Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 5

doc 44 trang thienle22 13510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuan_kien_thuc_ki_nang_mon_tieng_viet_lop_5.doc

Nội dung text: Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 5

  1. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 (Tuần 1 – 35) TUẦN: 1 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần HS khá, giỏi thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.- Hiểu đọc thể hiện nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên TĐ: Thư gửi được tình cảm NĂM 1 HS chăm học, biết nghe lời thầy, các học sinh thân ái, trìu yêu bạn. Học thuộc đoạn: Sau 80 mến, tin năm công học tập của các em tưởng. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Nghe - viết đúng bài CT; không CT Nghe - mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày viết: Việt đúng hình thức thơ lục bát. 2 Không. Nam thân - Tìm được tiếng thích hợp với ô yêu trống theo yêu cầu của BT2; thực hiện đúng BT3. - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ HS khá, giỏi đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng đặt câu được LT&C: Từ nghĩa không hoàn toàn (Nội dung với 2, 3 cặp từ 3 đồng nghĩa Ghi nhớ). đồng nghĩa - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu tìm được cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt (BT3). câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). - Dựa vào lời kể của GV và tranh HS khá, giỏi minh hoạ, kể được toàn bộ câu kể được câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện một KC: Lý Tự chuyện. 4 cách sinh Trọng - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi động, nêu Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, đúng ý nghĩa dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên câu chuyện. ngang, bất khuất trước kẻ thù. HS khá, giỏi - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong đọc diễn cảm TĐ: Quang bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả được toàn bài, cảnh làng màu vàng của cảnh vật. 5 nêu được tác mạc ngày - Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê dụng gợi tả mùa vào ngày mùa rất đẹp (trả lời được của từ ngữ chỉ các câu hỏi trong SGK). màu vàng. TLV: Cấu - Nắm được cấu tạo ba phần của bài 6 tạo của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết Không. văn tả cảnh bài (Nội dung Ghi nhớ). 1
  2. - Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa (mục III). - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở HS khá, giỏi LT&C: BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở đặt câu được Luyện tập BT1 (BT2). 7 với 2, 3 từ về từ đồng - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong tìm được ở nghĩa bài học. BT1. - Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3). - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi TLV: Luyện 8 sớm trên cánh đồng (BT1). Không. tập tả cảnh - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2). TUẦN: 2 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.- TĐ: Nghìn Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền NĂM 9 năm văn Không. thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến hiến lâu đời (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe - - Ghi lại đúng phần vần của tiếng 10 viết: Lương Không. (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép Ngọc Quyến đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu (BT3). - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc HS khá, giỏi CT đã học (BT1); tìm thêm được có vốn từ LT&C: một số từ đồng nghĩa với từ Tổ phong phú, 11 MRVT: Tổ quốc (BT2); tìm đước một số từ biết đặt câu quốc chứa tiếng quốc (BT3). với các từ ngữ - Đặt câu được với một trong những nêu ở BT4. từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4). - Chọn được một truyện viết về anh HS khá, giỏi KC: Kể hùng, danh nhân của nước ta và kể tìm được 12 chuyện đã lại được rõ ràng, đủ ý. truyện ngoài nghe, đã đọc - Hiểu nội dung chính và biết trao SGK; kể 2
  3. đổi về ý nghĩa câu chuyện. chuyện một cách tự nhiên, sinh động. - Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết. - Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài HS khá, giỏi thơ: Tình yêu quê hương, đất nước TĐ: Sắc học thuộc 13 với những sắc màu, những con màu em yêu toàn bộ bài người và sự vật đáng yêu của bạn thơ. nhỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc lòng những khổ thơ em thích). - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối (BT1). TLV: Luyện - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một 14 Không. tập tả cảnh buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). - Tìm được các từ đồng nghĩa trong LT&C: đoạn văn (BT1); xếp được các từ Luyện tập vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2). 15 Không. về từ đồng - Viết được đoạn văn tả cảnh nghĩa khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3). - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống TLV: Luyện kê dưới hai hình thức: nêu số liệu 16 tập làm báo Không. và trình bày bảng (BT1). cáo thống kê - Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2). TUẦN: 3 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp HS khá, giỏi với tính cách của từng nhân vật biết đọc diễn TĐ: Lòng trong tình huống kịch.- Hiểu nội cảm vở kịch NĂM 17 dân (Phần 1) dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm theo vai, thể dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán hiện được tính bộ cách mạng (trả lời được các câu cách nhân vật. hỏi 1, 2, 3). 3
  4. - Viết đúng CT; trình bày đúng hình HS khá, giỏi CT Nhớ- thức bài văn xuôi. nêu được qui viết: Thư - Chép đúng vần của từng tiếng 18 tắc đánh dấu gửi các học trong hai dòng thơ vào mô hình cấu thanh trong sinh tạo vần (BT2); biết được cách đặt tiếng. dấu thanh ở âm chính. Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp HS khá, giỏi (BT1); nắm được một số tàhnh ngữ, thuộc được LT&C: tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp thành ngữ, tục 19 MRVT: của người Việt Nam (Bt2); hiểu ngữ ở BT2; Nhân dân nghĩa từ đồng bào, tìm được một số đặt câu với từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt các từ tìm được câu với một từ có tiếng đồng được (BT3c). vừa tìm được (BT3). - Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được KC: Kể biết qua truyền hình, phim ảnh hay chuyện được đã nghe, đã đọc) về người có việc 20 chứng kiến Không. làm tốt góp phần xây dựng quê hoặc tham hương đất nước. gia - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể. - Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt HS khá, giỏi giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp biết đọc diễn TĐ: Lòng tính cách nhân vật và tình huống cảm vở kịch 21 dân (tiếp trong đoạn kịch. theo vai, thể theo) - Hiểu nội dung, ý nghĩa vở kịch: hiện được tính Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, cách nhân vật. mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây cối, con vật, TLV: Luyện bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó 22 Không. tập tả cảnh nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả. - Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa. - Biết sử dụng từ đồng nghĩa một HS khá, giỏi LT&C: cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa biết dùng Luyện tập 23 chung của một số tục ngữ (BT2). nhiều từ đồng về từ đồng - Dựa theo ý một khổ thơ trong bài nghĩa trong nghĩa Sắc màu em yêu, viết được đoạn đoạn văn viết 4
  5. văn miêu tả sự vật có sử dụng 1, 2 theo BT3. từ đồng nghĩa (BT3). HS khá, giỏi biết hoàn - Nắm được ý chính của 4 đoạn văn chỉnh các và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo đoạn văn ở yêu cầu của BT1. TLV: Luyện BT1 và 24 - Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả tập tả cảnh chuyển một cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết phần dàn ý được một đoạn văn có chi tiết và thành đoạn hình ảnh hợp lí (BT2). văn miêu tả khá sinh động. TUẦN: 4 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngoài trong bài; bước đầu đọc TĐ: Những diễn cảm được bài văn.- Hiểu ý NĂM 25 con sếu chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt Không. bằng giấy nhân; thể hiện khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Viết đúng bài CT; trình bày đúng CT Nghe- hình thức bài văn xuôi. viết: Anh bộ 26 - Nắm chắc mô hình cấu tạo vần và Không. đội cụ Hồ qui tắc ghi dấu thanh trong tiếng có gốc Bỉ ia, iê (BT2, BT3). - Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái HS khá, giỏi nghĩa khi đặt cạnh nhau (ND Ghi đặt được 2 câu LT&C: Từ nhớ). để phân biệt 27 trái nghĩa - Nhận biết được cặp từ trái nghĩa cặp từ trái trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); nghĩa tìm biết tìm từ trái nghĩa với từ cho được ở BT3. trước (BT2, BT3). - Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh, kể lại KC: Tiếng được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, 28 vĩ cầm ở Mỹ Không. rõ các chi tiết trong truyện. Lai - Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mĩ có lương tâm dũng cảm đã ngăn 5
