Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần 1 môn Toán 10 - Mã đề thi 896

pdf 7 trang thienle22 8790
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần 1 môn Toán 10 - Mã đề thi 896", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_ky_thi_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_10_ma_de_thi.pdf

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần 1 môn Toán 10 - Mã đề thi 896

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2019 – 2020 Bài thi môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 896 Câu 1: Cho tam giác ABC và các mệnh đề: P : “ ABC là một tam giác vuông”, Q : “ ABC là một tam giác vuông cân”. Mệnh đề đúng là A. PQ . B. QP . C. QP . D. PQ . Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: '' ,x2 3 x 5 0'' là A. ''x , x2 3 x 5 0'' B. ''x , x2 3 x 5 0'' C. ''x , x2 3 x 5 0'' D. ''x , x2 3 x 5 0'' 2x 1víi x 2 Câu 3: Cho hàm số y f x . Điểm thuộc đồ thị hàm số y f() x là x 1víi x 2 A. P(1;1). B. N( 3; 2). C. Q(3;4). D. M (4;5). Câu 4: Cho hàm số y x 5 2 x . Khi đó f (9) có giá trị bằng A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 5: Cho hàm số y f x có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. y 4 1 x -3 -2 -1 O 1 3 -1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 và 1;4 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . x 2 khi 0 x 3 Câu 6: Cho hàm số f( x ) x 5 khi 3 x 5 . Khi đó f(2) f (4) f (7) có giá trị bằng 2x 7 khi 5 x A. 12. B. 18. C. 10. D. 14. Câu 7: Cho bốn điểm AMNB,,, thẳng hàng và cách đều nhau (tham khảo hình vẽ)   Cho điểm O thỏa mãn OA 2 OB 0 . Điểm O trùng với điểm A. A. B. N. C. M. D. B. Trang 1/7 - Mã đề thi 896
  2. Câu 8: Với giá trị nào của k thì hàm số y k 1 x k 2 nghịch biến trên tập xác định của nó ? A. k 2. B. k 1. C. k 2. D. k 1. Câu 9: Cho các điểm ABCD,,, . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?         A. BC AB DA AB. B. BC AB DA CD.         C. BC AB DA BA. D. BC AB DA DC.   Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a (1;1), b ( 3;4) .Véc tơ a b có tọa độ là A. 4; 3 . B. 4;3 . C. 2; 3 . D. 2;5 . Câu 11: Cho hai tập hợp AB 1;2;3;4;5;6 , 4;5;6;7 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. BA\ 1;7 . B. AB\ 1;2;3;7 . C. AB 4;5;6 . D. AB 1;2;3;4;5;6 . Câu 12: Cho đo  ạn thẳng AB có M  là trung điểm. Mệnh đề nào  dư ới đây sai ?  A. AB 2. AM . B. MA MB 0. C. AM BM 0. D. AB 2. BM . Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để parabol P : y x2 3 x 4 không cắt đường thẳng d: y x m ? A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 14: Cho hàm số y ax2 bx c, a 0 có đồ thị là P như hình vẽ. Chọn đáp án đúng ? A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Câu 15: Cho hàm số y x2 6 x 3 có đồ thị là P . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. P nghịch biến trên ;5 . B. P đồng biến trên . C. P đồng biến trên 4;2019 . D. P đồng biến trên 1; . Câu 16: Xác định hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 và B 1;2 . A. y 3 x 1. B. y x 1. C. y 3 x 1. D. y 3 x 2.    Câu 17: Cho hình bình hành PQRS và điểm M thỏa mãn MQ MS MR. Điểm M trùng với điểm A. R. B. S. C. P. D. Q.    Câu 18: Cho tam giác ABC và điểm thỏa mãn 3.AB 2. AM MC 0. Biết rằng    M AM x ,. AB y AC x y Giá trị của 3y x bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Trang 2/7 - Mã đề thi 896
