Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuan_kien_thuc_ki_nang_mon_toan_lop_5.doc
Nội dung text: Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 5
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 5 (Tuần 1 - 35) TUẦN: 1 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết đọc, viết phân số; biết biểu Ôn tập: Khái diễn một phép chia số tự nhiên cho Bài 1, bài 2, NĂM 1 niệm về phân một số tự nhiên khác 0 và viết một bài 3, bài 4 số (tr3) số tự nhiên dưới dạng phân số. Ôn tập: Tính Biết tính chất cơ bản của phân số, chất cơ bản vận dụng để rút gọn phân số và qui 2 Bài 1, bài 2 của phân số đồng mẫu số các phân số (trường (tr5) hợp đơn giản). Ôn tập: So Biết so sánh hai phân số có cùng 3 sánh hai phân mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp Bài 1, bài 2 số (tr6) xếp ba phân số theo thứ tự. Ôn tập: So sánh hai phân Biết so sánh phân số với đơn vị, so Bài 1, bài 2, 4 số (tiếp theo) sánh hai phân số có cùng tử số. bài 3 (tr7) Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể Bài 1, bài 2, Phân số thập 5 viết thành phân số thập phân và bài 3, bài 4 (a, phân (tr8) biết cách chuyển các phân số đó c) thành phân số thập phân. TUẦN: 2 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết đọc, viết các phân số thập Luyện tập phân trên một đoạn của tia số. Biết Bài 1, bài 2, NĂM 6 (tr9) chuyển một phân số thành phân số bài 3 thập phân. Ôn tập: Phép Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng cộng và phép Bài 1, bài 2 (a, 7 mẫu số, hai phân số không cùng trừ hai phân b), bài 3 mẫu số. số (tr10) Ôn tập: Phép Bài 1 (cột 1, nhân và phép Biết thực hiện phép nhân, phép 8 2), bài 2 (a, chia hai phân chia hai phân số. b,c), bài 3 số (tr11) Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số 9 Hỗn số (tr12) Bài 1, bài 2a có phần nguyên và phần phân số. 1
- Biết chuyển một hỗn số thành một Bài 1 (3 hỗn Hỗn số (tiếp phân số và vận dụng các phép tính số đầu), bài 2 10 theo) (tr13) cộng, trừ, nhân, chia hai phân số (a, c), bài 3 (a, để làm các bài tập. c) TUẦN: 3 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Bài 1 (2 ý Luyện tập Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số NĂM 11 đầu), bài 2 (a, (tr14) và biết so sánh các hỗn số. d), bài 3 Biết chuyển: - Phân số thành phân số thập phân. Bài 1, bài 2 (2 Luyện tập - Hỗn số thành phân số. 12 hỗn số đầu), chung (tr15) - Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, bài 3, bài 4 số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. Biết: - Cộng, trừ phân số, hỗn số. Bài 1 (a, b), - Chuyển các số đo có hai tên đơn Luyện tập bài 2 (a, b), 13 vị đo thành số đo có một tên đơn vị chung (tr15) bài 4 (3 số đo: đo. 1, 3, 4), bài 5 - Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. Biết: - Nhân, chia hai phân số. Luyện tập Bài 1, bài 2, 14 - Chuyển các số đo có hai tên đơn chung (tr16) bài 3 vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. Ôn tập về Làm được bài tập dạng tìm hai số 15 giải toán khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai Bài 1 (tr17) số đó. TUẦN: 4 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì Ôn tập và bổ đại lượng tương ứng cũng gấp lên NĂM 16 sung về giải bấy nhiêu lần).- Biết giải bài toán Bài 1 toán (tr18) liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Biết giải bài toán liên quan đến tỉ Luyện tập Bài 1, bài 3, 17 lệ bằng một trong hai cách "Rút về (tr19) bài 4 đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". 2
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng àny gấp lên bao nhiêu lần thì Ôn tập và bổ đại lượng tương ứng lại giảm đi sung về giải 18 bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán Bài 1 toán (tiếp liên quan đến quan hệ tỉ lệ này theo) (tr20) bằng một trong hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Biết giải bài toán liên quan đến tỉ Luyện tập 19 lệ bằng một trong hai cách "Rút về Bài 1, bài 2 (tr21) đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Biết giải bài toán liên quan đến tỉ Luyện tập Bài 1, bài 2, 20 lệ bằng hai cách "Rút về đơn vị" chung (tr22) bài 3 hoặc "Tìm tỉ số". TUẦN: 5 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ Ôn tập: Bảng của các đơn vị đo độ dài thông Bài 1, bài 2 (a, NĂM 21 đơn vị đo độ dụng.