  6. chặn và tố cáo tội ác của quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam. - Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Mọi HS khá, giỏi người hãy sống vì hoà bình, chống học thuộc và TĐ: Bài ca 29 chiến tranh, bảo vệ quyền bình đọc diễn cảm về trái đất đẳng của các dân tộc (trả lời được được toàn bộ các câu hỏi trong SGK; học thuộc bài thơ. 1, 2 khổ thơ). Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ. - Lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài; biết lựa chọn được TLV: Luyện 30 những nét nổi bật để tả ngôi trường. Không. tập tả cảnh - Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí. - Tìm đuợc các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 HS khá, giỏi LT&C: câu), BT3. thuộc được 4 Luyện tập - Biết tìm những từ trái nghĩa để thành ngữ, tục 31 về từ trái miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn ngữ ở BT1, nghĩa 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d); đặt làm được toàn được câu để phân biệt 1 cặp từ trái bộ BT4. nghĩa tìm đuợc ở BT4 (BT5). - Viết được bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ 3 phần (mở bài, thân TLV: Tả bài, kết bài), thể hiện rõ sự quan sát 32 cảnh (Kiểm và chọn lọc chi tiết miêu tả. Không. tra viết) - Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn. TUẦN: 5 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu TĐ: Một nghị của người kể chuyện với NĂM 33 chuyên gia Không. chuyên gia nước bạn.- Hiểu nội máy xúc dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam 6
  7. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn. CT Nghe- - Tìm được các tiếng có chứa uô, ua HS khá, giỏi viết: Một trong bài văn và nắm được cách 34 làm được đầy chuyên gia đánh dấu thanh: trong các tiếng có đủ BT3. máy xúc uô, ua (BT2); tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. - Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà LT&C: bình (BT2). 35 MRVT: Hoà Không. - Viết được đoạn văn miêu tả cảnh bình thanh bình của một miền quê hoặc tàhnh phố (BT3). Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã KC: Kể đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến 36 chuyện đã Không. tranh; biết trao đổi về nội dung, ý nghe, đã đọc nghĩa câu chuyện. - Đọc đúng tên nước ngoài trong HS khá, giỏi bài; đọc diễn cảm được bài thơ. thuộc được - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động khổ thơ 3 và TĐ: Ê-mi-li, dũng cảm của một công dân Mĩ tự 4; biết đọc 37 con thiêu để phản đối cuộc chiến tranh diễn cảm bài xâm lược Việt Nam (trả lời được thơ với giọng các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc 1 khổ xúc động, thơ trong bài). trầm lắng. HS khá, giỏi Biết thống kê theo hàng (BT1) và nêu được tác TLV: Luyện thống kê bằng cách lập bảng (BT2) dụng của bảng 38 tập làm báo để trình bày kết quả điểm học tập thống kê kết cáo thống kê trong tháng của từng thành viên và quả học tập của cả tổ. của cả tổ. - Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND HS khá, giỏi Ghi nhớ). làm được đầy - Biết phân biệt nghĩa của từ đồng đủ BT3; nêu LT&C: Từ âm (BT1, mục III); đặt được câu để 39 được tác dụng đồng âm phân biệt các từ đồng âm (2 trong của từ đồng số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác âm qua BT3, dụng của từ đồng âm qua mẩu BT4. chuyện vui và các câu đố. 7
  8. Biết rút kinh nghiệm khi viết bài TLV: Trả văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, 40 bài văn tả Không. đặt câu, ); nhận biết được lỗi cảnh trong bài và tự sửa được lỗi. TUẦN: 6 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong TĐ: Sự sụp bài.- Hiểu nội dung: Chế độ phân đổ của chế NĂM 41 biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc Không. độ a-pác- đấu tranh đòi bình đẳng của những thai người da màu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày HS khá, giỏi đúng hình thức thơ tự do. làm được đầy CT Nhớ- - Nhận biết được các tiếng chứa ưa, đủ được BT3, 42 viết: Ê-mi-li, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu hiểu nghĩa của con cầu của BT2; tìm được tiếng chứa các thành ngữ, ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu tục ngữ. tàhnh ngữ, tục ngữ ở BT3. Hiểu được nghĩa các từ có tiếng HS khá, giỏi LT&C: hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các đặt được 2, 3 MRVT: Hữu 43 nhóm thích hợp theo yêu cầu của câu với 2, 3 nghị-Hợp BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ ở tác thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4. BT4. Kể được một câu chuyện (được KC: Kể chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, chuyện được đã đọc) về tình hữu nghị giữa nhân 44 chứng kiến Không. dân ta với nhân dân các nước hoặc hoặc tham nói về một nước được biết qua gia truyền hình, phim ảnh. - Đọc đúng các tên ngưởi nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn TĐ: Tác cảm được bài văn. phẩm của 45 - Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp Không. Si-le và tên đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống phát xít hách một bài học sâu sắc (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). Biết viết một lá đơn đúng qui định TLV: Luyện về thể thức, đủ nội dung cần thiết, 46 Không. tập làm đơn trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng. 8
  9. - Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND HS khá, giỏi LT&C: Ghi nhớ). đặt câu được Dùng từ - Nhận biết được hiện tượng dùng với 2, 3 cặp từ 47 đồng âm để từ đồng âm để chơi chữ qua một số đồng âm ở chơi chữ ví dụ cụ thể (BT1, mục III); đặt câu BT1 (mục với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu III). của BT2. - Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích TLV: Luyện 48 (BT1). Không. tập tả cảnh - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2). TUẦN: 7 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu đọc diễn cảm được bài TĐ: Những văn.- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: NĂM 49 người bạn Khen ngợi sự thông minh, tình cảm Không. tốt gắn bó của cá heo với con người (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Viết đúng bài CT; trình bày đúng CT Nghe- hình thức bài văn xuôi. HS khá, giỏi viết: Dòng - Tìm được vần thích hợp để điền 50 làm được đầy kinh quê vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ đủ BT3. hương (BT2); thực hiện được 2 trong 3 ý (a, b, c) của BT3. - Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được từ mang nghĩa HS khá, giỏi gốc, từ mang nghĩa chuyển trong LT&C: Từ làm được toàn 51 các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa nhiều nghĩa bộ BT2 (mục (BT1, mục III); tìm được ví dụ về III). sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (BT2). - Dựa vào tranh minh hoạ (SGK) kể lại được từng đoạn và bước đầu kể KC: Cây cỏ 52 được toàn bộ câu chuyện. Không. nước Nam - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện. 9
  10. - Đọc diễn cảm được toàn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu nội dung và ý nghĩa: Cảnh HS khá, giỏi TĐ: Tiếng đẹp kì vĩ của công trường thuỷ điện thuộc cả bài đàn ba-la- 53 sông Đà cùng với tiếng đàn ba-la- thơ và nêu lai-ca trên lai-ca trong ánh trăng và ước mơ về được ý nghĩa sông Đà tương lai tươi đẹp khi công trình của bài. hoàn thành (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ). Xác định được phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn (BT1); hiểu TLV: Luyện 54 mối liên hệ về nội dung giữa các Không. tập tả cảnh câu và biết cách viết câu mở đoạn (BT2, BT3). - Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1, BT2); hiểu nghĩa gốc của từ LT&C: HS khá, giỏi ăn và hiểu được mối liên hệ giữa Luyện tập biết đặt câu để 55 nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong về từ nhiều phân biệt cả 2 các câu ở BT3. nghĩa từ ở BT3. - Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4). Biết chuyển một phần dàn ý (thân TLV: Luyện bài thành đoạn văn miêu tả cảnh 56 Không. tập tả cảnh sông nước rõ một số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả. TUẦN: 8 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của TĐ: Kì diệu NĂM 57 rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng Không. rừng xanh mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4). - Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. CT Nghe- - Tìm được các tiếng chứa yê, ya 58 viết: Kì diệu Không. trong đoạn văn (BT2); tìm được rừng xanh tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống (BT3). 10
