Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Hưng

doc 9 trang Thủy Hạnh 09/12/2023 1270
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2018_2019_tr.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Hưng

  1. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II MƠN: HĨA HỌC 9 – Năm học 2018 – 2019 Phần 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong các khí sau? A. H2 B. CO C. CH4 D. C2H4 Câu 2: Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây? A. Trơng đẹp mắt B. Để cĩ thể treo khi phơi C. Để giảm trọng lượng D. Để than tiếp xúc với nhiều khơng khí giúp than cháy hồn tồn Câu 3: Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm chất nào sau đây? A. O2, Cl2, HBr B. H2, O2, dd brom C. dd brom, H2, Cl2 D. H2, KMnO4, C2H5OH Câu 4: Cho 13,8 gam rượu etylic tác dụng hết với kim loại natri. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là A. 11,2 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 5: Cho 5,6 lít etilen (đktc) tác dụng với nước, cĩ axit làm xúc tác thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 80% B. 85% C. 90% D. 95% Câu 6: Cĩ 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch: rượu etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng cách nào trong các cách sau đây cĩ thể nhận biết được 3 dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự)? A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na2CO3, dùng H2O C. Dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại, dùng nước Câu 7: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là A. phân tử cĩ vịng 6 cạnh. B. phân tử cĩ ba liên kết đơi. C. phân tử cĩ vịng 6 cạnh chứa ba liên kết đơi xen kẽ ba liên kết đơn. D. phân tử cĩ vịng 6 cạnh chứa liên kết đơi và liên kết đơn. Câu 8: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. Na2CO3, Na2O, Cu, Ag. C. Na2SO4, CO2, HCl, Zn. B. C2H5OH, Na2CO3, NaOH, Zn. D. KOH, SO2, CaO, Ag Câu 9: Chất nào sau đây khơng tác dụng với kim loại Natri? A. Nước. B. Rượu etylic. C. Benzen. D. Axit axetic. Câu 10: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brơm là A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2. Câu 11: Độ rượu là: A. số (ml) rượu etylic cĩ trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước. B. số (g) rượu etylic cĩ trong 100 (g) nước. C. số (g) rượu etylic cĩ trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. D. số (ml) rượu etylic cĩ trong 100 (ml) nước. Câu 12: Axit axetic cĩ tính axit vì A. phân tử cĩ chứa nhĩm –OH B. phân tử cĩ chứa nhĩm–OH và nhĩm–COOH C. phân tử cĩ chứa nhĩm –COOH D. phân tử cĩ chứa C, H, O Câu 13: Hợp chất hữu cơ khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng là A. axetilen. B. etilen. C. metan. D. benzen. Câu 14: Ba gĩi bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Cĩ thể nhận biết bằng cách nào sau đây? A. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. B. Hồ tan vào nước, chất cịn lại cho vào dung dịch HCl. C. Hồ tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch brom và Cu(OH)2. Câu 15: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2. Câu 16: Thành phần % khối lượng cuả nguyên tố cacbon cĩ trong rượu Etylic (C2H5OH) là A. 26,08%. B. 41,38%. C. 52,17%. D. 58,53%. Câu 17: Khi pha 2 lít rượu etylic nguyên chất vào 3 lít nước thì sẽ thu được rượu 0 0 0 0 A. 20 . B. 30 . C. 40 . D. 50 . 1