- Biết chuyển đổi các số đo c), bài 3 dài (tr22) độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ Ôn tập: Bảng của các đơn vị đo khối lượng thông đơn vị đo dụng. Bài 1, bài 2, 22 khối lượng - Biết chuyển đổi các số đo độ dài bài 4 (tr23) và giải các bài toán với các số đo khối lượng. - Biết tính diện tích một hình qui về tính diện tích hình chữ nhật, Luyện tập 23 hình vuông. Bài 1, bài 3 (tr24) - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca- mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tich Đề-ca-mét theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc- vuông. Héc- Bài 1, bài 2, 24 tô-mét vuông. tô-mét vuông bài 3 - Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét (tr25) vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông. - Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản). 3
- - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của Mi-li-mét mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa vuông. Bảng mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét Bài 1, bài 2a 25 đơn vị đo vuông. (cột 1), bài 3 diện tích - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan (tr27) hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích. TUẦN: 6 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan Bài 1a (2 số hệ của các đơn vị đo diện tích.- đo đầu), bài 1b Luyện tập NĂM 26 Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện (2 số đo đầu), (tr28) tích, so sánh các số đo diện tích và bài 2, bài 3 giải bài toán có liên quan. (cột 1), bài 4 Biết: - Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích: héc-ta. Bài 1a (2 dòng - Quan hệ giữa héc-ta và mét đầu), bài 1b 27 Héc-ta (tr29) vuông. (cột đầu), bài - Chuyển đổi các đơn vị đo diện 2 tích (trong mối quan hệ với héc- ta). Biết: - Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Luyện tập Bài 1 (a, b), 28 Vận dụng để chuyển đổi, so sánh (tr30) bài 2, bài 3 số đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. Biết: Luyện tập - Tính diện tích các hình đã học. 29 Bài 1, bài 2 chung (tr31) - Giải các bài toán liên quan đến diện tích. Biết: - So sánh các phân số, tính giá trị Luyện tập Bài 1, bài 2 (a, 30 biểu thức với phân số. chung (tr31) d), bài 4 - Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. TUẦN: 7 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 4
- Biết:- Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10; 1/10 và 1/100; 1/100 và 1/1000.- Luyện tập Bài 1, bài 2, NĂM 31 Tìm thành phần chưa biết của phép chung (tr32) bài 3 tính với phân số.- Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng. Khái niệm số Biết đọc, biết viết số thập phân 32 thập phân Bài 1, bài 2 dạng đơn giản. (tr33) Biết: Khái niệm số - Đọc, viết các số thập phân (các thập phân 33 dạng đơn giản thường gặp). Bài 1, bài 2 (tiếp theo) - Cấu tạo số thập phân có phần (tr36) nguyên và phần thập phân. Hàng của số Biết: thập phân. - Tên các hàng của số thập phân. Bài 1, bài 2 (a, 34 Đọc, viết số - Đọc, viết số thập phân, chuyển số b) thập phân thập phân thành hỗn số có chứa (tr37) phân số thập phân. Biết: - Chuyển phân số thập phân thành Bài 1, bài 2 (3 Luyện tập 35 hỗn số. phân số thứ: 2, (tr38) - Chuyển phân số thập phân thành 3, 4), bài 3 số thập phân. TUẦN: 8 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên Số thập phân phải phần thập phân hoặc bỏ chữ NĂM 36 bằng nhau số 0 ở tận cùng bên phải phần thập Bài 1, bài 2 (tr40) phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. Biết: So sánh hai - So sánh hai số thập phân. 37 số thập phân Bài 1, bài 2 - Sắp xếp các số thập phân theo (tr41) thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Biết: Luyện tập - So sánh hai số thập phân. Bài 1, bài 2, 38 (tr43) - Sắp xếp các số thập phân theo bài 3, bài 4 (a) thứ tự từ bé đến lớn. Biết: Luyện tập - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập Bài 1, bài 2, 39 chung (tr43) phân. bài 3, bài 4 (a) - Tính bằng cách thuận tiện nhất. 5
