . B. P 2 . C. P . D. P 1. 2 10 Câu 11. Cơ số x bằng bao nhiêu để logx 3 0,1. 1 1 A. x 3 . B. x . C. x . D. x 3 . 3 3 x x x Câu 12. Gọi a là một nghiệm của phương trình 26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1. Khi đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng? A. a2 a 2 . B. sin2 a cos a 1. C. 2 cosa 2 . D. 3a 2a 5. Câu 13. Tập xác định của hàm số y ln x 2 x2 3 x 10 là A. 5 x 14 . B. 2 x 14 . C. 2 x 14 . D. 5 x 14 . x a b Câu 14. Gọi x , y là các số thực dương thoả mãn điều kiện logx log y log x y và 9 6 4 y 2 , với a , b là hai số nguyên dương. Tính a. b . A. a. b 5 . B. a. b 1. C. a. b 8 . D. a. b 4 . Câu 15. Cho biết năm 2003 , Việt Nam có 80902400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% . Hỏi năm 2018 Việt Nam sẽ có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm là không đổi? A. 100861000 . B. 102354624 . C. 100699267 . D. 100861016 . Câu 16. Tính S log2 2016 theo a và b biết log2 7 a , log3 7 b . 2a 5 b ab 2b 5 a ab 5a 2 b ab 2a 5 b ab A. S . B. S . C. S . D. S . b a b a Câu 17. Số nghiệm của phương trình 2018x x2 2016 3 2017 5 2018 là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . 1 1 Câu 18. Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S bằng loga log b ab 4 ab 4 9 9 1 A. . B. . C. . D. 9 4 2 4 2 Câu 19. Với tham số thực k thuộc tập S nào dưới đây để phương trình log2 x 3 log 2 x k có một nghiệm duy nhất? A. S ;0 . B. S 2; . C. S 4; . D. S 0; 1 1 1 Câu 20. Cho n 1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức bằng log2n ! log 3 n ! logn n ! A. 0 . B. n . C. n!. D. 1. 2 Câu 21. Tìm giá trị của tham số m để phương trình log2x m log 2 x 2 m 6 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x 2 16 . A. m 4 . B. m 11. C. m 4 . D. m 5 . 2 2 Câu 22. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x 2 x 2 6 m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. 3 . B. 2. C. 3; . D. 2;3 . Câu 23. Cho ba số thực dương a , b , c đều khác 1 thỏa mãn logab 2log b c 4log c a và a 2 b 3 c 48 . Khi đó P abc bằng bao nhiêu? A. 324 . B. 243. C. 521. D. 512 . 5.2x 8 log2 4 x Câu 24. Cho x thỏa mãn phương trình log2 x 3 x . Giá trị của biểu thức P x là: 2 2 A. P 4 . B. P 8 . C. P 2 . D. P 1. Câu 25. Nghiệm của bất phương trình log2 3x 1 6 1 log 2 7 10 x là 369 369 369 A. 1 x . B. x . C. x 1. D. x . 49 49 49 Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 2 2 thuộc : 1 log6 x 1 log 6 mx 2 x m . A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 27. Ba anh em Hai, Mười, Tám cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Hai cần 10 tháng, Mười cần 15 tháng và Tám cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 63271317 đồng. B. 64268158 đồng. C. 45672181 đồng. D. 46712413 đồng. 2 2 Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2x log 2 x 3 m 0 có nghiệm x 1;8. A. 6 m 9 . B. 3 m 6 . C. 2 m 3. D. 2 m 6 . c c Câu 29. Cho a , b , c là các số thực thỏa c b a 1 và 6log2b log 2 c log 2log 1. Đặt a b ab b b T logb c 2log a b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. T 3; 1 . B. T 1;2 . C. T 2;5 . D. T 5;7 . Câu 30. Tập nghiệm của phương trình log x2 x 6 x log x 2 4 là: A. 1 . B. 4. C. 3 . D. 2 . 2 y5x 51 x 10 1 Câu 31. Gọi x; y là nghiệm nguyên của hệ phương trình: . Khi đó x y bằng xy 15 23 A. 16 . B. 75 . C. . D. 14. 2 x x Câu 32. Phương trình 2 3 2 3 m có nghiệm khi: A. m ;5 . B. m 2; . C. m ;5 . D. m 2; . Câu 33. Số tiền mà An để dành hàng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với Q 2;3;5 , x ) biết x là nghiệm của phương trình logx 2 log x 42 0. Tổng số tiền mà An để dành được sau 3 3 1 tuần ( 7 ngày) là: A. 7 . B. 21. C. 24 . D. 14. 3