  11. HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); của các thành nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, ngữ, tục ngữ ở LT&C: hiện tượng thiên nhiên trong một số BT2; có vốn 59 MRVT: thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ phong phú Thiên nhiên từ ngữ tả không gian, tả sông nước và biết đặt câu và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở với từ tìm mỗi ý a, b, c của BT3, BT4. được ở ý d của BT3. HS khá, giỏi - Kể lại được câu chuyện đã nghe, kể được câu đã đọc nói về quan hệ giữa con chuyện ngoài KC: Kể người với thiên nhiên. SGK; nêu 60 chuyện đã - Biết trao đổi về trách nhiệm của được trách nghe, đã đọc con người đối với thiên nhiên; biết nhiệm giữ gìn nghe và nhận xét lời kể của bạn. thiên nhiên tươi đẹp. - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao nước ta. - Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ TĐ: Trước 61 mộng của thiên nhiên vùng núi cao Không. cổng trời và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc (trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4; thuộc lòng những câu thơ em thích). - Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần: TLV: Luyện mở bài, thân bài, kết bài. 62 Không. tập tả cảnh - Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. - Phân biệt được những từ đồng âm, HS khá, giỏi từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở LT&C: biết đặt câu BT1. Luyện tập phân biệt các 63 - Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa về từ nhiều nghĩa của mỗi chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); nghĩa tính từ nêu ở biết đặt câu phân biệt các ngh4a của BT3. 1 từ nhiều nghĩa (BT3). TLV: Luyện - Nhận biết và nêu được cách viết tập tả cảnh hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, 64 (Dựng đoạn mở bài gián tiếp (BT1). Không. mở bài, kết - Phân biệt được hai cách kết bài: bài) kết bài mở rộng; kết bài không mở 11
  12. rộng (BT2); viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương (BT3). TUẦN: 9 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.- Hiểu vấn đề tranh luận TĐ: Cái gì NĂM 65 và ý được khẳng định qua tranh Không. quý nhất? luận: Người lao động là đáng quý nhất (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Viết đúng bài CT, trình bày đúng CT Nhớ- các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ viết: Tiếng tự do. 66 đàn ba-la- Không. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) lai-ca trên a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV sông Đà soạn. - Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu LT&C: chuyện Bầu trời mùa thu (BT1, 67 MRVT: BT2). Không. Thiên nhiên - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hoá khi miêu tả. - Kể lại được một lần đi thăm cảnh KC: Kể đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi chuyện được khác); kể rõ địa điểm, diễn biến của 68 chứng kiến Không. câu chuyện. hoặc tham - Biết nghe và nhận xét lời kể của gia bạn. - Đọc diễn cảm được bài văn; biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm. TĐ: Đất Cà - Hiểu nội dung: Sự khắc nghiệt của 69 Không. Mau thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên cường của con người Cà Mau (trả lời được các câu hỏi trong SGK). TLV: Luyện Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước 70 Không. tập thuyết đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng 12
  13. trình, tranh trong thuyết trình, tranh luận một luận vấn đề đơn giản. - Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để LT&C: Dđại khỏi lặp (ND Ghi nhớ). 71 Không. từ - Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1, BT2); bước đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3). TLV: Luyện Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, tập thuyết dẫn chứng để thuyết trình, tranh 72 Không. trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản (BT1, luận BT2). TUẦN: 10 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc HS khá, giỏi đã học; tốc độ khoảng 100 đọc diễn cảm tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn bài thơ, bài thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, văn; nhận biết Ôn tập giữa đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung NĂM 73 được một số HKITiết 1 chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, biện pháp bài văn.- Lập được bảng thống kê nghệ thuật các bài thơ đã học trong các giờ tập được sử dụng đọc từ tuần 1 đến tuần 9 trong trong bài. SGK. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 74 Tiết 2 - Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ Không. khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. HS khá, giỏi - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nêu được cảm như ở Tiết 1. nhận về chi 75 Tiết 3 - Tìm và ghi lại được các chi tiết tiết thích thú mà học sinh thích nhất trong ácc bài nhất trong bài văn miêu ảt đã học (BT2). văn (BT2). - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, 76 Tiết 4 động từ, tính từ, thành ngữ, tục Không. ngữ) về chủ điểm đã học (BT1). 13
  14. - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc HS khá, giỏi như ở Tiết 1. đọc thể hiện - Nêu được một số điểm nổi bật về được tính 77 Tiết 5 tính cách nhân vật trong vở kịch cách của các Lòng dân và bước đầu có giọng đọc nhân vật trong phù hợp. vở kịch. - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của HS khá, giỏi BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a, b, thực hiện 78 Tiết 6 c, d, e). được toàn bộ - Đặt được câu để phân biệt được từ BT2. đồng âm, trái nghĩa (BT3, BT4). Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt Tiết 7 79 về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu Không. (Kiểm tra) ở Tiết 1, Ôn tập). KT (Viết) theo MĐ cần đạt về KT, KN giữa HKI: - Nghe-viết đúng CT (tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 Tiết 8 phút), không mắc quá 5 lỗi trong 80 Không. (Kiểm tra) bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yêu cầu của đề bài. TUẦN: 11 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng TĐ: Chuyện hiền từ (người ông).- Hiểu nội NĂM 81 một khu Không. dung: Tình cảm yêu quí thiên nhiên vườn nhỏ của hai ông cháu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Viết đúng bài CT, trình bày đúng CT Nghe- hình thức văn bản luật. viết: Luật 82 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. Bảo vệ môi a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV trường soạn. 14
  15. HS khá, giỏi - Nắm được khái niệm đại từ xưng nhận xét được hô (ND Ghi nhớ). thái độ, tình LT&C: Đại - Nhận biết được đại từ xưng hộ cảm của nhân 83 từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III); chọn vật khi dùng được đại từ xưng hô thích hợp để mỗi đại từ điền vào ô trống (BT2). xưng hô (BT1). Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng KC: Người tượng và nêu được kết thúc câu 84 đi săn và Không. chuyện một cách hợp lí (BT2). Kể con nai nối tiếp được từng đoạn câu chuyện. - Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu ý nghĩa: Đừng vô tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế TĐ: Tiếng 85 giới quanh ta. Không. vọng - Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên cái chết của chú chim sẻ nhỏ (trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4). - Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, TLV: Trả dùng từ); nhận biết và sửa được lỗi 86 bài văn tả Không. trong bài. cảnh - Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ (ND Ghi nhớ); nhận biết HS khá, giỏi được quan hệ từ trong các câu văn đặt câu được LT&C: 87 (BT1, mục III); xác định được cặp với các quan Quan hệ từ quan hệ từ và tác dụng của nó trong hệ từ nêu ở câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ BT3. từ (BT3). Viết được lá đơn (kiến nghị) đúng TLV: Luyện thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu 88 Không. tập làm đơn được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. TUẦN: 12 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài 15
  16. HS khá, giỏi - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn nêu được tác mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, dụng của cách TĐ: Mùa màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.- NĂM 89 dùng từ, đặt thảo quả Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh câu để miêu tả sôi của rừng thảo quả (trả lời được sự vật sinh các câu hỏi trong SGK). động. - Viết đúng bài CT, trình bày đúng CT Nghe- hình thức bài văn xuôi. 90 viết: Mùa - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. thảo quả a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của HS khá, giỏi LT&C: BT1. nêu được MRVT: Bảo - Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với 91 nghĩa của mỗi vệ môi những tiếng thích hợp để tạo thành từ ghép được trường từ phức (BT2). Biết tìm từ đồng ở BT2. nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3. - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi KC: Kể trường; lời kể rõ ràng, ngắn gọn. 92 chuyện đã Không. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu nghe, đã đọc chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. - Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát. HS khá, giỏi TĐ: Hành - Hiểu những phẩm chất đáng quý thuộc và đọc 93 trình của của bầy ong: cần cù làm việc để diễn cảm bầy ong góp ích cho đời (trả lời được các được toàn bài. câu hỏi trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài). - Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả TLV: Cấu người (ND Ghi nhớ). 94 tạo của bài Không. - Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả người văn tả một người thân trong gia đình. - Tìm được quan hệ từ và biết LT&C: chúng biểu thị quan hệ gì trong câu HS khá, giỏi Luyện tập (BT1, BT2). đặt được 3 câu 95 về quan hệ - Tìm được quan hệ từ thích hợp với 3 quan hệ từ theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu từ nêu ở BT4. với quan hệ từ đã cho (BT4). 16