- Viết các số đo độ dài Biết viết số đo độ dài dưới dạng số Bài 1, bài 2, 40 dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). bài 3 thập phân (tr44) TUẦN: 9 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Bài 1, bài 2, Luyện tập Biết viết số đo độ dài dưới dạng số NĂM 41 bài 3, bài 4 (a, (tr44) thập phân. c) Viết các số đo khối Biết viết số đo khối lượng dưới Bài 1, bài 2 42 lượng dưới dạng số thập phân. (a), bài 3 dạng số thập phân (tr45) Viết các số đo diện tích Biết viết số đo diện tích dưới dạng 43 dưới dạng số Bài 1, bài 2 số thập phân. thập phân (tr46) Biết viết số đo độ dài, diện tích, Luyện tập Bài 1, bài 2, 44 khối lượng dưới dạng số thập chung (tr47) bài 3 phân. Biết viết số đo độ dài, diện tích, Luyện tập Bài 1, bài 2, 45 khối lượng dưới dạng số thập chung (tr48) bài 3, bài 4 phân. TUẦN: 10 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết:- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.- So sánh số đo Luyện tập Bài 1, bài 2, NĂM 46 độ dài viết dưới một số dạng khác chung (tr48) bài 3, bài 4 nhau.- Giải bài toán liên quan đến "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". Tập trung vào kiểm tra: - Viết số thập phân, giá trị theo vị Kiểm tra định trí của chữ số trong số thập phân. 47 kì (giữa học - So sánh số thập phân. Đổi đơn vị Không. kì I) đo diện tích. - Giải bài toán bằng cách "Tìm tỉ số" hoặc "Rút về đơn vị". 6
- Biết: Cộng hai số Bài 1 (a, b), - Cộng các số thập phân. 48 thập phân bài 2 (a, b), - Giải bài toán với phép cộng các (tr49) bài 3 số thập phân. Biết: - Cộng các số thập phân. Luyện tập - Tính chất giao hoán của phép Bài 1, bài 2 (a, 49 (tr50) cộng các số thập phân. c), bài 3 - Giải bài toán có nội dung hình học. Biết: - Tính tổng nhiều số thập phân. Tổng nhiều Bài 1 (a, b), - Tính chất kết hợp của phép cộng 50 số thập phân bài 2, bài 3 (a, các số thập phân. (tr51) c) - Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. TUẦN: 11 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết:- Tính tổng nhiều số thập Bài 1, bài 2 (a, Luyện tập phân, tính bằng cách thuận tiện NĂM 51 b), bài 3 (cột (tr52) nhất.- So sánh các số thập phân, 1), bài 4 giải bài toán với các số thập phân. Trừ hai số Bài 1 (a, b), Biết trừ hai số thập phân, vận dụng 52 thập phân bài 2 (a, b), giải bài toán có nội dung thực tế. (tr53) bài 3 Biết: - Trừ hai số thập phân. Luyện tập - Tìm một thành phần chưa biết Bài 1, bài 2 (a, 53 (tr54) của phép cộng, phép trừ các số c), bài 4 (a) thập phân. - Cách trừ một số cho một tổng. Biết: - Cộng, trừ số thập phân. - Tính giá trị của biểu thức số, tìm Luyện tập thành phần chưa biết của phép Bài 1, bài 2, 54 chung (tr55) tính. bài 3 - Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. Biết nhân một số thập phân với Nhân một số một số tự nhiên. thập phân với 55 Biết giải bài toán có phép nhân Bài 1, bài 3 một số tự một số thập phân với một số tự nhiên (tr55) nhiên. 7
- TUẦN: 12 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhân một số Biết:- Nhân nhẩm một số thập thập phân với phân với 10, 100, 1000, - Chuyển NĂM 56 Bài 1, bài 2 10, 100, đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới 1000, (tr57) dạng số thập phân. Biết: - Nhân nhẩm một số thập phân với Luyện tập 10, 100, 1000, Bài 1 (a), bài 2 57 (tr58) - Nhân một số thập phân với một (a, b), bài 3 số tròn chục, tròn trăm. - Giải bài toán có ba bước tính. Biết: Nhân một số - Nhân một số thập phân với một thập phân với Bài 1 (a, c), 58 số thập phân. một số thập bài 2 - Phép nhân hai số thập phân có phân (tr58) tính chất giao hoán. Luyện tập Biết nhân nhẩm một số thập phân 59 Bài 1 (tr60) với 0,1; 0,01; 0,001; Biết: - Nhân một số thập phân với một Luyện tập số thập phân. 60 Bài 1, bài 2 (tr61) - Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. TUẦN: 13 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết:- Thực hiện phép cộng, trừ, Luyện tập nhân các số thập phân.- Nhân một Bài 1, bài 2, NĂM 61 chung (tr61) số thập phân với một tổng hai số bài 4 (a) thập phân. Biết: - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân. Luyện tập Bài 1, bài 2, 62 - Vận dụng tính chất nhân một số chung (tr62) bài 3 (b), bài 4 thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính. Chia một số Biết thực hiện phép chia một số thập phân 63 thập phân cho một số tự nhiên, biết Bài 1, bài 2 cho một số tự vận dụng trong thực hành tính. nhiên (tr63) 8