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 34. Trong các nghiệm x; y thỏa mãn bất phương trình log 2x y 1. Giá trị lớn nhất của x2 2 y 2 biểu thức T 2 x y bằng: 9 9 9 A. . B. . C. . D. 9 . 4 2 8 Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x 3.2 x 1 m 0 có hai nghiệm thực x , 1 x thỏa mãn x x 2. 2 1 2 A. m 9 . B. 0 m 4 . C. 0 m 2 . D. m 0 . Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y log2017 mx m 2 xác định trên 1; . A. m 0 . B. m 1. C. m 1. D. m 0 . x a b Câu 37. Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện logx log y log x y và 9 6 4 y 2 , với a , b là hai số nguyên dương. Tính T a b . A. T 4 . B. T 8 . C. T 11. D. T 6 . Câu 38. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logx 1 2x 2. A. S 3 2;0 . B. S 1;0 . C. S ;0 . D. S 3 2; . Câu 39. Cho hàm số f x ln2 x 2 2 x 5 . Tìm các giá trị của x để f x 0. A. x 0 . B. x 1. C. x . D. x 1 . Câu 40. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% / tháng . Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9% / tháng . Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6% / tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra) A. 5452771,729 đồng. B. 5452733, 453 đồng. C. 5436566,169 đồng. D. 5436521,164 đồng. Câu 41. Hình bên dưới là đồ thị của hàm số y f () x . y O 1 1 x Hỏi đồ thị của hàm số y f x là hình nào sau đây? y y y y A. 1 O . B. O . C. O 1 . D. . 1 x 1 1 x 1 x 1 1 x O Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9x 4.3 x m 2 0 có hai nghiệm thực phân biệt. 4
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. m 6 . B. 2 m 6 . C. 3 m 6 . D. 0 m 6 . 8 x 3 4 x 9 Câu 43. Phương trình . có hai nghiệm x1 và x2 . Tổng S x1 x 2 là 4 3 16 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 Câu 44. Cho a , b , c dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y loga x , y logb x , y logc x như hình vẽ y y loga x 1 x O y logb x y log x c Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a c b . B. a b c . C. c b a . D. b c a Câu 45. Cho x , y là các số thực thỏa log2x 3log 6 y 3log x y . Tìm giá trị T x y . A. T 28 . B. T 22 . C. T 34 . D. T 30 . 2x3 1 Câu 46. Cho hàm số f x ln x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x là 3 x A. 3 . B. 2 . C. 1. D. Giá trị khác. 1 Câu 47. Cho biểu thức f x . Tính tổng sau 2018x 2018 S 2018 f 2017 f 2016 f 0 f 1 f 2018 1 1 A. S 2018 . B. S . C. S 2018 . D. S . 2018 2018 Câu 48. Đề nghị sửa đề bài: Trên thực tế lãi suất 12% /năm khác với lãi suất 1% /tháng Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% /năm, theo thỏa thuận cứ mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu để ông A trả hết nợ ngân hàng sau đúng ba tháng. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ, a tính theo đơn vị triệu đồng. Sửa lại: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng, theo thỏa thuận cứ mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu để ông A trả hết nợ ngân hàng sau đúng ba tháng. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ, a tính theo đơn vị triệu đồng. 100. 1,01 3 1,01 3 A. a (triệu đồng). B. a (triệu đồng). 3 1,01 3 1 5
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 100. 1,03 3 120. 1,12 3 C. a (triệu đồng). D. a (triệu đồng). 3 1,12 3 1 Câu 49. Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm ngưới đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định suốt trong thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 7 năm. B. 4 năm. C. 6 năm. D. 5 năm. 2 Câu 50. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log3x 3log 3 x 2 m 7 0 có hai nghiệm thực x1; x 2 thỏa mãn x1 3 x 2 3 72. 61 9 A. m . B. m 3 . C. không tồn tại. D. m . 2 2 Câu 51. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức gửi góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định 0,55% /tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền đã gửi tháng trước đó là 200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. 618.051.620 đồng. B. 484.692.514 đồng. C. 597.618.514 đồng. D. 539.447.312 đồng. Câu 52. Tìm tham số m để phương trình logx 2 log mx có nghiệm thực duy nhất. 2018 2018 A. 1 m 2. B. m 1. C. m 0. D. m 2. Câu 53. Một cô giáo dạy Văn gửi 200 triệu đồng loại kỳ hạn sáu tháng vào một ngân hàng với lãi suất 69 % một kì. Hỏi sau 6 năm 9 tháng cô giáo nhận được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu biết 20 cô giáo không rút lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn 0,002% trên ngày? A. 302088933 đ. B. 471688328 đ. C. 311392503 đ. D. 321556228 đ. Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình 4x 1 m 2 x 1 0 có nghiệm x . A. m ;0 . B. m 0; . C. m 0;1 . D. m ;0  1; . 2017 z Câu 55. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn 3x 5 y 15 x y . Gọi S xy yz zx . Khẳng định nào đúng? A. S 1;2016 . B. S 0;2017 . C. S 0;2018 . D. S 2016;2017 . Câu 56. Cho a , b là các số thực và f x aln2017 x 2 1 x bx sin 2018 x 2 . Biết f 5logc 6 6 , tính giá trị của biểu thức P f 6logc 5 với 0 c 1. A. P 2. B. P 6 . C. P 4 . D. P 2 . Câu 57. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log16 x y log 9 x log 12 y . Giá trị của biểu thức 2 x x P 1 bằng y y 3 5 A. P 2 . B. P 16 . C. P 3 5 . D. P . 2 6
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 4x m .tan x có nghiệm x k . 1 1 1 A. m 4. B. 1 m 4 . C. m 4 . D. m 4. 2 2 2 Câu 59. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x 2.12 x m 2 9 x 0 có nghiệm dương? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 60. Cho dãy số un thỏa mãn logu1 2 log u 1 2log u 10 2log u 10 và un 1 2 u n với mọi n 1. 100 Giá trị nhỏ nhất để un 5 bằng A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 . 2 2 Câu 61. Tập các giá trị của tham số m để phương trình log3x log 3 x 1 2 m 1 0 có nghiệm trên đoạn 1;3 3 là A. m ;0  2; . B. m 0;2 . C. m 0;2 . D. m ;0  2; . x x 2 x Câu 62. Cho hai đường cong C1 : y 3 3 m 2 m 3 m và C2 : y 3 1. Để C1 và C2 tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng 5 2 10 5 3 2 5 2 10 5 3 2 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 x x 1 Câu 63. Giá trị của tham số m để phương trình 4 m .2 2 m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x 2 3 là A. m 2 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 1. Câu 64. Bà Hoa gửi 100 triệu đồng vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. A. 81, 413 triệu. B. C1 triệu. C. 34, 480 triệu. D. 46,933 triệu. Câu 65. Cho hàm số f x x2 2 x 2 ex . Chọn mệnh đề sai? A. Hàm số có 1 điểm cực trị. B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 5 D. f 1 . e ax 2 Câu 66. Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y với a , b , c là các số thực. cx b 7
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 y 1 2 O 2 x 1 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2 ; b 2 ; c 1. B. a 1 ; b 2 ; c 1. C. a 1; b 2 ; c 1. D. a 1; b 1; c 1. x2 3 x 10 1 2 x Câu 67. Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình 3 . Tìm số phần tử 3 của S . A. 11. B. 0 . C. 9 . D. 1. x x 6 3 3 3 a a Câu 68. Cho 9x 9 x 14; ( là phân số tối giản). Tính P a. b . 2 3x 1 3 1 x b b A. P 10 . B. P 10 . C. P 45. D. P 45 . 2 2 2 Câu 69. Phương trình 2sinx 3 cos x 4.3 sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc  2017; 2017 . A. 1284 . B. 4034 . C. 1285 . D. 4035 . Câu 70. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 1 1 1 log 2017 log 2017 log 2017 log 2017 log 2017 a 22a 2 44 a 2 68 a 2 2n 2 n a log 2017 log 20172 a , với 0 a 1. a 22018 A. n 2016 . B. n 2018 . C. n 2017 . D. n 2019 . Câu 71. Cho a , b 0 , a 1, b 1, n * . Một học sinh đã tính giá trị của biểu thức 1 1 1 1 P như sau: logb log b log b log b a a2 a 3 an 2 3 n Bước 1: P logb a log b a log b a log b a . 2 3 n Bước 2: P logb a . a . a a . 1 2 3 n Bước 3: P logb a . Bước 4: P n n 1 logb a . Hỏi bạn học sinh đó đã giải sai từ bước nào ? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Câu 72. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( 8