  2. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II Câu 18: Dầu mỏ là A. hỗn hợp nhiều chất béo. B. chất tan được trong nước. C. hỗn hợp phức tạp của nhiều đơn chất. D. hỗn hợp phức tạp của nhiều hiđrocacbon. Câu 19: Chất cĩ liên kết ba trong phân tử là A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6. Câu 20: Dẫn từ từ hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 qua dung dịch Brom dư thấy: A. Cĩ một khí thốt ra. C. Cĩ hai khí thốt ra. B. Cĩ ba khí thốt ra. D. Khơng cĩ khí thốt ra. Câu 21: Nhĩm các nguyên tố nào được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần A. O, F, N, P B. F, O, N, P C. O, N, P, F D. P, N, O, F Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3 ,phân nhĩm II . Vậy nguyên tố X chiếm vị trí số mấy trong bảng tuần hồn. A .5 B . 3 C. 12 D .20 Câu 23: Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10 Câu 24: Phương pháp hĩa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan: A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí. C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vơi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. Câu 25: Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là A. ete B. este C. etyl D. etylic Câu 26: Nối một chất ở cột phải ứng với tính chất ở cột trái theo bảng sau: Tính chất Hợp chất a. Cĩ phản ứng thế với hơi Brom khi cĩ bột sắt và nhiệt độ cao 1. C2H4 b. Cĩ phản ứng cộng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:2 2. CH4 c. Cĩ phản ứng cộng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 3. C2H2 d. Cĩ phản ứng thế với dung dịch Brom 4. C6H6 e. Cĩ phản ứng thế clo khi bị chiếu sáng Phần 2: TỰ LUẬN Câu 1: Nêu hiện tượng và viết phương trình hĩa học trong các trường hợp sau: a) Thả vỏ trứng gà vào dd axit axetic. b) Thả mẫu kim loại kali vào rượu etylic 400. c) Khi đổ giấm ăn ra nền nhà lát đá tự nhiên. Câu 2: Vì sao trước khi tiêm bác sĩ thường dùng bơng tẩm cồn xoa lên da bệnh nhân? Câu 3: Trong thành phần của rượu, bia cĩ hợp chất hữu cơ nào em đã học? Theo em, uống nhiều rượu, bia cĩ hại như thế nào cho bản thân, gia đình và xã hội. Câu 4: Từ tinh bột và điều kiện khác cĩ đủ, viết các PTHH điều chế giấm ăn (ghi điều kiện phản ứng). Câu 5: Viết các CTCT của các chất sau: CH3Br, C4H10O (rượu), C2H5Br, C3H7Cl, C3H8O, C4H9Br. Câu 6: 1) Hồn thành các phương trình hĩa học cĩ sơ đồ phản ứng cho sau: a) NaHCO3 +  Na2CO3 + H2O b) CH3COOH + CaCO3  + CO2 + H2O a.s c) CH4 + Cl2  + HCl xt,t 0 , p d) nCH2 = CH2  e) CH  CH + Br2  0 NH 3 ,t f) C6H12O6 +  C6H12O7 + Ag 2) Glucozơ 1 RượuEtylic 2 Axit axetic 3 Kẽm axetat 4 Axit axetic 5 Etyl axetat 6 Natri axetat 3) C6H12O7  C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOK 4) CaC2  C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3COOH Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của A là 60 g/mol. a) Hỏi trong A cĩ những nguyên tố nào? b) Xác định cơng thức phân tử của A. 2
  3. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II Câu 8: Đốt cháy hồn tồn 8,8 gam một hidrocacbon A ở thể khí thu được 13,44 lít khí CO 2 ở ĐKTC. Xác định cơng thức phân tử của A, biết tỷ khối của A so vơi hidro bằng 22. Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO 2 và 9 g H2O. Biết phân tử chất A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử và tác dụng được với Natri giải phĩng H 2. Hãy xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của A. Câu 10: Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu vào dd axit axetic cĩ dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 10,08 lít khí khơng màu (đktc). Hãy tính khối lượng và phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Câu 11: Dẫn 10,08 lít hỗn hợp gồm metan và etilen qua bình đựng dung dịch Brom(dư), thấy cĩ 3,024 lít khí thốt ra. Tính: a) thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp (các thể tích đo đktc). b) khối lượng Brom đã phản ứng. Câu 12: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp etilen và axetilen, rồi dẫn tồn bộ sản phẩm vào nước vơi trong(dư), sau phản ứng thu được 12 gam kết tủa. Tính thể tích hỗn hợp khí (đktc) đã cháy. BỔ TRỢ KIẾN THỨC BÀI TỐN VỀ ĐỘ RƯỢU V (ml) Cơng thức tính độ rượu: Độ rượu(o) rượu nguyên chất 100 Vdd ruợu (ml) BÀI TỐN VỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG Giả sử cĩ phản ứng: A + B  C + D chất ban đầu chất sản phẩm - Nếu hiệu suất tính theo chất sản phẩm: mthực tế mlýthuyết H% H% 100% mthực tế mlýthuyết 100% - Nếu hiệu suất tính theo chất ban đầu: mlýthuyết mlýthuyết H% 100% mthực tế 100% mthực tế H% Lưu ý: - Lượng lý thuyết là lượng tính theo phương trình phản ứng. “Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng” Mến chúc các em ơn tập tốt đạt kết quả thật cao. 3
  4. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II Trước khi tiêm bác sĩ thường dùng bơng tẩm cồn xoa lên da bệnh nhân để sát trùng chỗ tiêm vì cồn cĩ tính thẩm thấu cao nên cĩ khả năng thấm sâu vào tế bào vi khuẩn gây đơng tụ protein làm vi khuẩn chết Khi giấm ăn bị đổ lên nền lát đá tự nhiên cĩ hiện tượng sủi bọt khí là do trong giấm ăn cĩ axit axetic đã tácdụng với CaCO3 cĩ trong đá tự nhiên sinh ra khí CO2 gây nên hiện tượng sủi bọt khí. PTHH 2CH3COOH(dd)+CaCO3(r)  (CH3COO)2Ca(dd)+H2O(l) + CO2(k) Câu 1. (3,0 điểm) Câu 3. (1,5 điểm) a) NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O b) CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O a.s c) CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl xt,t 0 , p d) nCH2 = CH2  (-CH2 – CH2 -)n e) CH  CH + 2Br2  Br2CH – CHBr2 0 NH 3 ,t f) C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag axit (-C6H10O5-)n + nH2O t0 nC6H12O6 men ruou C6H12O6 30 350 C 2C2H5OH + 2CO2 men giam C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 4
  5. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II 5
  6. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT CTCT CỦA HIDROCACBON Hãy viết cơng thức cấu tạo của các chất cĩ cơng thức phân tử sau: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, CH3Br, CH4O, C2H5Br, C3H7Cl, C3H8O, C4H9Br, C2H6O, C2H4O2, C4H8, C5H10, C2H6, C3H6, C3H4. DẠNG 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Câu 1: Bằng phương pháp hố học nhận biết 3 khí : CO2, CH4, C2H4. Viết các phương trình hố học. Câu 2: Bằng phương pháp hĩa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozơ? Viết các phương trình hố học của phản ứng (nếu cĩ) để giải thích. Câu 3: Cĩ các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C 2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Dụng cụ, hĩa chất coi như cĩ đủ. Viết các phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. Câu 4: Benzen, rượu Etylic, Axit axetic. Viết PTHH xảy ra. (Khơng sử dụng quỳ tím) Câu 5: Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết PTHH xảy ra (nếu cĩ). DẠNG 3: VIẾT PTHH BIỂU DIỄN CHUỖI CHUYỂN HĨA (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) 1 2 3 4 5 1) CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CO2 2) Glucozơ 1 RượuEtylic 2 Axit axetic 3 Kẽm axetat 4 Axit axetic 5 Etyl axetat 6 Natri axetat 3) Rượu etylic Etyl axetat axit axêtic kẽm axêtat Khí cacbonic 4) Saccarơzơ glucozơ rượu etylic axit axêtic đồng (II) axêtat 5) Etilen Rượu etylic axit axetic Etyl axetat axit axêtic sắt (II) axetat 6) C6H12O7  C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOK 7) CaC2  C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3COOH DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CTPT Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 1 hiđrocacbon, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 