- Luyện tập Biết chia số thập phân cho số tự 64 Bài 1, bài 3 (tr64) nhiên. Chia một số Biết chia một số thập phân cho 10, thập phân Bài 1, bài 2 (a, 65 100, 1000, và vận dụng để giải cho 10, 100, b), bài 3 bài toán có lời văn. 1000, (tr64) TUẦN: 14 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Chia một số tự nhiên cho một số tự Biết chia một số tự nhiên cho một nhiên mà số tự nhiên mà thương tìm được là NĂM 66 Bài 1 (a), bài 2 thương tìm một số thập phân và vận dụng được là một trong giải toán có lời văn. số thập phân (tr67) Biết chia một số tự nhiên cho một Luyện tập số tự nhiên mà thương tìm được là Bài 1, bài 3, 67 (tr68) một số thập phân và vận dụng bài 4 trong giải toán có lời văn. Biết: Chia một số - Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên cho 68 thập phân. Bài 1, bài 3 một số thập - Vận dụng giải các bài toán có lời phân (tr69) văn. Biết: - Chia một số tự nhiên cho một số Luyện tập Bài 1, bài 2, 69 thập phân. (tr70) bài 3 - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. Chia một số thập phân Biết chia một số thập phân cho một Bài 1 (a, b, c), 70 cho một số số thập phân và vận dụng trong bài 2 thập phân giải toán có lời văn. (tr71) TUẦN: 15 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết:- Chia một số thập phân cho Luyện tập một số thập phân.- Vận dụng để Bài 1 (a, b, c), NĂM 71 (tr72) tìm x và giải các bài toán có lời bài 2 (a), bài 3 văn. 9
- Biết: - Thực hiện các phép tính với số Bài 1 (a, b, c), Luyện tập 72 thập phân. bài 2 (cột 1), chung (tr72) - So sánh các số thập phân. bài 4 (a, c) - Vận dụng để tìm x. Biết thực hiện các phép tính với số Luyện tập thập phân và vận dụng để tính giá Bài 1 (a, b, c), 73 chung (tr73) trị của biểu thức, giải toán có lời bài 2 (a), bài 3 văn. - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần Tỉ số phần trăm. 74 Bài 1, bài 2 trăm (tr73) - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của Giải toán về hai số. Bài 1, bài 2 (a, 75 tỉ số phần - Giải được các bài toán đơn giản b), bài 3 trăm (tr75) có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. TUẦN: 16 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Luyện tập Biết tính tỉ số phần trăm của hai số NĂM 76 Bài 1, bài 2 (tr76) và ứng dụng trong giải toán. - Biết tìm một số phần trăm của Giải toán về một số. tỉ số phần 77 - Vận dụng được để giải bài toán Bài 1, bài 2 trăm (tiếp đơn giản về tìm giá trị một số phần theo) (tr76) trăm của một số. Luyện tập Biết tìm tỉ số phần trăm của một số Bài 1 (a, b), 78 (tr77) và vận dụng trong giải toán. bài 2, bài 3 Biết: Giải toán về - Cách tìm một số khi biết giá trị tỉ số phần một số phần trăm của nó. 79 Bài 1, bài 2 trăm (tiếp - Vận dụng để giải một số bài toán theo) (tr78) dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm: - Tính tỉ số phần trăm của hai số. Luyện tập Bài 1 (b), bài 2 80 - Tìm giá trị một số phần trăm của (tr79) (b), bài 3 (a) một số. - Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó. 10
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 5 (Tuần 17 - 35) TUẦN: 17 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết thực hiện các phép tính với số Luyện tập Bài 1 (b), bài NĂM 81 thập phân và giải các bài toán liên chung (tr79) 2 (a), bài 3 quan đến tỉ số phần trăm. Biết thực hiện các phép tính với số Luyện tập Bài 1, bài 2, 82 thập phân và giải các bài toán liên chung (tr80) bài 3 quan đến tỉ số phần trăm. Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi Giới thiệu để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia Bài 1, bài 2, 83 máy tính bỏ các số thập phân, chuyển một phân bài 3 túi (tr81) số thành số thập phân. Sử dụng máy tính bỏ túi để Bài 1 (dòng 1, giải các bài Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải 2), bài 2 84 toán về tỉ số các bài toán về tỉ số phần trăm. (dòng 1, 2), phần trăm bài 3 (a, b) (tr82) Biết: - Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc. Hình tam 85 - Phân biệt ba dạng hình tam gáic Bài 1, bài 2 giác (tr85) (phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác. TUẦN: 18 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Diện tích NĂM 86 hình tam giác Biết tính diện tích hình tam giác. Bài 1 (tr87) Biết: - Tính diện tích hình tam giác. Luyện tập Bài 1, bài 2, 87 - Tính diện tích hình tam giác (tr88) bài 3 vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. Biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số Luyện tập Phần 1; phần 88 trong số thập phân. chung (tr89) 2: bài 1, 2 - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập 11
- phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Tập trung vào kiểm tra: - Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. Kiểm tra 89 - Kĩ năng thực hiện các phép tính Không. cuối học kì I với số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác. - Có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm Hình thang Bài 1, bài 2, 90 của hình thang, phân biệt được hình (tr91) bài 4 thang với các hình đã học. - Nhận biết hình thang vuông. TUẦN: 19 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Diện tích Biết tính diện tích hình thang, biết Bài 1 (a), bài NĂM 91 hình thang vận dụng vào giải các bài tập liên 2 (a) (tr93) quan. Luyện tập Bài 1, bài 3 92 Biết tính diện tích hình thang. (tr94) (a) Biết: - Tính diện tích hình tam giác Luyện tập 93 vuông, hình thang. Bài 1, bài 2 chung (tr95) - Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. Nhận biết được hình tròn, đường Hình tròn. tròn và các yếu tố của hình tròn. 94 Đường tròn Bài 1, bài 2 Biết sử dụng com pa để vẽ hình (tr96) tròn. Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và Chu vi hình Bài 1 (a, b), 95 vận dụng để giải bài toán có yếu tố tròn (tr97) bài 2 (c), bài 3 thực tế về chu vi hình tròn. TUẦN: 20 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết tính chu vi hình tròn, tính Luyện tập Bài 1 (b, c), NĂM 96 đường kính của hình tròn khi biết (tr99) bài 2, bài 3 (a) chu vi của hình tròn đó. 12
- Diện tích Bài 1 (b, c), 97 hình tròn Biết qui tắc tính diện tích hình tròn. bài 2 (a, b), (tr99) bài 3 Biết tính diện tích hình tròn khi Luyện tập biết: 98 Bài 1, bài 2 (tr100) - Bán kính của hình tròn. - Chu vi của hình tròn. Biết tính chu vi, diện tích hình tròn Luyện tập và vận dụng để giải các bài toán Bài 1, bài 2, 99 chung liên quan đến chu vi, diện tích của bài 3 (tr100) hình tròn. Giới thiệu Bước đầu biết đọc, phân tích và xử 100 biểu đồ hình lí số liệu ở mức độ đơn giản trên Bài 1 quạt (tr101) biểu đồ hình quạt. TUẦN: 21 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Luyện tập về Tính được diện tích một số hình NĂM 101 tính diện tích Bài 1 được cấu tạo từ các hình đã học. (tr103) Luyện tập về tính diện tích Tính được diện tích một số hình 102 Bài 1 (tiếp theo) được cấu tạo từ các hình đã học. (tr104) Biết: Luyện tập - Tìm một số yếu tố chưa biết của 103 chung các hình đã học. Bài 1, bài 3 (tr106) - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. - Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Hình hộp - Nhận biết được các đồ vật trong chữ nhật. thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, 104 Hình lập Bài 1, bài 3 hình lập phương. phương - Biết các đặc điểm của các yếu tố (tr107) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Diện tích - Có biểu tượng về diện tích xung xung quanh quanh, diện tích toàn phần của hình và diện tích hộp chữ nhật. 105 toàn phần Bài 1 - Biết tính diện tích xung quanh và của hình hộp diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật chữ nhật. (tr109) TUẦN: 22 13
- Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết tính diện tích xung quanh và Luyện tập diện tích toàn phần của hình hộp NĂM 106 Bài 1, bài 2 (tr110) chữ nhật.- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản. Diện tích xung quanh Biết: và diện tích - Hình lập phương là hình hộp chữ 107 toàn phần nhật đặc biệt. Bài 1, bài 2 của hình lập - Tính diện tích xung quanh và diện phương tích toàn phần của hình lập phương. (tr111) Biết: - Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Luyện tập Bài 1, bài 2, 108 - Vận dụng để tính diện tích xung (tr112) bài 3 quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản. Biết: - Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ Luyện tập nhật và hình lập phương. 109 chung Bài 1, bài 3 - Vận dụng để giải một số bài tập (tr113) có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật. - Có biểu tượng về thể tích của một Thể tích của hình. 110 một hình Bài 1, bài 2 - Biết so sánh thể tích của hai hình (tr114) trong một số tình huống đơn giản. TUẦN: 23 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.- Biết tên gọi, Xăng-ti-mét kí hiệu, "độ lớn" của đơn vị đo thể khối. Đề-xi- tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét Bài 1, bài 2 NĂM 111 mét khối khối.- Biết mối quan hệ giữa xăng- (a) (tr116) ti-mét khối và đề-xi-mét khối.- Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. 14
- - Biết tên gọi, kí hiệu, "độ lớn" của Mét khối đơn vị đo thể tích: mét khối. 112 Bài 1, bài 2 (tr117) - Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối. - Biết đọc, viết các đơn vị đo mét Bài 1 (a; b khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét Luyện tập dòng 1, 2, 3), 113 khối và mối quan hệ giữa chúng. (tr119) bài 2, bài 3 (a, - Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so b) sánh các số đo thể tích. - Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật. Thể tích hình - Biết tính thể tích hình hộp chữ 114 hộp chữ nhật nhật. Bài 1 (tr120) - Biết vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan. - Biết công thức tính thể tích hình Thể tích hình lập phương. 115 lập phương - Biết vận dụng công thức tính thể Bài 1, bài 3 (tr122) tích hình lập phương để giải một số bài tập liên quan. TUẦN: 24 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết vận dụng các công thức tính Luyện tập diện tích, thể tích các hình đã học Bài 1, bài 2 NĂM 116 chung để giải các bài toán liên quan có (cột 1) (tr123) yêu cầu tổng hợp. - Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và Luyện tập giải toán. 117 chung Bài 1, bài 2 - Biết tính thể tích một hình lập (tr124) phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác. Giới thiệu - Nhận dạng được hình trụ, hình hình trụ. Giới cầu. Bài 1, bài 2, 118 thiệu hình - Biết xác định các đồ vật có dạng bài 3 cầu (tr125) hình trụ, hình cầu. Luyện tập Biết tính diện tích hình tam giác, Bài 2 (a), bài 119 chung hình thang, hình bình hành, hình 3 (tr127) thoi. Luyện tập Biết tính diện tích, thể tích hình hộp Bài 1(a, b), 120 chung chữ nhật và hình lập phương. bài 2 (tr128) TUẦN: 25 15
- Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Tập trung vào việc kiểm tra:- Tỉ số phần trăm và giải toá+AC175n liên Kiểm tra quan đến tỉ số phần trăm.- Thu thập NĂM 121 định kì (giữa Không. và xử lí thông tin từ biểu đồ hình học kì II) quạt.- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Biết: - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo Bảng đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ Bài 1, bài 2, 122 đo thời gian giữa một số đơn vị đo thời gian bài 3 (a) (tr129) thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. Biết: Cộng số đo - Thực hiện phép cộng số đo thời Bài 1 (dòng 1, 123 thời gian gian. 2), bài 2 (tr131) - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. Biết: Trừ số đo - Thực hiện phép trừ hai số đo thời 124 thời gian gian. Bài 1, bài 2 (tr133) - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. Biết: Luyện tập - Cộng, trừ số đo thời gian. Bài 1 (b), bài 125 (tr134) - Vận dụng giải các bài toán có nội 2, bài 3 dung thực tế. TUẦN: 26 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhân số đo Biết:- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với thời gian với một số.- Vận dụng để NĂM 126 Bài 1 một số giải một số bài toán có nội dung (tr135) thực tế. Biết: Chia số đo - Thực hiện phép chia số đo thời thời gian cho 127 gian cho một số. Bài 1 một số - Vận dụng để giải một số bài toán (tr136) có nội dung thực tế. Biết: Bài 1 (c, d), Luyện tập - Nhân, chia số đo thời gian. 128 bài 2 (a, b), (tr137) - Vận dụng tính giá trị của biểu bài 3, bài 4 thức và giải các bài toán có nội 16