  9. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm ? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi). A. 12 năm. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 15 năm. 2017 a a 1 2017 1 Câu 73. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a 0 thỏa mãn 2 a 2 2017 . 2 2 A. 0 a 1. B. 1 a 2017 . C. a 2017 . D. 0 a 2017 . 2 2 9x 4 y 5 Câu 74. Cho hệ có nghiệm x; y thỏa mãn 3x 2 y 5. Khi đó giá logm 3x 2 y log3 3 x 2 y 1 trị lớn nhất của m là A. 5 . B. log3 5 . C. 5 . D. log5 3 . 2018x 1 2 2016 Câu 75. Cho f x . Giá trị của S f f f là 2018x 2018 2017 2017 2017 A. 2017 . B. 1008 . C. 2016 . D. 1006 . Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2 x 5 .3 x 9 2 x 1 0 là A. 0;1 2; . B. ;1  2; . C. 1;2. D. ;0  2; . Câu 77. Phương trình 25x 2.10 x m2 .4 x 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m 1;0  0;1 . B. m 1. C. m 1 hoặc m 1. D. m 1. Câu 78. Tìm số nghiệm của phương trình 2x 3 x 4 x 2017 x 2018 x 2017 x . A. 1. B. 2016 . C. 2017 . D. 0 . Câu 79. Tính đạo hàm cấp 2018 của hàm số y e2 x . A. y 2018 22017 .e 2 x . B. y 2018 22018 .e 2 x . C. y 2018 e2 x . D. y 2018 22018 . x .e 2 x . Câu 80. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. A. 31 tháng. B. 35 tháng. C. 30 tháng. D. 40 tháng. Câu 81. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? x A. y 2 1 . B. y log x2 1 . 2 1 C. y x3 x 2 x 3 . D. y x4 2 x 2 1. 3 Câu 82. Một người gửi số tiền 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Hỏi sau 3 năm, số tiền trong ngân hàng của người đó gần bằng bao nhiêu, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi (kết quả làm tròn đến triệu đồng). A. 337 triệu đồng. B. 360 triệu đồng. C. 357,3 triệu đồng. D. 350 triệu đồng. Câu 83. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 9x 2.6 x m .4 x 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 1. B. m 1 hoặc m 1. C. 0 m 1. D. m 1. 2 2 Câu 84. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: 1 log5 x 1 log 5 mx 4 x m thỏa mãn với mọi x . A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 2 m 3. D. 2 m 3. 9
  10. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 6 2x y x 2 y Câu 85. Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy 4 y 1. Giá trị nhỏ nhất của: P ln x y là a ln b . Giá trị của tích ab là A. ab 18 . B. ab 81. C. ab 28 . D. ab 82 . x Câu 86. Cho hàm số y f x 2018ln e2018 e . Tính giá trị biểu thức T f 1 f 2 f 2017 . 2019 2017 A. T . B. T 1009 . C. T . D. T 1008 . 2 2 Câu 87. Số giá trị nguyên của m để phương trình m 1 .16x 2 2 m 3 .4 x 6 m 5 0 có 2 nghiệm trái dấu là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 88. Cho 4 số thực dương a , b , x , y thỏa mãn: a 1, b 1 và x2 y 2 1. Biết rằng: loga x y 0 ; logb xy 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 0 a 1; b 1. B. a 1; b 1. C. 0 a 1; 0 b 1. D. a 1; 0 b 1. n n Câu 89. Cho các số m 0 , n 0 , p 0 thỏa mãn 4m 10 n 25 p . Tính giá trị biểu thức T . 2m 2 p 5 1 A. T 1. B. T . C. T 2 . D. T . 2 10 Câu 90. Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng A với lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0.6% / tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3.450.000.000 A 3.500.000.000 . B. 3.400.000.000 A 3.450.000.000 . C. 3.350.000.000 A 3.400.000.000 . D. 3.500.000.000 A 3.550.000.000 . Câu 91. Cho a là số thực dương khác 1. Biểu thức P log 2018 log 2018 log 2018 log 2018 bằng: a a3 a 2018 a A. 1009.2019.loga 2018. B. 2018.2019.loga 2018 . C. 2018.loga 2018 . D. 2019.loga 2018 . Câu 92. Cho phương trình 4x m .2 x 1 m 2 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng a; b , tính b a . A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 4a 2 b 5 Câu 93. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log5 a 3 b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất a b của biểu thức T a2 b 2 1 5 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 2 Câu 94. Cho đồ thị hàm số y e x như hình vẽ. ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho B và C luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho. AD nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là 10
  11. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . e e e e 2 Câu 95. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y log3 x mx 2 m 1 xác định với mọi x 1;2 1 3 3 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 4 4 3 x Câu 96. Cho các hàm số y a , y logb x , y log c x có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A. c b a . B. b a c . C. a b c . D. b c a . Câu 97. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y ln x2 1 mx 1 đồng biến trên khoảng ; . A. ; 1 . B. 1;1 . C.  1;1. D. ; 1. 1 Câu 98. Cho f x .52x 1 ; g x 5x 4 x .ln5 . Tập nghiệm của bất phương trình f x g x là 2 A. x 0 . B. x 1. C. 0 x 1. D. x 0 . a Câu 99. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 3x 3 x có nghiệm duy nhất. 3x 3 x A. a . B. 1 a 0 . C. a 0 . D. không tồn tại a . a 4 b a Câu 100. Cho hai số thực a , b thỏa mãn loga log b log . Giá trị bằng 100 40 16 12 b A. 4 . B. 12. C. 6 . D. 2 . 11
