Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 (lần I) môn Toán - Mã đề thi 143

pdf 7 trang thienle22 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 (lần I) môn Toán - Mã đề thi 143", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_lan_i_mon_toan_ma_de_thi.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 (lần I) môn Toán - Mã đề thi 143

  1. TRƯỜNG THPT KIM LIÊN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 (LẦN I) Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 143 Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Tập xác định của hàm số y x2021 là A. 0; . B. ;0 . C. ; . D. 0; . 2 Câu 2. Tìm x để biểu thức 2x 1 có nghĩa. 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x ;2 . D. x . 2 2 2 2 Câu 3. Tính thể tích khối cầu có bán kính bằng 3 cm. A. 9 cm3 . B. 36 cm2 . C. 9 cm2 . D. 36 cm3 . Câu 4. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 5. Cho hàm số y f x , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số không có cực đại. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6 . D. Hàm số có bốn điểm cực trị. Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 12 a 2 . B. 36 a 2 . C. 14 a 2 . D. 15 a 2 . x 1 Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 1 là x 2 A. y 3 x 5 . B. y 3 x 1 . C. y 3 x 5 . D. y 3 x 1. Câu 8. Cho hàm số y f ()x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Trang 1/6 - Mã đề thi 143
  2. Hàm số y f( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 3;0 . B. 4;1 . C. ; 3 . D. 0; . Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a i 2 j 3 k , b 3 j 4 k , c i 2 j . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 1;2;3, b 0;3;4, c 1;2;0. B. a 1;2;3, b 0;3;4, c 1; 2;0. C. a 1;2;3, b 0; 3;4, c 1;2;0. D. a 1;2;3, b 3;4;0, c 1;0;2. Câu 10. Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Có bao nhiêu cách rút được từ hộp trên 2 thẻ đều đánh số chẵn. 2 2 2 2 A. C5 . B. C4 . C. A5 . D. A4 . Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 42x là A. y 2.42x ln 2 . B. y 42x ln 4 . C. y 42x.ln 2 . D. y 2.42x ln 4 . Câu 12. Số thực a thỏa mãn điều kiện log3 (log2 a ) 0 là 1 1 A. . B. . C. 2. D. 3. 3 2 Câu 13. Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r là 1 A. 2 r h r . B. 2 rh r 2 . C. r 2h. D. r2 h 2 r 2 . 3 2 Câu 14. Tập nghiệm của phương trình log0,25 x 3 x 1 là A. 1; 4 . B. 1;4 . 3 2 2 3 2 2  C. 4 . D. ;  . 2 2  Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 3 2 3 2 A. y x 2 x 2 x 1. B. y x 2 x x 1. 1 3 2 3 C. y x 3 x 3 x 1. D. y x 3 x 1. O x x2 2 x 1 Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x . x 2 1 x2 1 A. x C. B. lnx 2 C . C. x2 ln x 2 C . D. 1 C. x 2 2 x 2 2 Câu 17. Tìm công bội q của cấp số nhân un biết u1 1 và u2 4 . 1 A. q 3. B. q 4 . C. q . D. q 2 . 4 Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A. y 2x 5 . B. y log0,5 x . O 1 2 x C. y log2 x . x D. y 0,5 . 1 Trang 2/6 - Mã đề thi 143
  3. Câu 19. Trong ngày hội giao lưu văn hóa – văn nghệ, giải cầu lông đơn nữ có 12 vận động viên tham gia trong đó có hai vận động viên Kim và Liên. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai vận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng. 6 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 11 22 11 2 Câu 20. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A. Góc ở đỉnh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 . 2 2 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x log3 x 1 2 m 1 0 có ít nhất 1;3 3 một nghiệm thuộc đoạn . A. m (0; 2) . B. m [0; 2] . C. m [0; 2) . D. m (0; 2] . Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx cos x đồng biến trên . A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 2020 Câu 23. Cho hàm số f x có f x x2021 x 1 x 1 x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. 1 a 3 3 a 3 a 4 2020 Câu 24. Cho hàm số f a 1 với a 0 , a 1. Tính giá trị M f 2021 . a8 8 a3 8 a 1 A. M 1 20212020 . B. M 20211010 1 . C. M 20211010 1. D. M 20212019 1. x2 x 1 2x 1 5 5 Câu 25. Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S a; b . Giá 7 7 trị của biểu thức A 2b a là A. 1. B. 2. C. 2. D. 3. Câu 26. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số x2 2mx 4 m f x trên đoạn  1;1 bằng 3. Tích các phần tử của S bằng x 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 1 Câu 27. Hàm số f x x3 3 x2 2 4 có tập xác định là A. ;1 3  1;1 3 . B. 1 3;1 . C. 1 3; . D. 1 3;1  1 3; . Trang 3/6 - Mã đề thi 143
  4. Câu 28. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 2x 2 A. y . 1 2x 2x 2 B. y . x 1 x 2 C. y . 1 x x 3 D. y . x 1 Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A''' B C có đáy ABC là tam giác vuông, AB AC a, AA' a 2 . M là trung điểm của đoạn thẳng AA’. Tính thể tích khối tứ diện MA' BC ' theo a . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Câu 30. Khối đa diện như hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 42 mặt. B. 28 mặt. C. 30 mặt. D. 36 mặt. Câu 31. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu S O; r và mặt phẳng biết rằng khoảng cách từ r tâm O đến bằng . 3 2r 6r 8r 2 2r A. . B. . C. . D. . 3 3 9 3 Câu 32. Cho các số thực dương x, a,, b c thoả mãn logx 2log 2 a 2log b 4log 4 c . Biểu diễn x theo a, b, c được kết quả là 2a 2 4a 2c 4a 2 2a 2c A. x . B. x . C. x . D. x . b2 c b2 b2 c b2 x 1 Câu 33. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? 9 x2 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Trang 4/6 - Mã đề thi 143