- dung thực tế. Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời Luyện tập Bài 1, bài 2a, gian. 129 chung bài 3, bài 4 Vận dụng để giải các bài toán có (tr137) (dòng 1, 2) nội dung thực tế. - Có khái niệm ban đầu về vận tốc, Vận tốc đơn vị đo vận tốc. 130 Bài 1, bài 2 (tr138) - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. TUẦN: 27 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết tính vận tốc của chuyển động Luyện tập Bài 1, bài 2, NĂM 131 đều.- Thực hành tính vận tốc theo (tr139) bài 3 các đơn vị đo khác nhau. Quãng Biết tính quãng đường đi được của 132 đường Bài 1, bài 2 một chuyển động đều. (tr140) Luyện tập Biết tính quãng đường đi được của 133 Bài 1, bài 2 (tr141) một chuyển động đều. Thời gian Biết cách tính thời gian của một Bài 1 (cột 1, 134 (tr142) chuyển động đều. 2), bài 2 - Biết tính thời gian của một chuyển Luyện tập động đều. Bài 1, bài 2, 135 (tr143) - Biết quan hệ giữa thời gian, vận bài 3 tốc và quãng đường. TUẦN: 28 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Luyện tập - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng NĂM 136 chung đường.- Biết đổi đơn vị đo thời Bài 1, bài 2 (tr144) gian. - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng Luyện tập đường. 137 chung - Biết giải bài toán chuyển động Bài 1, bài 2 (tr144) ngược chiều trong cùng một thời gian. - Biết giải bài toán chuyển động Luyện tập cùng chiều. 138 chung Bài 1, bài 2 - Biết tính vận tốc, quãng đường, (tr145) thời gian. 17
- Ôn tập về số Biết đọc, viết, so sánh các số tự Bài 1, bài 2, 139 tự nhiên nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, bài 3 (cột 1), (tr147) 5, 9. bài 5 Biết xác định phân số bằng trực Ôn tập về Bài 1, bài 2, giác; biết rút gọn, qui đồng mẫu số, 140 phân số bài 3 (a, b), so sánh các phân số không cùng (tr148) bài 4 mẫu số. TUẦN: 29 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Ôn tập về Biết xác định phân số; biết so Bài 1, bài 2, NĂM 141 phân số (tiếp sánh, sắp xếp các phân số theo thứ bài 4, bài 5a theo) (tr149) tự. Ôn tập về số Biết cách đọc, viết, số thập phân Bài 1, bài 2, 142 thập phân và so sánh các số thập phân. bài 4a, bài 5 (tr150) Biết viết số thập phân và một phân Ôn tập về số Bài 1, bài 2 số dưới dạng phân số thập phân, tỉ thập phân (cột 2, 3), bài 143 số phần trăm; viết các số đo dưới (tiếp theo) 3 (cột 3, 4), dạng số thập phân; so sánh các số (tr151) bài 4 thập phân. Biết: Ôn tập về đo Bài 1, bài 2 - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ độ dài và đo (a), bài 3 (a, b, 144 dài, các đơn vị đo khối lượng. khối lượng c; mỗi câu một - Viết các số đo độ dài, số đo khối (tr152) dòng) lượng dưới dạng số thập phân. Biết: Ôn tập về đo - Viết các số đo độ dài, số đo khối độ dài và đo lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1 (a), bài 145 khối lượng - Biết mối quan hệ giữa một số 2, bài 3 (tiếp theo) đơn vị đo độ dài và đo khối lượng (tr153) thông dụng. TUẦN: 30 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết:- Quan hệ giữa các đơn vị đo Ôn tập về đo diện tích; chuyển đổi các số đo Bài 1, bài 2 NĂM 146 diện tích diện tích (với các đơn vị đo thông (cột 1), bài 3 (tr154) dụng).- Viết số đo diện tích dưới (cột 1) dạng số thập phân. Biết: Ôn tập về đo Bài 1, bài 2 - Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét 147 thể tích (cột 1), bài 3 khối, xăng-ti-mét khối. (tr155) (cột 1) - Viết số đo thể tích dưới dạng số 18