  17. TLV: Luyện Nhận biết được những chi tiết tiêu tập tả người biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt 96 (Quan sát và Không. động của nhân vật qua hai bài văn chọn lọc chi mẫu trong SGK. tiết) TUẦN: 13 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn TĐ: Người biến các sự việc.- Hiểu ý nghĩa: NĂM 97 gác rừng tí Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự Không. hon thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3b). - Nhớ-viết đúng bài CT, trình bày CT Nhớ- đúng các câu thơ lục bát. viết: Hành 98 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. trình của a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV bầy ong soạn. Hiểu được "khu bảo tồn đa dạng sinh học" qua đoạn văn gợi ý ở LT&C: BT1; xếp các từ ngữ chỉ hành động MRVT: Bảo 99 đối với môi trường vào nhóm thích Không. vệ môi hợp theo yêu cầu của BT2; viết trường được đoạn văn ngắn về môi trường theo yêu cầu của BT3. KC: Kể Kể được một việc làm tốt hoặc chuyện được hành động dũng cảm bảo vệ môi 100 chứng kiến Không. trường của bản thân hoặc những hoặc tham người xung quanh. gia - Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học. TĐ: Trồng - Hiểu nội dung: Nguyên nhân 101 rừng ngập khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; Không. mặn thành tích khôi phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi (trả lời được các câu hỏi trong SGK). TLV: Luyện - Nêu được những chi tiết tả ngoại 102 Không. tập tả người hình nhân vật và quan hệ của chúng 17
  18. (Tả ngoại với tính cách nhân vật trong bài hình) văn, đoạn văn (BT1). - Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp (BT2). - Nhận biết được các cặp quan hệ từ LT&C: theo yêu cầu của BT1. HS khá, giỏi Luyện tập - Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù nêu được tác 103 về quan hệ hợp (BT2); bước đầu nhận biết dụng của quan từ được tác dụng của quan hệ từ qua hệ từ (BT3). việc so sánh hai đoạn văn (BT3). TLV: Luyện Viết được một đoạn văn tả ngoại tập tả người hình của một người em thường gặp 104 Không. (Tả ngoại dựa vào dàn ý và kết quả quan sát hình) đã có. TUẦN: 14 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân TĐ: Chuỗi vật.- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những NĂM 105 Không. ngọc lam con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. CT Nghe- - Tìm được tiếng thích hợp để hoàn 106 viết: Chuỗi Không. chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của ngọc lam BT3; làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở LT&C: Ôn BT1; nêu được qui tắc viết hoa HS khá, giỏi 107 tập về từ danh từ riêng đã học (BT2); tìm làm được toàn loại được đại từ xưng hô theo yêu cầu bộ BT4. của BT3; thực hiện được yêu cầu của BT4 (a, b, c). - Dựa vào lời kể của GV và tranh HS khá, giỏi minh hoạ, kể lại được từng đoạn, kể KC: Pa-xtơ kể lại được 108 nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. và em bé toàn bộ câu - Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. chuyện. 18
  19. - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hạt gạo được làm nên từ công sức của nhiều TĐ: Hạt gạo 109 người, là tấm lòng của hậu phương Không. làng ta với tiền tuyến trong những năm chiến tranh (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 2-3 khổ thơ). - Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung của TLV: Làm biên bản (ND Ghi nhớ). 110 biên bản - Xác định được những trường hợp Không. cuộc họp cần ghi biên bản (BT1, mục III); biết đặt tên cho biên bản cần lập ở BT1 (BT2). - Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo LT&C: Ôn yêu cầu của BT1. 111 tập về từ Không. - Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài loại Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu (BT2). TLV: Luyện Ghi lại được biên bản một cuộc họp tập làm biên 112 của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể Không. bản cuộc thức, nội dung, theo gợi ý của SGK. họp TUẦN: 15 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với TĐ: Buôn giọng phù hợp nội dung từng đoạn.- NĂM 113 Chư Lênh Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên Không. đón cô giáo quí trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày CT Nghe- đúng hình thức đoạn văn xuôi. viết: Buôn 114 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. Chư Lênh a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV đón cô giáo soạn. 19
  20. Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa LT&C: với từ hạnh phúc, nêu được một số 115 MRVT: từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3); Không. Hạnh phúc xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4). Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức HS khá, giỏi KC: Kể mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, kể được một 116 chuyện đã vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi câu chuyện nghe, đã đọc ý của SGK; biết trao đổi về ý nghĩa ngoài SGK. câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt HS khá, giỏi nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. TĐ: Về ngôi đọc diễn cảm - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh 117 nhà đang được bài thơ đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện xây với giọng vui, sự đổi mới của đất nước (trả lời tự hào. được câu hỏi 1, 2, 3). - Nêu được nội dung chính của từng TLV: Luyện đoạn, những chi tiết tả hoạt động tập tả người 118 của nhân vật trong bài văn (BT1). Không. (Tả hoạt - Viết được một đoạn văn tả hoạt động) động của một người (BT2). - Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu của BT1, BT2. Tìm được một LT&C: số từ ngữ tả hình dáng của người 119 Tổng kết Không. theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong vốn từ số 5 ý a, b, c, d, e). - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4. - Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt TLV: Luyện động của người (BT1). tập tả người 120 - Dựa vào dàn ý đã lập, viết được Không. (Tả hoạt đoạn văn tả hoạt động của người động) (BT2). TUẦN: 16 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài 20
  21. - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.- TĐ: Thầy Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài NĂM 121 thuốc như năng, tấm lòng nhân hậu và nhân Không. mẹ hiền cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3). - Viết đúng bài CT, trình bày đúng CT Nghe- hình thức hai khổ đầu của bài thơ viết: Về Về ngôi nhà đang xây. 122 Không. ngôi nhà - Làm được BT (2) a/b; tìm được đang xây những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu chuyện (BT3). - Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ: nhân hậu, LT&C: trung thực, dũng cảm, cần cù 123 Tổng kết (BT1). Không. vốn từ - Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2). KC: Kể chuyện được Kể được một buổi sum họp đầm ấm 124 chứng kiến Không. trong gia đình theo gợi ý của SGK. hoặc tham gia - Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê TĐ: Thầy phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, 125 cúng đi bệnh Không. khuyên mọi người chữa bệnh phải viện đi bệnh viện (trả lời được các câu hỏi trong SGK). TLV: Tả Viết được bài văn tả người hoàn 126 người (Kiểm chỉnh, thể hiện được sự quan sát Không. tra viết) chân thực, diễn đạt trôi chảy. - Biết kiểm tra vốn từ của mình LT&C: theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho 127 Tổng kết (BT1). Không. vốn từ - Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3. - Nhận biết được sự giống nhau, TLV: Làm khác nhau giữa biên bản về một vụ 128 biên bản việc với biên bản một cuộc họp. Không. một vụ việc - Biết làm biên bản về việc cụ Ún trốn viện (BT2). 21