g H2O. Tỉ khối hơi của hiđrocacbon so với oxi bằng 1,3125. Xác định cơng thức phân tử của hiđrocacbon. Đáp án: C3H6 Câu 2: Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ thu được 6,6 gam khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của chất hữu cơ là 60 gam. Xác định cơng thức phân tử của chất hữu cơ. Đáp án: CTPT: C2H4O2 Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 23 gam HCHC A thu được 44 gam CO2 và và 27 gam H2O. a) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23. b) Viết CT cấu tạo của A, biết A tác dụng được với Na giải phĩng khí H2 DẠNG 5: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN % VỀ KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH CỦA HỖN HỢP Câu 1: Dẫn 56 lít hỗn hợp khí gồm C 2H4 và C2H2 đi qua dung dịch brom dư thì thấy cĩ 480 gam brom phản ứng (các khí đo ở đktc). Hãy tính thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Đáp số: %C2H4 = 80% và %C2H2 = 20% Câu 2: Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom dư, người ta thu được 4,7 gam đibrometan. Tính thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp theo thể tích. Gợi ý: 1. Hỗn hợp metan và etilen qua dd brom chỉ cĩ etilen phản ứng, metan bay ra: C2H4 + Br2  C2H4Br2 Số mol C2H4 = C2H4Br2 = 025 Thể tích etilen là 0,56 lít. 1
  7. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II 2. C2H4 là 20%; CH4 là 80%. Câu 3: Cĩ hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Gợi ý: – Lập hệ phương trình, số mol axit : 0,2 mol và rượu : 0,2 mol. – % khối lượng mỗi chất : 43,39% rượu etylic và 56,61% axit axetic. Câu 4: X là hỗn hợp gồm metan và etilen. Dẫn X qua bình nước Brom dư thấy khối lượng bình Brom tăng lên 2,8 gam. Khí thốt ra khỏi bình đem đốt cháy hồn tồn rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vơi trong thấy cĩ 15 gam kết tủa. Tính % thể tích các chất trong X Câu 5: Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH. b/ Nếu cho tồn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thốt ra ở đktc. DẠNG 6: BÀI TỐN VỀ ĐỘ RƯỢU V (ml) Cơng thức tính độ rượu: Độ rượu(o) rượu nguyên chất 100 Vdd ruợu (ml) Câu 1: Cho 10ml rượu 960 tác dụng với Na lấy dư. Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml. Đáp án: mrượu = 7,68g Câu 2: Muốn pha 100 lít rượu chanh 400 cần bao nhiêu lít cồn 960 ? Đáp án: Cần lấy 41,66 lít cồn 960 DẠNG 7:BÀI TỐN VỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG Giả sử cĩ phản ứng: A + B  C + D chất ban đầu chất sản phẩm - Nếu hiệu suất tính theo chất sản phẩm: mthực tế mlýthuyết H% H% 100% mthực tế mlýthuyết 100% - Nếu hiệu suất tính theo chất ban đầu: mlýthuyết mlýthuyết H% 100% mthực tế 100% mthực tế H% Lưu ý: - Lượng lý thuyết là lượng tính theo phương trình phản ứng. Câu 1: Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra tinh bột và khí oxi từ khí cacbonic và nước. a) Tính khối lượng khí cacbonic đã phản ứng và khối lượng khí oxi sinh ra nếu cĩ 0,81 tấn tinh bột tạo thành. b) Từ 0,81 tấn tinh bột cĩ thể sản xuất được bao nhiêu tấn rượu etylic theo sơ đồ: Tinh bột axit glucozơ menrượu rượu etylic nước 30o 32o C Giả sử hiệu xuất của cả quá trình là 80%. clorophin Gợi ý: a) 6nCO2 + 5nH2O ánh sáng (-C6H10O5-)n + 6nO2 6n 44 tấn 162n tấn 6n 32 tấn 1,32 tấn  0,81 tấn 0,96 tấn b) (-C H O -) + nH O axit nC H O 6 10 5 n 2 to 6 12 6 C H O menrượu 2C H OH + 2CO 6 12 6 30o 32o C 2 5 2 Ta cĩ sơ đồ hợp thức: (-C6H10O5-)n C6H12O6 2C2H5OH 162 tấn 2 46 tấn 0,81 tấn 0,46 tấn Với hiệu suất 80%, khối lượng rượu etylic tạo thành là 0,368 tấn. 2