  12. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 101. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà số đó nhất thiết phải có mặt các chữ số 1, 2 , 5 ? A. 684 . B. 648 . C. 846 . D. 864 . a Câu 102. Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn loga log b log a b . Tính . 4 6 9 b 1 1 5 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 103. Tìm giá trị m để phương trình 22x 1 1 2 x 1 m 0 có nghiệm duy nhất. 1 A. m 3 . B. m . C. m 1. D. m 3 . 8 Câu 104. Gọi N t là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận cây sinh trưởng từ t năm trước t đây thì ta có công thức: N t 100. 0,5 A % với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng 3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65% . Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63% . Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó. A. 3784 . B. 3833 . C. 3834 . D. 3843 . x x Câu 105. Tập các giá trị của m để phương trình 4. 5 2 5 2 m 3 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là: A. ; 1  7; . B. 7; 8 . C. ; 3 . D. 7; 9 . Câu 106. Ông An gửi triệu đồng vào320 ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0, 73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt ở hai ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)? A. 180 triệu đồng và 140 triệu đồng. B. 120 triệu đồng và 200 triệu đồng. C. 200 triệu đồng và 120 triệu đồng. D. 140 triệu đồng và 180 triệu đồng. Câu 107. Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình x.2x x x m 1 m 2 x 1 có hai phần tử. Tìm số phần tử của A . A. 1. B. Vô số. C. 3 . D. 2 . Câu 108. Cho biểu thức A =log( 2017 + log( 2016 + log( 2015 + log( + log( 3 + log 2) )))). Biểu thức A có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (log 2017; log 2018). B. (log 2019; log 2020). C. (log 2018; log 2019). D. (log 2020; log 2021). Câu 109. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x m .2 x 1 2 m 2 5 0 có hai nghiệm phân biệt ? A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 110. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x m .2 x 1 3 m 3 0 có hai nghiệm trái dấu. A. ;2 . B. 1; . C. 1;2 . D. 0;2 . x x Câu 111. Hàm số y log2 4 2 m có tập xác định là khi 12
  13. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 1 1 1 A. m . B. m 0 . C. m . D. m . 4 4 4 2 2 Câu 112. Phương trình 2sinx 2 1 cos x m có nghiệm khi và chỉ khi A. 4 m 3 2 . B. 3 2 m 5 . C. 0 m 5. D. 4 m 5 . Câu 113. Bất phương trình ln 2x2 3 ln x 2 ax 1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2 2 a 2 2 . B. 0 a 2 2 . C. 0 a 2 . D. 2 a 2 . Câu 114. Ông A vay ngân hàng 96 triệu đồng với lãi suất 1% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống nhau sao cho sau đúng 2 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) A. 4,53 triệu đồng. B. 4,54 triệu đồng. C. 4,51 triệu đồng. D. 4,52 triệu đồng. 1 2 2017 1 1 1 b Câu 115. Tích 2017 ! 1 1 1 được viết dưới dạng a , khi đó a, b là cặp nào 1 2 2017 trong các cặp sau ? A. 2018; 2017 . B. 2019; 2018 . C. 2015; 2014 . D. 2016; 2015 . Câu 116. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1% / kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65% / tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm. A. 98217000 (đồng). B. 98215000 (đồng). C. 98562000 (đồng). D. 98560000 (đồng). Câu 117. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ln cos x 2 mx 1 đồng biến trên là: 1 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 3 3 3 3 x x Câu 118. Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2 1 2 1 m 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt. A. 2;4 . B. 3;5 . C. 4;5 . D. 5;6 . Câu 119. Cho hàm số f x e10x 20 . Tìm f 2018 x . A. f 2018 x 200. e10x 20 . B. f 2018 x 102018 .20 1009 . e 10x 20 . C. f 2018 x 10!. e10x 20 . D. f 2018 x 102018 . e 10x 20 . Câu 120. Chu kì bán rã của chất phóng xạ Plutolium Pu 239 là 24360 năm (tức là một lượng chất Pu239 sau 24360 năm phân hủy còn một nửa). Sự phân hủy này được tính theo công thức SA e rt , trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm, t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t . Hỏi 20 gam Pu 239 sau ít nhất bao nhiêu năm thì phân hủy còn 4 gam ? A. 56563 năm. B. 56562 năm. C. 56561 năm. D. 56564 năm. 2 2 Câu 121. Cho phương trình 41 x m 2 .2 1 x 2 m 1 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10;20 để phương trình có nghiệm ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . 13
  14. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 2 2 1 Câu 122. Cho phương trình m 1 log1 x 1 4 m 5 log 1 4 m 4 0 1 . Hỏi có bao nhiêu 3 3 x 1 2 giá trị m nguyên âm để phương trình 1 có nghiệm thực trong đoạn ;2 ? 3 A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 123. Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9x log 12 y log 16 x y và x a b , với a , b là hai số nguyên dương. Tính P a. b . y 2 A. P 6. B. P 5 . C. P 8 . D. P 4 . Câu 124. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10 , bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 , . Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n 1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóngbao nhiêu tiền ? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). A. x 415481,84 . B. x 402832, 28 . C. x 402903,08. D. x 433868,89. Câu 125. n là số rự nhiên thỏa mãn phương trình 3x 3 x 2cosnx có 2018 nghiệm. Tìm số nghiệm của phương trình 9x 9 x 4 2cos 2nx . A. 4036 . B. 2018 . C. 4035 . D. 2019 . Câu 126. Sự gia tăng dân số hàng năm (của một khu vực dân cư) được tính theo công thức tăng trưởng mũ: SA .en. r trong đó A là số dân của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau n năm và r là tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm. Đầu năm 2010 , dân số nước ta vào khoảng 86900000 người với tỉ lệ gia tăng dân số là 1,7% ; biết sự gia tăng dân số được tính theo công thức tăng trưởng mũ. Hỏi cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm bao nhiêu, dân số nước ta ở mức 100 triệu người? A. 2016 . B. 2017 . C. 2019 . D. 2018 . 2 2 Câu 127. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 94x x 4.3 4 x x 2m 1 0 có nghiệm? A. 27 . B. 25 . C. 23. D. 21. x2 6 x 8 1 Câu 128. Bất phương trình log2 0 có tập nghiệm là T ;; a  b . Hỏi M a b 4x 1 4 bằng A. M 12. B. M 8 . C. M 9 . D. M 10 . Câu 129. Biết S  a; b là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3 x 3 0 . Tìm T b a . 8 10 A. T . B. T 1. C. T . D. T 2 . 3 3 Câu 130. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 7 x 12 2 x x 2 10 5 x m.3 3 9.3 m có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của S . A. 3 . B. Vô số. C. 1. D. 2 . 1 Câu 131. Cho biểu thức f x . Tính tổng sau 2018x 2018 S 2018 f 2017 f 2016 f 0 f 1 f 2018 . 14
  15. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 1 1 A. S 2018 . B. S . C. S 2018 . D. S . 2018 2018 Câu 132. Cho phương trình logx x2 1 .log x x 2 1 log x x 2 1 . Biết phương trình có 2 3 6 1 một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x alogbc a log b c (với a , c là các số nguyên 2 tố và a c ). Khi đó giá trị của a2 2 b 3 c bằng: A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . 2 Câu 133. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log5x m log 5 x m 1 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x 2 625. A. Không có giá trị nào của m . B. m 4 . C. m 4 . D. m 44 . Câu 134. Cho hàm số y f x 22018 x 3 3.2 2018 x 2 2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 1 1 1 có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị biểu thức: P f x1 f x 2 f x 3 A. P 3.22018 1. B. P 22018 . C. P 0 . D. P 2018 . Câu 135. Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3% /năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 4 năm đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thời hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu ? (T được làm tròn đến hàng đơn vị). A. 182017 đồng. B. 182018 đồng. C. 182016 đồng. D. 182015 đồng. Câu 136. Ông Tú dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ) ông Tú gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng. A. 145 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 150 triệu đồng. D. 140 triệu đồng. Câu 137. Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2x 2 y 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P (2 x2 y )(2 y 2 x ) 9 xy là: A. 18 . B. 12 . C. 16 . D. 21. Câu 138. Đầu năm 2018 . Ông A đầu tư 500 triệu vốn vào kinh doanh. Cứ sau mỗi năm thì số tiền của Ông tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên Ông A có số vốn lớn hơn 1 tỷ đồng. A. 2023. B. 2022 . C. 2024 . D. 2025 . x2 Câu 139. Số nghiệm của phương trình x ln x2 2 2018 là 2 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . x2 Câu 140. Nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình x ln x2 2 2018 có 4 nghiệm.(THPT Hậu 2 2 Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Tập nghiệm của bất phương trình log1 log 2 x 1 1 2 là: A. S 1; 5 . B. S ; 5  5; . 15
  16. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 C. S 5; 5 . D. S 5; 1  1; 5 . Câu 141. Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi kép. Chị gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo kì hạn tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 79760000 . B. 74813000 . C. 65393000 . D. 70656000 . 2 Câu 142. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log3x m 2 log 3 x 3 m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1. x 2 27 A. m 2 . B. m 1. C. m 1 D. m 2 . Câu 143. Tìm số thực a để phương trình:9x 9 a 3 x cos x , chỉ có duy nhất một nghiệm thực A. a 6 . B. a 6 . C. a 3. D. a 3. kx Câu 144. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg ) theo công thức P P0 . e mmHg ,trong đó x là độ cao (đo bằng mét), P0 760 mmHg là áp suất không khí ở mức nước biển x 0 , k là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất không khí là 672,71 mmHg . Tính áp suất của không khí ở độ cao 3000 m . A. 527,06 mmHg . B. 530, 23 mmHg . C. 530,73 mmHg . D. 545,01 mmHg . x 1 khix 1 Câu 145. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x ln x liên tục x 1 2 m.e 1 2 mx khi x 1 trên 1 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m 0 . 2 Câu 146. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 812 x x m có nghiệm. 1 1 A. m . B. m 0 . C. m 1. D. m . 3 8 Câu 147. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình log1 x m log 5 2 x 0 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con? 5 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 148. Tính đạo hàm cấp n n * của hàm số y ln 2 x 3 . n n n n 1 2 n 2 A. y 1 n 1 ! . B. y n 1 ! . 2x 3 2x 3 n n n n 2 n n 1 1 C. y 1 n 1 ! . D. y 1 n 1 ! . 2x 3 2x 3 3 Câu 149. Cho P x2 3 x 4 y 2 y 2 3 x 2 y 4 và Q 2 3 x 2 3 y 2 , với x , y là các số thực khác 0 . So sánh P và Q ta có A. PQ . B. PQ . C. PQ . D. PQ . Câu 150. Số giá trị nguyên âm của m để phương trình logx 1 log mx 4 x có nghiệm. 5 5 16
  17. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Lớn hơn 4 .^pCâu 1A 2C 3A 4A 5D 6A 7A 8C 9B 10 11_ 12 13 14 15 A B D A C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30_ A B B B D C A B B A C B D B 31 32 33 34 35_ 36_ 37_ 38_ 39_ 40 41_ 42 43_ 44_ 45 A D B B B B A 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A B C D D C C A C A A D B B 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 B C C A A B C C C D D C D C B 76 77 78 79 80_ 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 A A A B C C C C B C A B A C 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 A A B A B A D D A C B B D B _ 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 _ D D A C D D D D A A B B D A 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 A D B D A C B D D A C B A C D 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 _ _ _ _ B B C A A D A D A _ _ 17