  22. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 (Tuần 17 – 35) TUẦN: 17 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn.- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn TĐ: Ngu cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập NĂM 129 Công xã Không. quán canh tác của cả một vùng, làm Trịnh Tường thay đổi cuộc sống của cả thôn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). CT Nghe- - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày viết: Người đúng hình thức đoạn văn xuôi 130 Không. mẹ của 51 (BT1). đứa con - Làm được BT2. Tìm và phân loại được từ đơn, từ LT&C: Ôn phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; 131 tập về từ và Không. từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo cấu tạo từ yêu cầu của các BT trong SGK. HS khá, giỏi Chọn được một truyện nói về tìm được những người biết sống đẹp, biết KC: Kể truyện ngoài mang lại niềm vui, hạnh phúc cho 132 chuyện đã SGK; kể người khác và kể lại được rõ ràng, nghe, đã đọc chuyện một đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý cách tự nhiên, nghĩa câu chuyện. sinh động. - Ngắt hơi hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: TĐ: Ca dao Lao động vất vả trên ruộng đồng 133 về lao động của người nông dân đã mang lại Không. sản xuất cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Thuộc lòng 2-3 bài ca dao. - Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1). TLV: Ôn tập - Viết được đơn xin học môn tự 134 Không. về viết đơn chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết. - Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 LT&C: Ôn câu cảm, 1 câu khiến và nêu được 135 Không. tập về câu dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1). 22
  23. - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2. - Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự TLV: Trả bài miêu tả, chọn lọc chi tiết, ácch diễn 136 Không. văn tả người đạt, trình bày). - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. TUẦN: 18 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 HS khá, giỏi tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn đọc diễn cảm thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, bài thơ, bài đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung văn; nhận biết Ôn tập cuối chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, NĂM 137 được một số HKITiết 1 bài văn.- Lập được bảng thống kê biện pháp các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ nghệ thuật lấy màu xanh theo yêu cầu của được sử dụng BT2.- Biết nhận xét về nhân vật trong bài. trong bài tập đọc theo yêu cầu của BT3. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh 138 Tiết 2 phúc con người theo yêu cầu của Không. BT2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. HS khá, giỏi nhận biết một - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc số biện pháp như ở Tiết 1. 139 Tiết 3 nghệ thuật - Lập được bảng tổng kết vốn từ về được sử dụng môi trường. trong các bài thơ, bài văn. 23
  24. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT, viết đúng 140 Tiết 4 tên riêng phiên âm tiếng nước Không. ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút. Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì 141 Tiết 5 Không. I, đủ ba phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 142 Tiết 6 Không. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần Tiết 7 143 đạt về kiến thức, kĩ năng HKI (nêu Không. (Kiểm tra) ở Tiết 1, Ôn tập). KT (Viết) theo MĐ cần đạt về KT, KN HKI: - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 Tiết 8 144 phút), không mắc quá 5 lỗi trong Không. (Kiểm tra) bài; trình bày đúng HT bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả người theo ND, YC của đề bài. TUẦN: 19 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản HS khá, giỏi kịch, phân biệt được lời tác giả với phân vai đọc lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).- TĐ: Người diễn cảm vở Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn NĂM 145 công dân số kịch, thể hiện trở tìm đường cứu nước của Một được tính Nguyễn Tất Thành. Trả lời được cách nhân vật các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (câu hỏi 4). (không cần giải thích lí do). - Viết đúng bài CT, trình bày đúng CT Nghe- hình thức bài văn xuôi. viết: Nhà yêu 146 - Làm được BT (2), BT (3) a/b Không. nước Nguyễn hoặc BT CT phương ngữ do GV Trung Trực soạn. 24
  25. - Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo HS khá, giỏi giống một câu đơn và thể hiện một thực hiện ý có quan hệ chặt chẽ với ý của được yêu cầu LT&C: Câu 147 những vế câu khác (ND Ghi nhớ). của BT2 (trả ghép - Nhận biết được câu ghép, xác lời câu hỏi, định được các vế câu trong câu giải thích lí ghép (BT1, mục III); thêm được do). một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3). - Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ KC: Chiếc trong SGK; kể đúng và đầy đủ nội 148 Không. đồng hồ dung câu chuyện. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - Biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời HS khá, giỏi tác giả. biết đọc phân - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Qua việc vai, diễn cảm TĐ: Người Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi đoạn kịch, công dân số tìm đường cứu nước, cứu dân, tác 149 giọng đọc thể Một (tiếp giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm hiện được tính theo) nhìn xa và quyết tâm cứu nước của cách của từng người thanh niên Nguyễn Tất nhân vật (câu Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, hỏi 4). 2 và câu hỏi 3 (không yêu cầu giải thích lí do). - Nhận biết được hai kiểu mở bài TLV: Luyện (trực tiếp và gián tiếp) trong bài tập tả người 150 văn tả người (BT1). Không. (Dựng đoạn - Viết được đoạn mở bài theo kiểu mở bài) trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2. - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối LT&C: Cách các vế câu ghép không dùng từ nối 151 nối các vế (ND Ghi nhớ). Không. câu ghép - Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2. TLV: Luyện - Nhận biết được hai kiểu kết bài HS khá, giỏi tập tả người (mở rộng và không mở rộng) qua làm được BT3 152 (Dựng đoạn hai đoạn kết bài trong SGK (BT1). (tự nghĩ đề kết bài) - Viết được hai đoạn kết bài theo bài, viết đoạn 25
  26. yêu cầu của BT2. kết bài). TUẦN: 20 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.- Hiểu: Thái sư Trần Thủ Độ là TĐ: Thái sư NĂM 153 người gương mẫu, nghiêm minh, Không. Trần Thủ Độ công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Viết đúng bài CT, trình bày đúng CT Nghe- hình thức bài thơ. 154 viết: Cánh Không. - Làm được BT (2) hoặc BT CT cam lạc mẹ phương ngữ do GV soạn. Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); HS khá, giỏi xếp được một số từ chứa tiếng công LT&C: làm được BT4 vào nhóm thích hợp theo yêu cầu 155 MRVT: và giải thích lí của BT2; nắm được một số từ đồng Công dân do không thay nghĩa với từ công dân và sử dụng được từ khác. phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4). Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã KC: Kể đọc về những tấm gương sống, 156 chuyện đã làmm việc theo pháp luật, theo nếp Không. nghe, đã đọc sống văn minh; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn HS khá, giỏi giọng khi đọc các con số nói về sự phát biểu đóng góp tiền của của ông Đỗ Đình được những TĐ: Nhà tài Thiện cho Cách mạng. suy nghĩ của trợ đặc biệt 157 - Hiểu nội dung: Biểu dương nhà tư mình về trách của Cách sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng nhiệm công mạng hộ và tài trợ tiền của cho cách dân với đất mạng (trả lời được các câu hỏi 1, nước (câu hỏi 2). 3). Viết được bài văn tả người có bố TLV: Tả cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, 158 người (Kiểm Không. thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, tra viết) đặt câu đúng. 26
  27. - Nắm được cách nối các vế câu HS khá, giỏi ghép bằng quan hệ từ (ND Ghi giải thích rõ LT&C: Nối nhớ). được lí do vì các vế câu - Nhận biết được các quan hệ từ, 159 sao lược bớt ghép bằng cặp quan hệ từ được sử dụng trong quan hệ từ quan hệ từ câu ghép (BT1); biết cách dùng các trong đoạn quan hệ từ để nối các vế câu ghép văn ở BT2. (BT3). - Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt TLV: Lập tập thể. 160 chương trình Không. - Xây dựng được chương trình liên hoạt động hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhóm). TUẦN: 21 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn TĐ: Trí dũng NĂM 161 Minh trí dũng song toàn, bảo vệ Không. song toàn được danh dự, quyền lợi đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Viết đúng bài CT, trình bày đúng CT Nghe- hình thức bài văn xuôi. viết: Trí 162 - Làm được BT (2) hoặc BT (3) a/b Không. dũng song hoặc BT CT phương ngữ do GV toàn soạn. - Làm được BT1, 2. LT&C: - Viết được đoạn văn về nghĩa vụ 163 MRVT: Không. bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân Công dân theo yêu cầu của BT3. Kể được một câu chuyện về việc làm của những công dân nhỏ thể KC: Kể hiện ý thức bảo vệ công trình công chuyện được cộng, các di tích lịch sử-văn háo, 164 chứng kiến Không. hoặc một việc làm thể hiện ý thức hoặc tham chấp hành Luật Giao thông đường gia bộ hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ. - Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng TĐ: Tiếng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện 165 Không. rao đêm được nội dung truyện. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động 27