  8. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II Câu 2: Tính khối lượng dung dịch axit axetic thu được khi lên men 50 lít rượu etylic 40. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và hiệu xuất của quá trình lên men là 92%. Đáp án: m 1920g dd CH3COOH Câu 3: Từ tinh bột người ta sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau : Tinh bột (1) glucozơ (2) ancol etylic 1. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra. 2. Tính khối lượng ngũ cốc chứa 81% tinh bột cho lên men để thu được 460 kg ancol etylic. axit Gợi ý:1. (-C 6H10O5-)n + nH2O  n C6H12O6 (1) to Menr­ỵu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (2) to 2. (-C6H10O5-)n  nC6H12O6  2nC2H5OH 460 khối lượng tinh bột cần = 162n = 810 (kg) 92n 810 khối lượng ngũ cốc cĩ 81% tinh bột = = 1000 kg hay 1 tấn 0,81 Câu 4: Từ tinh bột người ta sản xuất axit axetic theo sơ đồ sau : Tinh bột (1) glucozơ (2) ancol etylic (3) axit axetic 1. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra. 2. Tính khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 tấn ngũ cốc chứa 81% tinh bột. (cho O = 16 ; C = 12 ; H = 1). Câu 5: Đun nĩng 6 gam axit axetic với rượu etylic dư (cĩ H2SO4 đ, xt) sau phản ứng thu được 4,4 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng trên? Câu 6: Biết 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M. a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b/ Nếu đun nĩng hỗn hợp ban đầu với H 2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất phản ứng este hố là 80%. Câu 7: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.(Hiệu suất của quá trình lên men là 95%). a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. c.Dùng lượng glucozơ đã cho cĩ thể pha chế được bao nhiêu gam dung dịch glucozơ 10% C. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1: Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của các chất sau: a) Benzen b) Axit axetic Câu 2 (2.5 điểm). Hồn thành các phương trình hĩa học sau: Etilen (1) Rượu Etylic (2) Axit Axetic (3) Etylaxetat (4) Natriaxetat (5) Kẽm axetat Câu 3 (2.5 điểm). Trình bày phương pháp hố học nhận biết bốn chất lỏng khơng màu đựng trong ba lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu cĩ). Câu 4 (3,0 điểm). Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam rượu etylic. a) Tính thể tích khơng khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 (g/ml). 3
  9. Trường THCS Tân Hưng Đề cương ơn tập học kì II c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 60 %. ĐỀ SỐ 2: Câu 1: Axit axetic tác dụng được với chất nào trong dãy các chất sau: Na, Mg, Cu, NaOH, ZnO, K2SO4, Ca(HCO3)2, C2H5OH, (RCOO)3C3H5.Viết PTHH (Ghi rõ điều kiện nếu cĩ). Câu 2: Nêu hiện tượng, viết phương trình hĩa học xảy ra khi một học sinh làm các thí nghiệm sau: a. Đun nĩng ống nghiệm chứa một thìa muối natri hiđrocacbonat. Lấy sản phẩm khí sinh ra sục vào ống nghiệm chứa dung dịch nước vơi trong dư. b. Đun nĩng hỗn hợp benzen và brom cĩ mặt bột sắt. c. Sục khí etilen vào ống nghiệm chứa dung dịch brom. Câu 3: Cĩ ba hĩa chất mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt: Rượu etylic, dung dịch saccarozơ, dung dịch hồ tinh bột. Hãy trình bày phương pháp hĩa học để nhận biết ba hĩa chất trên. Câu 4 : a.Tính số ml rượu cĩ trong 200 ml rượu etylic 400. b. Cĩ thể pha đượu bao nhiêu lít rượu 200 từ 200 ml rượu etylic 400 Câu 5 : Cho K2CO3 dư vào 42,4 gam hỗn hợp chứa rượu etylic và axit axetic. Sau phản ứng, lấy tồn bộ khí thốt ra đem sục vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được 20 gam kết tủa.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic cĩ trong hỗn hợp ban đầu “Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng” Chúc các em ơn tập tốt đạt kết quả thật cao. 4