- thập phân. - Chuyển đổi số đo thể tích. Ôn tập về đo - Biết so sánh các số đo diện tích; diện tích và so sánh các số đo thể tích. Bài 1, bài 2, 148 đo thể tích - Biết giải bài toán liên quan đến bài 3 (a) (tiếp theo) tính diện tích, thể tích các hình đã (tr155) học. Biết: - Quan hệ giữa một số đơn vị đo Ôn tập về đo thời gian. Bài 1, bài 2 149 thời gian - Viết số đo thời gian dưới dạng số (cột 1), bài 3 (tr156) thập phân. - Chuyển đổi số đo thời gian. - Xem đồng hồ. Biết cộng các số tự nhiên, các số Bài 1, bài 2 Phép cộng 150 thập phân, phân số và ứng dụng (cột 1), bài 3, (tr158) trong giải toán. bài 4 TUẦN: 31 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, Phép trừ Bài 1, bài 2, NĂM 151 tìm thành phần chưa biết của phép (tr159) bài 3 cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. Luyện tập Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ 152 Bài 1, bài 2 (tr160) trong thực hành tính và giải toán. Biết thực hiện phép nhân số tự Bài 1 (cột 1), Phép nhân nhiên, số thập phân, phân số và 153 bài 2, bài 3, (tr161) vận dụng để tính nhẩm, giải bài bài 4 toán. Biết vận dụng ý nghĩa của phép Luyện tập nhân và qui tắc nhân một tổng với Bài 1, bài 2, 154 (tr162) một số trong thực hành, tính giá trị bài 3 của biểu thức và giải toán. Biết thực hiện phép chia các số tự Phép chia Bài 1, bài 2, 155 nhiên, số thập phân, phân số và (tr163) bài 3 vận dụng để tính nhẩm. TUẦN: 32 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 19
- Biết:- Thực hành phép chia.- Viết Bài 1 (a, b Luyện tập kết quả phép chia dưới dạng phân dòng 1), bài 2 NĂM 156 (tr164) số, số thập phân.- Tìm tỉ số phần (cột 1, 2), bài trăm của hai số. 3 Biết: - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. Luyện tập - Thực hiện các phép tính cộng, trừ Bài 1 (c, d), 157 (tr165) các tỉ số phần trăm. bài 2, bài 3 - Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Ôn tập về các phép tính với Biết thực hành tính với số đo thời Bài 1, bài 2, 158 số đo thời gian và vận dụng trong giải toán. bài 3 gian (tr165) Ôn tập về tính chu vi, Thuộc công thức tính chu vi, diện 159 diện tích một tích các hình đã học và biết vận Bài 1, bài 3 số hình dụng vào giải toán. (tr166) Biết tính chu vi, diện tích các hình Luyện tập đã học. Bài 1, bài 2, 160 (tr167) Biết giải các bài toán liên quan đến bài 4 tỉ lệ. TUẦN: 33 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Ôn tập về Thuộc công thức tính diện tích và tính diện tích, thể tích các hình đã học.Vận dụng NĂM 161 thể tích một Bài 2, bài 3 tính diện tích, thể tích một số hình số hình trong thực tế. (tr168) Luyện tập Biết tính thể tích và diện tích trong 162 Bài 1, bài 2 (tr169) các trường hợp đơn giản. Luyện tập Biết thực hành tính diện tích và thể 163 Bài 1, bài 2 chung (tr169) tích các hình đã học. Biết một số dạng toán đã học. Một số dạng Biết giải bài toán có liên quan đến 164 bài toán đã Bài 1, bài 2 tìm số trung bình cộng, tìm hai số học (tr170) biết tổng và hiệu của hai số đó. Luyện tập Biết giải một số bài toán có dạng Bài 1, bài 2, 165 (tr171) đã học. bài 3 TUẦN: 34 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 20
- Luyện tập Biết giải bài toán về chuyển động NĂM 166 Bài 1, bài 2 (tr171) đều. Luyện tập Biết giải bài toán có nội dung hình Bài 1, bài 3 (a, 167 (tr172) học. b) Ôn tập về Biết đọc số liệu trên b iểu đồ, bổ Bài 1, bài 2 168 biểu đồ sung tư liệu trong một bảng thống (a), bài 3 (tr173) kê số liệu. Biết thực hiện phép cộng, phép Luyện tập trừ; biết vận dụng để tính giá trị Bài 1, bài 2, 169 chung (tr175) của biểu thức số, tìm thành phần bài 3 chưa biết của phép tính. Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành Bài 1 (cột 1), Luyện tập 170 phần chưa biết của phép tính và bài 2 (cột 1), chung (tr176) giải toán liên quan đến tỉ số phần bài 3 trăm. TUẦN: 35 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Luyện tập Biết thực hành tính và giải toán có Bài 1 (a, b, c), NĂM 171 chung (tr176) lời văn. bài 2 (a), bài 3 Biết tính giá trị của biểu thức; tìm Luyện tập Bài 1, bài 2 172 số trung bình cộng; giải các bài chung (tr177) (a), bài 3 toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Biết tính tỉ số phần trăm và giải Phần 1: bài 1, Luyện tập 173 toán về tỉ số phần trăm; tính diện bài 2; phần 2: chung (tr178) tích, chu vi của hình tròn. bài 1 Biết giải bài toán về chuyển động Luyện tập 174 cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể Phần 1 chung (tr179) tích hình hộp chữ nhật. Tập trung vào kiểm tra: - Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số Kiểm tra cuối thập phân, tỉ số phần trăm. 175 Không. năm học - Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. - Giải bài toán về chuyển động đều. 21