  28. dũng cảm cứu người của anh thương binh (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). Lập được một chương trình hoạt TLV: Lập động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý 166 chương trình trong SGK (hoặc một hoạt động Không. hoạt động đúng chủ điểm đang học, phù hợp với thực tế địa phương). - Nhận biết được một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân-kết quả (ND Ghi nhớ). HS khá, giỏi - Tìm được vế câu chỉ nguyên giải thích LT&C: Nối nhân, chỉ kết quả và quan hệ từ, được vì sao các vế câu cặp quan hệ từ nối các vế câu 167 chọn quan hệ ghép bằng (BT1, mục III); thay đổi vị trí của từ ở BT3; làm quan hệ từ các vế câu để tạo ra một câu ghép được toàn bộ mới (BT2); chọn được quan hệ từ BT4. thích hợp (BT3); biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân-kết quả (chọn 2 trong số 3 câu ở BT4). - Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết, trình tự miêu tả; diễn TLV: Trả bài đạt, trình bày trong bài văn tả 168 Không. văn tả người người. - Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn. TUẦN: 22 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.- TĐ: Lập làng NĂM 169 Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ Không. giữ biển dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết CT Nghe- mang lại niềm vui, hạnh phúc cho 170 Không. viết: Hà Nội người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. 28
  29. - Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả LT&C: Nối thiết-kết quả (ND Ghi nhớ). các vế câu - Biết tìm các vế câu và quan hệ từ 171 Không. ghép bằng trong câu ghép (BT1); tìm được quan hệ từ quan hệ từ thích hợp để tạo câu ghép (BT2); biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép (BT3). - Dựa vào lời kể của GV và tranh KC: Ông minh hoạ, nhớ và kể lại được từng 172 Nguyễn đoạn và toàn bộ câu chuyện. Không. Khoa Đăng - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Đọc diễn cảm bài thơ, thể hiện HS khá, giỏi đúng nội dung từng khổ thơ. trả lời được TĐ: Cao - Hiểu nội dung: Ca ngợi mảnh đất câu hỏi 4 và 173 Bằng biên cương và con người Cao Bằng thuộc được (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; toàn bài thơ thuộc ít nhất 3 khổ thơ). (câu hỏi 5). Nắm vững kiến thức đã học về cấu TLV: Ôn tập tạo bài văn kể chuyện, về tính cách 174 văn kể Không. nhân vật trong truyện và ý nghĩa chuyện của câu chuyện. - Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tương phản (ND Ghi nhớ). - Biết phân tích cấu tạo của câu LT&C: Nối ghép (BT1, mục III); thêm được các vế câu 175 một vế câu ghép để tạo thành câu Không. ghép bằng ghép chỉ quan hệ tương phản; biết quan hệ từ xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi vế câu ghép trong mẩu chuyện (BT3). TLV: Kể Viết được một bài văn kể chuyện chuyện theo gợi ý trong SGK. Bài văn rõ 176 Không. (Kiểm tra cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa; lời kể viết) tự nhiên. TUẦN: 23 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân TĐ: Phân xử NĂM 177 vật.- Hiểu được quan án là người Không. tài tình thông minh, có tài xử kiện (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 29
  30. - Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ. CT Nhớ-viết: - Nắm vững qui tắc viết hoa tên 178 Không. Cao Bằng người, tên địa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên người, tên địa lí Việt Nam (BT2, BT3). LT&C: - Hiểu nghĩa các từ trật tự, an ninh. 179 MRVT: Trật Không. - Làm được các BT1, BT2, BT3. tự-An ninh Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã KC: Kể đọc về những người bảo vệ trật tự, 180 chuyện đã an ninh; sắp xếp chi tiết tương đối Không. nghe, đã đọc hợp lí, kể rõ ý; biết và biết trao đổi về nội dung câu chuyện. - Biết đọc diễn cảm bài thơ. - Hiểu được sự hi sinh thầm lặng, TĐ: Chú đi bảo vệ cuộc sống bình yên của các 181 Không. tuần chú đi tuần (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; học thuộc lòng những câu thơ yêu thích). TLV: Lập Lập được một chương trình hoạt 182 chương trình động tập thể góp phần giữ gìn trật Không. hoạt động tự, an ninh (theo gợi ý trong SGK). - Hiểu được câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến (ND Ghi nhớ). HS khá, giỏi LT&C: Nối - Tìm câu ghép chỉ quan hệ tăng phân tích các vế câu 183 tiến trong truyện Người lái xe đãng được cấu tạo ghép bằng trí (BT1, mục III); tìm được quan câu ghép quan hệ từ hệ từ thích hợp để tạo ra các câu trong BT1. ghép (BT2). Nhận biết và tự sửa được lỗi trong TLV: Trả bài bài của mình và sửa lỗi chung; viết 184 văn kể Không. lại một đoạn văn cho đúng hoặc chuyện viết lại đoạn văn cho hay hơn. TUẦN: 24 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.- TĐ: Luật tục Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm NĂM 185 xưa của minh và công bằng của người Ê-đê Không. người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 30
  31. HS khá, giỏi - Nghe-viết đúng bài CT, viết hoa giải được câu CT Nghe- đúng các tên riêng trong bài. đố và viết 186 viết: Núi non - Tìm được các tên riêng trong đúng tên các hùng vĩ đoạn thơ (BT2). nhân vật lịch sử (BT3). Làm được BT1; tìm được một số danh từ và động từ có thể kết hợp LT&C: với từ an ninh (BT2); hiểu được 187 MRVT: Trật Không. nghĩa của những từ ngữ đã cho và tự-An ninh xếp được vào nhóm thích hợp (BT3); làm được BT4. - Kể được một câu chuyện về một KC: Kể việc làm tốt góp phần bảo vệ trật chuyện được tự, an ninh làng xóm, phố phường. 188 chứng kiến - Biếp sắp xếp các sự việc thành Không. hoặc tham câu chuyện hoàn chỉnh, lời kể rõ gia ràng. Biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được tính cách nhân vật. TĐ: Hộp thư - Hiểu được những hành động dũng 189 Không. mật cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Tìm được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); tìm được các hình ảnh TLV: Ôn tập nhân hoá, so sánh trong bài văn 190 Không. về tả đồ vật (BT1). - Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2. LT&C: Nối - Nắm được cách nối các vế câu các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp 191 ghép bằng Không. (ND Ghi nhớ). quan hệ cặp - Làm được BT1, 2 mục III. từ hô ứng - Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. TLV: Ôn tập 192 - Trình bày bài văn miêu tả đồ vật Không. về tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý. TUẦN: 25 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài 31
  32. - Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.- Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền TĐ: Phong Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời NĂM 193 cảnh đền Không. bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng Hùng của mỗi con người đối với tổ tiên (trả lời được các câu hỏi trong SGK). CT Nghe- - Nghe-viết đúng bài CT. viết: Ai là - Tìm được các tên riêng trong 194 Không. thuỷ tổ loài truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được người? qui tắc viết hoa tên riêng (BT2). - Hiểu và nhận biết được những từ LT&C: Liên ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND kết các câu Ghi nhớ); hiểu được tác dụng của 195 trong bài việc lặp từ ngữ. Không. bằng cách - Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để lặp từ ngữ liên kết câu; làm được các BT ở mục III. - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Vì muôn dân. KC: Vì 196 - Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa: Không. muôn dân Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư xử vì đại nghĩa. - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó. - Hiểu ý chính: Qua hình ảnh cửa TĐ: Cửa 197 sông, tác giả ca ngợi tình thuỷ Không. sông chung, biết nhớ cội nguồn (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc 3, 4 khổ thơ). TLV: Tả đồ Viết được bài văn đủ 3 phần (mở 198 vật (Kiểm tra bài, thân bài, kết bài), rõ ý, dùng từ, Không. viết) đặt câu đúng, lời văn tự nhiên. LT&C: Liên - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng kết các câu cách thay thế từ ngữ (ND Ghi nhớ). trong bài - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ 199 Không. bằng cách để liên kết câu và hiểu tác dụng của thay thế từ việc thay thế đó (làm được 2 bài ngữ tập ở mục III). 32
  33. Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ HS khá, giỏi TLV: Tập Độ và những gợi ý của GV, viết biết phân vai 200 viết đoạn đối tiếp được các lời đối thoại trong để đọc lại thoại màn kịch với nội dung phù hợp màn kịch (BT2). (BT2, 3). TUẦN: 26 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.- Hiểu ý chính: Ca TĐ: Nghĩa ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo NĂM 201 Không. thầy trò của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn. viết: Lịch sử - Tìm được các tên riêng theo yêu 202 Không. Ngày Quốc cầu của BT2 và nắm vững qui tắc tế Lao động viết hoa tên riêng nước ngoài, tên ngày lễ. - Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc. LT&C: - Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: 203 MRVT: Truyền thống gồm từ truyền (trao Không. Truyền thống lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt); làm được các BT1, 2, 3. Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã KC: Kể đọc về truyền thống hiếu học hoặc 204 chuyện đã truyền thống đoàn kết của dân tộc Không. nghe, đã đọc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện. - Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu. TĐ: Hội thổi - Hiểu ý chính: Ca ngợi truyền 205 cơm thi ở thống tôn sư trọng đạo của nhân Không. Đồng Vân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 33
