Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 7

docx 5 trang Thương Thanh 24/07/2023 1460
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_7.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 7

  1. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao? • A. Thân nhiệt ổn định • B. Thân nhiệt không ổn định • C. Thân nhiệt cao • D. Thân nhiệt thấp Câu 2: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? • A. Giúp giảm trọng lượng khi bay. • B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay. • C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay. • D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay. Câu 3: Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Mỗi lứa chim bồ câu đẻ (1) , trứng chim được bao bọc bởi (2) . • A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi • B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai • C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai • D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi Câu 4: Da của chim bồ câu • A. Da khô, có vảy sừng • B. Da ẩm, có tuyến nhờn • C. Da khô, phủ lông mao • D. Da khô, phủ lông vũ Câu 5: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai? • A. Là động vật hằng nhiệt.
  2. • B. Bay kiểu vỗ cánh. • C. Không có mi mắt. • D. Nuôi con bằng sữa diều. Câu 6: Cách di chuyển của chim là • A. Bò • B. Bay kiểu vỗ cánh • C. Bay lượn • D. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì? • A. Bánh lái, định hướng bay cho chim. • B. Làm giảm sức cản không khí khi bay. • C. Cản không khí khi ấy. • D. Tăng diện tích khi bây. Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là • A. Bắt mồi dễ hơn • B. Thân hình thoi • C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây • D. Làm đầu chim nhẹ hơn Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn? • A. Cánh đập liên tục. • B. Cánh dang rộng mà không đập. • C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. • D. Cả B và C đều đúng.
  3. Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là • A. Cánh dang rộng mà không đập • B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục • C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió • D. Cánh đập liên tục Câu 11: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm • A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt. • B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt. • C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. • D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt. Câu 12: Chi trước của chim • A. Có vuốt sắc • B. Là cánh chim • C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau • D. Giúp chim bám chặt vào cành cây Câu 13: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? • A. Giữ nhiệt. • B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. • C. Làm cho đầu chim nhẹ. • D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 14: Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn • A. Chim bồ câu • B. Chim ri
  4. • C. Chim hải âu • D. Gà Câu 15: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng • A. 1 trứng • B. 2 trứng • C. 5 – 10 trứng • D. Hàng trăm trứng Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? • A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa. • B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng. • C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời. • D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể. Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là • A. Đẻ con • B. Thụ tinh ngoài • C. Vỏ trứng dai • D. Không có cơ quan giao phối Câu 18: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước? • A. Tuyến phao câu. • B. Tuyến mồ hôi dưới da. • C. Tuyến sữa. • D. Tuyến nước bọt.
  5. Câu 19: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng • A. Làm nhẹ đầu chim • B. Giảm sức cản khi bay • C. Lông mịn và không thấm nước • D. Giảm trọng lượng cơ thể Câu 20: Cổ chim dài có tác dụng: • A. Giảm trọng lượng khi bay • B. Giảm sức cản của gió • C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông • D. Hạn chế tác dụng của các giác quan