  3. Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? x4 x 2 1 3 x4 A. y . B. y . C. y . D. y x2 3 x 2. x 1 x2 1 x 1 Câu 20: Cho parabol y ax2 bx c a 0 có đỉnh I 2; 3 và đi qua điểm M 1; 2 . Giá trị của abc bằng A. 4. B. 0. C. 2. D. 4. Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng :y 2 x 12 cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại AB, . Diện tích tam giác OAB bằng A. 36. B. 24 . C. 72 . D. 12 . Câu 22: Cho hàm số y x2 4 x 10 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x 6 . C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x 2 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 . Câu 23: Tìm m để đồ thị hàm số y m 1 x 3 m 2 song song với đường thẳng y 2 x 3 . A. m 3. B. m 0. C. m 2. D. m 3. x 1 5 x Câu 24: Cho hàm số y . Tập xác định của hàm số là x A. 1;5 . B. 1;5 . C. (1;5). D. 1;5 . Câu 25: Cho hàm số y ax2 bx c, a 0 có đồ thị là P như hình vẽ. Giá trị của x để y 0 là A. x 0; . B. x ; 1  3; . C. x 1; . D. x 0;3 . Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ABC 1;1 , 1; 2 , 2;3 . Tọa độ điểm M thỏa mãn     OA OB OC OM là A. M 2;2 . B. M 2; 4 . C. M 2; 4 . D. M 4;6 . Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm bậc nhất với mọi giá trị của tham số m ? A. y m2 1 x 2 m 1. B. y m2 1 x 2 m x 2 . C. y m2 1 x 2 m 1. D. y 2 m 1. Câu 28: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G và hai điểm IJ, thỏa mãn     IA 2 IB ;3 JA 2 JC 0, N là trung điểm của AG , khẳng định nào sau đây là sai ? A. IAB,, thẳng hàng. B. JAC,, thẳng hàng. C. IJN,, thẳng hàng. D. IJG,, thẳng hàng. Trang 3/7 - Mã đề thi 896
  4. Câu 29: Trong hệ tọa độOxy, cho AB(1;1); (6;5) , tọa độ điểm C để tứ giác OABC là hình bình hành là A. C 5;4 . B. C(4;4). C. C 5; 3 . D. C 3; 4 . Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB 4. Gọi M là trung điểm của AC. Độ dài của   vectơ hiệu BM AB bằng A. 20. B. 17. C. 2 17. D. 10. Câu 31: Cho tam giác ABC có MN, lần lượt thuộc đoạn thẳng AB, AC sao cho 1 1 AM AB, AN AC . Hai điểm PQ, lần lượt là trung điểm của MN, BC , hai điểm RS, lần lượt 3 2 là trung điểm của MP, BQ , ta có  5  1   5  1  A. RS AC BC. B. RS AC BC. 8 2 8 2  5  1   5  1  C. RS AC BC. D. RS AC BC. 8 2 8 2 Câu 32: Cho hai tập hợp A 0;5 và B 2;6 . Chọn mệnh đề đúng A. AB (2;6). B. BA\ (5;6). C. AB\ (0;2). D. AB (2;5). Câu 33: Cho hai tập hợp A x | 2 x 5 và B x | 0 x 2. Chọn mệnh đề đúng A. A\ B x \ 2 x 5 . B. A B x \ x 2 . C. B\ A x \ 0 x 2 . D. A B x \ 0 x 5 . Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, biết rằng ABG 1;1 , 1; 2 , 2;3 , tọa độ của điểm C là 4 2 4 A. C 4;10 . B. C ;. C. C(4;2). D. C ;2 . 3 3 3 Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy cho AB 0; 1 , 1; 2 . Giao điểm M của đường thẳng AB và đường thẳng y x 1 là A. M 2;3 . B. M 0;1 . C. M 2; 1 . D. M 1;0 . Câu 36: Cho 3 đường thẳng sau d1 : y 2 x 6; d2 :; y x m d3 : y x 3 m . Tìm m để 3 đường thẳng d1, d2 , d3 đồng quy. 1 1 3 A. m 3 . B. m . C. m . D. m . 