  5. Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f x m 6 0 với m 3 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2x 2 x 1 Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình 92 9. 4 0 là 3 A. 2. B. 0. C. 1. D. 4. Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1;1 ,B 2;1;0 và C 1;0;3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Ba điểm A, B,C tạo thành một tam giác có một góc bằng 1200 . B. Ba điểm A, B,C tạo thành một tam giác đều. C. Ba điểm A, B,C tạo thành một tam giác vuông. D. Ba điểm A, B,C thẳng hàng. x2 4x Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;3 . 2x 1 3 A. miny 0. B. min y . C. miny 4. D. miny 1. 0;3  0;3  7 0;3  0;3  Câu 38. Cho tam giác ABC có BAC 1200 ,BC 2 a 3 . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm S sao cho SA a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC theo a . a 19 a 15 A. . B. a 7. C. a 6. D. . 2 2 Câu 39. Mặt phẳng đi qua trục của khối trụ, cắt khối trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 6R . Thể tích của khối trụ bằng A. 36 R3. B. 18 R3. C. 54 R3. D. 216 R3. mx 18 Câu 40. Cho hàm số y . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến x 2m trên khoảng 2; . Tổng các phần tử của S bằng A. 2. B. 3. C. 2 . D. 5. 3 2 Câu 41. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y x 3 x mx 1 có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho 2 2 x1 x 2 x 1 x 2 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. m0 15; 7 . B. m0 1;7 . C. m0 7; 1 . D. m0 7;10 . Câu 42. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 x sin x và F 0 21. Tìm F(x). A. F x x2 cos x 20 . B. F x x2 cos x 20 . 1 1 C. F x x2 cos x 20 . D. F x x2 cos x 20 . 2 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 143
  6. Câu 43. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SA  ABC . Biết mặt bên SBC tạo với đáy một góc 450 và AB AC 2 a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). a 3 2a 3 A. . B. a. C. a 2. D. . 2 3 Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'''' B C D có AB AD a2,' AA a . Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng A’B và AC . 2a 2 a 2 a 2 A. d . B. d . C. d . D. d a 2 . 3 2 3 Câu 45. Dân số Việt Nam được ước tính theo công thức S Aeni , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2020, Việt Nam có khoảng 97,76 triệu người và tỷ lệ tăng dân số là 1,14%. Hỏi năm 2030 Việt Nam sẽ có bao nhiêu triệu người nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 109, 49 triệu người. B. 109,56 triệu người. C. 11,80 triệu người. D. 109,50 triệu người. Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2 x 5 3x 9 2x 1 0 là S  a; b c; . Khi đó a 2b c bằng A. 0. B. 4 . C. 3. D. 1. Câu 47. Cho hai hàm số: 1 f x x3 m 1 x2 3 m 2 4 m 5 x 2021 và g x m2 2 m 5 x3 2 m 2 4 m 9 x2 3 x 2 3 (với m là tham số). Hỏi phương trình g f x 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 9. B. 0 . C. 1. D. 3. Câu 48. Trong mặt phẳng P cho đường tròn C tâm O , đường kính AB 4 . Gọi H là điểm đối xứng của O qua A . Lấy điểm S sao cho SH  P và SH 4. Tính diện tích mặt cầu đi qua đường tròn C và điểm S . 343 65 A. 65 . B. . C. 65 . D. . 6 2 Câu 49. Cho tam giác ABC vuông tại A. Mặt phẳng P chứa BC và hợp với mặt phẳng ABC góc 00 900 . Gọi  ,  lần lượt là góc hợp bởi hai đường thẳng AB, AC và P . Tính giá trị biểu thức P cos2 sin2  sin2  . A. P 0 . B. P 1. C. P 2 . D. P 1. Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB∥ CD, AB 2 DC, ABC 450 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB và SC BC, SC a . Gọi góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là . Khi thay đổi, tìm cos để thể tích khối chóp S.ABCD có giá trị lớn nhất. 6 6 3 6 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 3 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 143
  7. TRƯỜNG THPT KIM LIÊN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 (LẦN I) Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [143] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A D D B D B A A B D C A A D B B B C A B B C B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D A D C D C A B C C D A C A C B B B B A D C D B Mã đề [295] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D D B A B A C A D D D C B A C B D C A A A A D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C D D B B D C B C B D B A C A D A B C B D D C D Mã đề [387] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B A C B A B A B A C B A A D B C C C A C A A A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C C A C B A A A C A B A D B C A A A D C D D B B Mã đề [415] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B D B D A C C D C D C A B D C B A B C A D A C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C D A D B B D B A B C C C D B B B D B D A D A A