  34. Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ TLV: Tập Độ và gợi ý của GV, viết tiếp được 206 viết đoạn đối 0 các lời đối thoại trong màn kịch thoại đúng nội dung văn bản. Hiểu và nhận biết được những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên LT&C: Vương và những từ dùng để thay Luyện tập thế trong BT1; thay thế được 207 thay thế từ Không. những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn ngữ để liên văn theo yêu cầu của BT2; bước kết câu đầu viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT3. Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi TLV: Trả bài trong bài; viết lại được một đoạn 208 Không. văn tả đồ vật văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn. TUẦN: 27 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.- Hiểu ý TĐ: Tranh chính: Ca ngợi và biết ơn những NĂM 209 Không. làng Hồ nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Nhớ-viết đúng CT 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sông. CT Nhớ-viết: - Tìm được các tên riêng trong hai 210 Không. Cửa sông đoạn trích trong SGK, củng cố, khắc sâu qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài (BT2). Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về HS khá, giỏi Truyền thống trong những câu tục LT&C: thuộc một số ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu 211 MRVT: câu tục ngữ, cầu của BT1; điền đúng tiếng vào ô Truyền thống ca dao trong trống từ gợi ý của những câu ca BT1, BT2. dao, tục ngữ (BT2). - Tìm và kể được một câu chuyện KC: Kể có thật về truyền thống tôn sư trọng chuyện được đạo của người Việt Nam hoặc một 212 chứng kiến Không. kỉ niệm với thầy giáo, cô giáo. hoặc tham - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa gia câu chuyện. 34
  35. - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi, tự hào. TĐ: Đất - Hiểu ý chính: Niềm vui và tự hào 213 Không. nước về một đất nước tự do (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 3 khổ thơ cuối). - Biết trình tự tả, tìm được các hình ảnh so sánh, nhân hoá tác giả đã sử TLV: Ôn tập dụng để tả cây chuối trong bài văn. 214 Không. tả cây cối - Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cây quen thuộc. Hiểu thế nào là liên kết câu bằng LT&C: Liên phép nối, tác dụng của phép nối. kết các câu Hiểu và nhận biết được những từ 215 trong bài ngữ dùng để nối các câu và bước Không. bằng từ ngữ đầu biết sử dụng các từ ngữ nối để nối liên kết câu; thực hiện được yêu cầu của các BT ở mục III. Viết được một bài văn tả cây cối đủ TLV: Tả cây 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), 216 cối (Kiểm tra Không. đúng yêu cầu đề bài; dùng từ, đặt viết) câu đúng, diễn đạt rõ ý. TUẦN: 28 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài HS khá, giỏi - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đọc diễn cảm đã học; tốc độ khoảng 115 thể hiện đúng tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, nội dung văn đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn bản nghệ Ôn tập giữa NĂM 217 thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội thuật, biết HKIITiết 1 dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài nhấn giọng thơ, bài văn.- Nắm được các kiểu những từ ngữ, cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng hình ảnh kết (BT2). mang tính nghệ thuật. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 218 Tiết 2 Không. - Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc HS khá, giỏi như ở Tiết 1. hiểu tác dụng 219 Tiết 3 - Tìm được các câu ghép, các từ của những từ ngữ được lặp lại, được thay thế ngữ lặp lại, từ 35
  36. trong đoạn văn (BT2). ngữ được thay thế. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 220 Tiết 4 - Kể tên các bài tập đọc là văn miêu Không. tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II (BT2). - Nghe-viết đúng CT bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút. 221 Tiết 5 Không. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Củng cố kiến thức về các biện 222 Tiết 6 Không. pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2. Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần Tiết 7 (Kiểm 223 đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII Không. tra) (nêu ở Tiết 1, Ôn tậo). Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: Tiết 8 (Kiểm 224 Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết Không. tra) khoảng 100 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). TUẦN: 29 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn.- Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô TĐ: Một vụ NĂM 225 và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao Không. đắm tàu thượng của Ma-ri-ô (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nhớ-viết đúng CT 3 khổ thơ cuối bài Đất nước. CT Nhớ-viết: 226 - Tìm được những cụm từ chỉ huân Không. Đất nước chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách 36
  37. viết hoa những cụm từ đó. LT&C: Ôn Tìm được các dấu chấm, chấm hỏi, tập về dấu chấm than trong mẩu chuyện câu (Dấu (BT1); đặt đúng các dấu chấm và 227 Không. chấm, chấm viết hoa những từ đầu câu, sau dấu hỏi, chấm chấm (BT2); sửa được dấu câu cho than) đúng (NT3). HS khá, giỏi - Kể được từng đoạn câu chuyện và kể được toàn KC: Lớp bước đầu kể được toàn bộ câu bộ câu chuyện 228 trưởng của chuyện theo lời một nhân vật. theo lời của tôi - Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa một nhân vật câu chuyện. (BT2). - Đọc diễn cảm được toàn bộ bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan 229 TĐ: Con gái niệm trọng nam, khinh nữ; khen Không. ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). Viết tiếp được lời đối thoại để hoàn TLV: Tập chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của 230 viết đoạn đối SGK và hướng dẫn của GV; trình Không. thoại bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến câu chuyện. LT&C: Ôn Tìm được dấu câu thích hợp để tập về dấu điền vào đoạn văn (BT1), chữa câu (Dấu được các dấu câu dùng sai và lí giải 231 Không. chấm, chấm được tại sao lại chữa như vật hỏi, chấm (BT2), đặt câu và dùng dấu câu than) thích hợp (BT3). Biết rút kinh nghiệm về cách viết TLV: Trả bài bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa 232 văn tả cây được lỗi trong bài; viết lại được Không. cối một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. TUẦN: 30 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng các tên riêng nước TĐ: Thuần ngoài; biết đọc diễn cảm bài văn.- NĂM 233 Không. phục sư tử Hiểu ý nghĩa: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là sức mạnh của người 37
  38. phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nghe-viết đúng bài CT, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (VD: in- CT Nghe- tơ-nét), tên riêng nước ngoài, tên tổ 234 viết: Cô gái chức. Không. của tương lai - Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT2, 3). - Biết một số phẩm chất quan trọng LY&C: nhất của nam, của nữ (BT1, BT2). 235 MRVT: Nam Không. - Biết và hiểu được nghĩa một số và nữ câu thành ngữ, tục ngữ (BT3). Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân vật, nêu được diễn biến KC: Kể câu chuyện hoặc các đặc điểm 236 chuyện đã chính của nhân vật, nêu được cảm Không. nghe, đã đọc nghĩ của mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài. - Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào. TĐ: Tà áo - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chiếc áo 237 Không. dài Việt Nam dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu TLV: Ôn tập 238 trong bài văn tả con vật (BT1). Không. về tả con vật - Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích. - Nắm được tác dụng của dấu phẩy, LT&C: Ôn nêu được ví dụ về tác dụng của dấu tập về dấu 239 phẩy (BT1). Không. câu (Dấu - Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu phẩy) của BT2. TLV: Tả con Viết được một bài văn tả con vật có 240 vật (Kiểm tra bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt Không. viết) câu đúng. 38
