Đề cương ôn tập học kì I – Tin lớp 7

docx 4 trang thienle22 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I – Tin lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_tin_lop_7.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I – Tin lớp 7

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I –TIN 7 Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Ô tính giao giữa cột D và dòng 5 có địa chỉ là: Câu 2: Công thức trong Excel=(2^3+1)*4 cho kết quả là: a. 36 b.28 c.20 d. Công thức sai Câu 3: Công thức trong Excel =((18-3)/5+1)*2 cho kết quả là: a.8 b.4 c. Kết quả khác d. Công thức sai Câu 4: Giả sử công thức =A4+B2 được nhập vào ô C2. Nếu ta sao chép công thức sang ô B3 thì công thức trong ô B3 sẽ là: a.= A4+B2 b. =A2+C2 c. =#REF!+A3 d. =A2+B4 Câu 5: Giả sử trong ô A5 có công thức = A3+B2. Nếu ta di chuyển công thức sang ô A8 A8 thì công thức trong ô A8 sẽ là: a. =A3+B2 b.= A4+B2 c. =A4+B3 d. A3+B3 Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Nếu ta sao chép 1 ô và chọn một khối ô làm đích thì sẽ được sao chép . Câu 7: Một là một tệp chương trình được tạo bởi chương trình bảng tính Excel. a. Trang tính b. Bảng tính c. Tệp văn bản c. Địa chỉ khối Câu 8: Khoanh vào phương án trả lời sai Để chọn một khối ô ta có thể làm như sau: a. Kéo thả chuột. b. Đánh địa chỉ khối ô ở hộp tên c. Kích hoạt một ô, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên để chọn. d. Nháy chuột. Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Ô tính giao giữa cột B và dòng 7 có địa chỉ là: Câu 10: Sheet1, sheet 2, sheet 3 là 3 . Mặc định khi mở một bảng tính mới. a. Ô tính b. Trang tính c. Tệp văn bản c. Địa chỉ khối Câu 11: Khoanh vào phương án sai: a. Một bảng tính là một tệp chương trình tạo bởi phần mềm Excel. b. Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ không thay đổi khi ta sao chép công thức. c. Mặc định, một trang tính mới tạo ra gồm 3 bảng tính. d. Địa chỉ của một khối ô là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu “:”. Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Khi ta sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để có thể giữ nguyên giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Nếu ta một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh. Câu 14: Công thức trong Excel cho kết quả là: a. 30 b.21 c.18 d. Công thức sai
  2. Câu 15: Công thức trong Excel cho kết quả là: a.6 b.4 c.7 d. Công thức sai Câu 16: Giả sử công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là: a.=C2+C3 b. =D3+C3 c. =D3+C4 d. =B2+A3 Câu 17: Giả sử trong ô D10 có công thức = A3+B2. Nếu ta di chuyển công thức sang ô D11 thì công thức trong ô D11 sẽ là: a. =A3+B2 b.= A4+B2 c. =A4+B3 d. A3+B3 Câu 18: Dấu trong ô tính trên là do: a. Công thức trong Excel đánh sai b. Độ rộng cột không đủ để chứa dữ liệu kí tự trong ô c. Độ rộng cột không đủ để chứa dữ liệu số d. Độ rộng cột không đủ để chứa dữ liệu ngày tháng. Câu 19: Công thức [(2x5+4):2+5]:3 được viết trong Excel sẽ là: a. =[(2x5+4):2+5]:3 b. =[(2*5+4):2+5]/3 c. =((2*5+4)/2+5)/3 d. =[(2*5+4)/2+5]/3 Câu 20: Công thức =SUM(A2:A7,B5) có nghĩa là: a. Tính tổng giá trị số trong các ô A2, A7 và B5 b. Tỉnh tổng giá trị số trong các ô từ A2 đến A7 và B5. c. Tính trung bình các giá trị số trong các ô A2, A7 và B5 d. Tính trung bình các giá trị số trong các ô từ A2 đến A7 và B5. Câu 21: Công thức =SUM (A2:A4)/3 có nghĩa là: a. Tính tổng các giá trị số trong ô A2, A4 b. Tính tổng các giá trị số trong các ô từ A2 đến A4; c. Tính trung bình các giá trị số trong các ô từ A2 đến A4 d. Tính trung bình các giá trị số trong ô A2, A4 Câu 22: Để tìm giá trị lớn nhất trong các ô từ B2 đến B10 ta sử dụng công thức: a. =MAX(B2,B10); b. =MAX(B2;B10); c. =MAX(B2:B10); d. =MAX(B2+B10); Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Nếu ta sao chép 1 ô và chọn một khối ô làm đích thì sẽ được sao chép . Câu 24: Khoanh vào công thức đúng a. =SUM(3,A2;B1) b. =averge(d2:d6) c.=(2+3*4):5 d. =max(D3;D10) Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Trong Excel có .kiểu dữ liệu cơ bản là: . Câu 26: Màn hình Excel có đặc trưng là: a. Có trang tính b. Có trang tính và thanh công thức c. Có trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formular, Data.
  3. d. Có trang tính, thanh công thức, ô tính và dải lệnh Formular, Data. Câu 27: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống Nút lệnh có tác dụng Câu 29: Công thức [(2x5+4):2+5]:3 được viết trong Excel sẽ là: a. =[(2x5+4):2+5]:3 b. =[(2*5+4):2+5]/3 c. =((2*5+4)/2+5)/3 d. =[(2*5+4)/2+5]/3 Câu 30: Công thức =SUM(A2,A7,B5) có nghĩa là: a. Tính tổng giá trị số trong các ô từ A2 đến A7 và B5 b. Tỉnh tổng giá trị số trong các ô A2, A7 và B5. c. Tính trung bình các giá trị số trong các ô A2, A7 và B5 d. Tính trung bình các giá trị số trong các ô từ A2 đến A7 và B5. THỰC HÀNH