3 2 2 Câu 37: Cho hàm số y 2 x2 8 x 2 có đồ thị là P . Chọn khẳng định sai ? A. P đi qua điểm M 1; 12 . B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 . C. Trục đối xứng của P là đường thẳng x 2 . D. P nghịch biến trên 2; . Câu 38: Cho tứ giác ABCD cố định và điểm M di chuyển thỏa mãn       MA MB MC MB MC MD . Tập hợp điểm M là A. đường trung trực của đoạn GG ', với GG,' lần lượt là trọng tâm ABC, BCD . B. đường tròn tâm G , với G là trọng tâm ABC. C. đường tròn tâm G , với G là trọng tâm BCD. D. đường trung trực của đoạn GG ', với GG,' lần lượt là trọng tâm ABC, ACD . Trang 4/7 - Mã đề thi 896
  5. Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ABCD 0;3 , 1;5 ; 1;1 , 2;4 . Chọn khẳng định đúng A. Ba điểm ABC,, thẳng hàng. B. Ba điểm BCD,, thẳng hàng. C. Ba điểm ABD,, thẳng hàng. D. Ba điểm ACD,, thẳng hàng. Câu 40: Hai tổ của một lớp 10 có 21 học sinh đều giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn, trong đó có 14 học sinh học giỏi môn Toán, 12 học sinh học giỏi môn Văn. Khi đó hai tổ trên có số học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Văn là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 41: Số giá trị nguyên của m để hàm số y x m 7 m x xác định trên  4;3 là A. 1. B. Vô số. C. 7. D. Không có giá trị nào. Câu 42: Cho hàm số y f x xác định trên  12;12 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f x 2 m có đúng hai nghiệm phân biệt. Giá trị của S bằng A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 11. Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm ABC 1;2, 2;3, 3; 1. Điểm M 0; y sao cho    MA 3 MB 5 MC nhỏ nhất. Khi đó A. y2 4 y 0. B. y2 3 y 0. C. 2y2 3 y 1 0. D. y2 3 y 2 0. Câu 44: Cho hai tập hợp A ; 3  4; và B  m 1; m 2 , m . Các giá trị của m để AB  là m 2 m 2 A. . B. . C. 2 m 2. D. 2 m 2. m 2 m 2 Câu 45: Biết phương trình x 1 x 3 2 m 1 có nhiều hơn 2 nghiệm thực, khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn A. 1 m 2 . B. 3 m 4. C. 0 m 1. D. 2 m 3. Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxy cho A m;0 , B m 2;0 , C 0; m 2 . Tổng của tất cả các giá trị m để tam giác ABC có diện tích bằng 3 là A. 5. B. 4. C. 1. D. 0. Trang 5/7 - Mã đề thi 896
  6. Câu 47: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 2 x 3 trên 0;4 . Khi đó M m bằng A. 7. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 48: Cho hai tập hợp A 1;2; ; n và B 1;2; ;2019 , trong đó n 2019 là số tự nhiên. Tập hơp X thỏa mãn AXB  . Biết số tập hợp X thỏa mãn điều kiện trên là 4096 . Khi đó giá trị n là A. n 2003. B. n 2009. C. n 2007. D. n 2005. Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 4 x 1 m có 4 nghiệm phân biệt ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 50: Cho hàm số y x2 2 x m 1, với m là tham số. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;3 bằng 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. m 1;1 . B. m 2;4 . C. m 0;2 . D. m 1;3 . HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: Trang 6/7 - Mã đề thi 896
  7. 1 B 26 C 2 C 27 A 3 B 28 C 4 D 29 A 5 B 30 C 6 A 31 B 7 B 32 D 8 B 33 D 9 D 34 A 10 D 35 D 11 C 36 D 12 D 37 B 13 A 38 A 14 B 39 A 15 C 40 C 16 B 41 A 17 C 42 C 18 B 43 A 19 B 44 A 20 A 45 D 21 A 46 B 22 D 47 C 23 D 48 C 24 D 49 B 25 B 50 C Trang 7/7 - Mã đề thi 896