  39. TUẦN: 31 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.- Hiểu nội dung: Nguyện vọng TĐ: Công NĂM 241 và lòng nhiệt thành của một phụ nữ Không. việc đầu tiên dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nghe-viết đúng bài CT. CT Nghe- - Viết hoa đúng tên các danh hiệu, 242 viết: Tà áo Không. giải thưởng, huy chương, kỉ niệm dài Việt Nam chương (BT2, BT3 a hoặc b). - Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm HS khá, giỏi LT&C: chất đáng quí của phụ nữ Việt nam. đặt câu được 243 MRVT: Nam - Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) với mỗi tục và nữ và đặt được một câu với một trong ngữ ở BT2. ba câu tục ngữ ở BT2 (BT3). KC: Kể - Tìm và kể được một câu chuyện chuyện đựoc một cách rõ ràng về một việc làm 244 chứng kiến tốt của bạn. Không. hoặc tham - Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật gia trong truyện. - Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm 245 TĐ: Bầm ơi thắm thiết, sâu nặng của người Không. chiến sĩ với người mẹ Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng bài thơ). - Liệt kê được một số bài văn tả cảnh đã học trong học kì I; lập dàn ý vắn tắt cho 1 trong các bài văn TLV: Ôn tập đó. 246 Không. về tả cảnh - Biết phân tích trình tự miêu tả (theo thời gian) và chỉ ra được một số chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả (BT2). LT&C: Ôn Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy tập về dấu 247 (BT1), biết phân tích và sửa những Không. câu (Dấu dấu phẩy dùng sai (BT2, 3). phẩy) 39
  40. - Lập được dàn ý một bài văn miêu TLV: Ôn tập tả. 248 Không. về tả cảnh - Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. TUẦN: 32 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn NĂM 249 TĐ: Út Vịnh an toàn giao thông đường sắt và Không. hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày CT Nhớ-viết: 250 đúng hình thức các câu thơ lục bát. Không. Bầm ơi - Làm được BT2, 3. - Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn LT&C: Ôn (BT1). tập về dấu 251 - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu Không. câu (Dấu nói về hoạt động của HS trong giờ phẩy) ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy (BT2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể KC: Nhà vô lại được toàn bộ câu chuyện bằng 252 Không. địch lời nhân vật Tôm Chíp. - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Cảm xúc TĐ: Những tự hào của người cha, ước mơ về 253 Không. cánh buồm cuộc sống tốt đẹp của người con (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài). Học thuộc bài thơ. - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật (về bố cục, cách TLV: Trả bài quan sát và chọn lọc chi tiết); nhận 254 văn tả con Không. biết và sửa được lỗi trong bài. vật - Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. 40
  41. LT&C: Ôn - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm tập về dấu (BT1). 255 Không. câu (Dấu hai - Biết sử dụng đúng dấu hai chấm chấm) (BT2, 3). TLV: Tả Viết được một bài văn tả cảnh có 256 cảnh (Kiểm bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt Không. tra viết) câu đúng. TUẦN: 33 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc bài văn rõ ràng, rành TĐ: Luật mạch và phù hợp với giọng đọc Bảo vệ, một văn bản luật.- Hiểu nội dung 4 NĂM 257 chăm sóc và Không. điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ giáo dục trẻ em (trả lời được các em câu hỏi trong SGK). - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài thơ 6 tiếng. 258 viết: Trong - Viết hoa đúng tên cơ quan, tổ Không. lời mẹ hát chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em (BT2). - Biết và hiểu thêm một số từ ngữ LT&C: về trẻ em (BT1, Bt2). 259 MRVT: Trẻ - Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về Không. em trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nêu ở BT4. - Kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, giáo dục KC: Kể trẻ em hoặc trẻ em với việc thực 260 chuyện đã Không. hiện bổn phận với gia đình, nhà nghe, đã đọc trường và xã hội. - Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu được điều người cha muốn HS khá, giỏi TĐ: Sang nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi đọc thuộc và 261 năm con lên thơ, con sẽ có một cuộc sống hạnh diễn cảm bảy phúc thật sự do chính hai bàn tay được bài thơ. con gây dựng lên (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài). ` 41
  42. - Lập được dàn ý một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. TLV: Ôn tập 262 - Trình bày miệng được đoạn văn Không. về tả người một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập. - Nêu được tác dụng của dấu ngoặc LT&C: Ôn kép và làm được BT thực hành về tập về dấu 263 dấu ngoặc kép. Không. câu (Dấu - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu ngoặc kép) có dùng dấu ngoặc kép (BT3). Viết được bài văn tả người theo đề TLV: Tả bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội 264 người (Kiểm Không. dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tra viết) tả người đã học. TUẦN: 34 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài HS khá, giỏi - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phát biểu đúng các tên riêng nước ngoài.- được những TĐ: Lớp học Hiểu nội dung: Sự quan tâm tới trẻ NĂM 265 suy nghĩ về trên đường em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học quyền học tập của Rê-mi (trả lời được các câu hỏi của trẻ em 1, 2, 3). (câu hỏi 4). - Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 tiếng. CT Nhớ-viết: - Tìm đúng tên các cơ quan, tổ 266 Sang năm chức trong đoạn văn và viết hoa Không. con lên bảy đúng các tên riêng đó (BT2); viết được một tên cơ quan, xí nghiệp, công ti, ở địa phương (BT3). - Hiểu nghĩa của tiếng quyền để thực hiện đúng BT1; tìm được LT&C: những từ ngữ chỉ bổn phận trong MRVT: BT2; hiểu nội dung Năm điều bác 267 Không. Quyền và Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam và làm bổn phận đúng BT3. - Viết được một đoạn văn khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4. - Kể được một câu chuyện về việc KC: Kể gia đình, nhà trường, xã hội chăm chuyện được sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc kể được 268 chứng kiến Không. câu chuyện một lần em cùng các hoặc tham bạn tham gia công tác xã hội. gia - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa 42
  43. câu chuyện. - Đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng được ở những chi tiết, hình ảnh thể hiện tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ TĐ: Nếu trái thơ. 269 đất thiếu trẻ Không. - Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến con và trân trọng của người lớn đối với trẻ em (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). Nhận biết và sửa được lỗi trong bài TLV: Trả bài 270 văn; viết lại được một đoạn văn Không. văn tả cảnh cho đúng hoặc hay hơn. Lập được bảng tổng kết về tác LT&C: Ôn dụng của dấu gạch ngang (BT1); tập về dấu 271 tìm được các dấu gạch ngang và Không. câu (Dấu nêu được tác dụng của chúng gạch ngang) (BT2). Biết rút kinh nghiệm về cách viết TLV: Trả bài bài văn tả người; nhận biết và sửa 272 Không. văn tả người được lỗi trong bài; viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. TUẦN: 35 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài HS khá, giỏi - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đọc diễn cảm đã học; tốc độ khoảng 120 thể hiện đúng tiếng/phút; đọc diễn cảm được nội dung văn Ôn tập cuối đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5- bản nghệ NĂM 273 học kì IITiết 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu thuật, biết 1 nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài nhấn giọng thơ, bài văn.- Biết lập bảng tổng những từ ngữ, kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu hình ảnh của BT2. mang tính nghệ thuật. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 274 Tiết 2 Không. - Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu của BT2. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc 275 Tiết 3 như ở Tiết 1. Không. - Biết lập bảng thống kê và nhận 43
  44. xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3. Lập được biên bản cuộc họp (theo 276 Tiết 4 yêu cầu ôn tập) đúng thể thức, đầy Không. đủ nội dung cần thiết. HS khá, giỏi cảm nhận được vẻ đẹp - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc của một số như ở Tiết 1. hình ảnh 277 Tiết 5 - Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, trong bài thơ; tìm được những hình ảnh sống miêu tả được động trong bài thơ. một trong những hình ảnh vừa tìm được. - Nghe-viết đúng CT đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do. 278 Tiết 6 Không. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu (dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ). - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần Tiết 7 (Kiểm 279 đạt về kiến thức, kĩ năng HKII (nêu Không. tra) ở Tiết 1, Ôn tập). Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKII: + Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút), Tiết 8 (Kiểm 280 không mắc quá 5 lỗi trong bài; Không. tra) trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). + Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài. 44