Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Chủ đề 1: Sử dụng hàm để tính toán - Năm học 2020-2021

docx 8 trang nhungbui22 09/08/2022 2460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Chủ đề 1: Sử dụng hàm để tính toán - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_lop_7_theo_cv3280_chu_de.docx

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Chủ đề 1: Sử dụng hàm để tính toán - Năm học 2020-2021

  1. Tuần 10-12 Ngày soạn: 05/11/2020 Tiết PPCT: 19-23 Ngày dạy: 10-24/11/2020 Chủ đề 1: SỬ DỤNG HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (5 tiết) A. NỘI DUNG BÀI HỌC: 1. Mơ tả chủ đề: - Chủ đề gồm 2 bài: + Sử dụng hàm để tính tốn. + Bài TH4 Bảng điểm của lớp em 2. Mạch kiến thức chủ đề: - Tiết 1: Sử dụng hàm để tính tốn - Tiết 2: Sử dụng hàm để tính tốn - Tiết 3: Bài TH4 Bảng điểm của lớp em - Tiết 4: Bài TH4 Bảng điểm của lớp em I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức + Biết được cách sử dụng một số hàm trong chương trình bảng tính. + Biết được ý nghĩa của hàm, một số hàm thường dùng trong chương trình bảng tính + Biết cách sử dụng các hàm. + Biết nhập các cơng thức và hàm vào ơ tính. + Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN 2.Kỹ năng + Sử dụng được các hàm trên chương trình bảng tính Excel. + Rèn luyện kỹ năng nhận biết các hàm trên chương trình Excel. + HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính tốn trên trang tính. 3.Thái độ - Cĩ ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định dung của bài - Sử dụng một số hàm để tính tốn 5.Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tư duy, cơng nghệ thơng tin II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: - Học liệu: SGK tin học 7, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp và đàm thoại, giải quyết vấn đề, làm việc nhĩm. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhĩm. IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: - Học liệu: SGK tin học 7, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương pháp: Thuyết trình với vấn đáp và đàm thoại, giải quyết vấn đề, làm việc nhĩm.
  2. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhĩm. IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.KHỞI ĐỘNG (3 phút) - Mục tiêu: Cĩ nhu cầu tìm hiểu bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Ở bài trước em đã biết cách tính tốn với cơng thức trên trang tính. - Ví dụ yêu cầu tìm số lớn nhất trong một dãy các số nếu dùng cơng thức - Khơng cĩ được khơng? - Trong chương trình bảng tính cĩ sẵn các hàm để giúp các em vượt qua - Chú ý lắng nghe nhũng khĩ khăn đĩ. Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng vào Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN 3.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 1: Hàm trong chương trình bảng tính (15 phút) - Mục tiêu: Biết được ý nghĩa của hàm trong chương trình bảng tính. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: Biết được ý nghĩa của hàm trong chương trình bảng tính. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Ở bài trước em đã biết cách tính tốn với - Lắng nghe 1.Hàm trong chương cơng thức trên trang tính. trình bảng tính - Hãy nêu cách nhập cơng thức vào trang - Phát biểu: - Hàm là cơng thức tính? + Chọn ơ cần nhập được định nghĩa sẵn + Nhập dấu “=” từ trước. + Nhập cơng thức. - Hàm được sử dụng + Nhấn Enter kết thúc. để thực hiện tính tốn - Nhận xét - Lắng nghe. theo cơng thức với các - Hãy lập cơng thức tính trung bình cộng của - Phát biểu: =(3+10+2)/3 giá trị dữ liệu cụ thể. ba số 3,10, 2? - Ví dụ 1: Hàm tính - Trong chương trình bảng tính những cơng trung bình cộng của thức đã được định nghĩa và sử dụng để thực - Chú ý lắng nghe và ghi ba số 3,10,2 là: hiện tính tốn theo cơng thức với các giá trị nhớ =AVERAGE(3.10.2) cụ thể được gọi là Hàm. Ví dụ 2: Hàm tính - Trong chương trình bảng tính cĩ rất nhiều trung bình cộng của ơ hàm cĩ sẵn, ta sử dụng các hàm giúp việc - Chú ý tính A1, B1 tính tốn dễ dàng và nhanh chĩng hơn. - Ta cĩ thể sử dụng địa chỉ của ơ tính trong - Phát biểu: Ta cĩ thể sử hàm được khơng? dụng địa chỉ ơ tính trong Hàm. =AVERAGE(A1,B1) - Giống như trong cơng thức, ta cĩ thể sử dụng địa chỉ của ơ tính trong Hàm, khi đĩ - Lắng nghe, ghi nhớ nội địa chỉ của ơ tính đĩng vai trị là biến trong dung hàm. HOẠT ĐỘNG 2: Cách sử dụng hàm (27 phút) - Mục tiêu: Biết được cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: Biết cách sử dụng hàm Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Để sử dụng hàm em cần nhập hàm đĩ vào - Để nhập hàm vào một ơ một ơ tính theo cách tương tự như nhập cơng thì ta:
  3. thức. B1: Chọn ơ cần nhập - Để nhập hàm vào một ơ ta làm thế nào? - Trả lời. hàm Gồm các bước gì? + Chọn ơ cần nhập hàm B2: Gõ dấu = + Nhập dấu “=” B3: Gõ hàm theo đúng + Nhập hàm theo đúng cú pháp cú pháp B4: Nhấn Enter. + Nhấn Enter kết thúc. - Khi nhập hàm vào ơ - Nhận xét, bổ sung tính, giống như nhập + Khi nhập hàm vào ơ tính ta cần chọn ơ tính cơng thức, dấu “ = ” ở cần nhập, gõ dấu “=”, nhập hàm theo đúng - Lắng nghe và ghi bài đầu là ký tự bắt buộc. cú pháp của nĩ, nhấn Enter kết thúc. Ví dụ 1: Hàm tính trung - Khi cần thực hiện phép tính (3+2)/5 vào ơ - Trả lời. bình cộng của ơ tính A1, tính ta làm như thế nào? = (3+2)/5  B1. - Nhận xét - Chú ý lắng nghe. = AVERAGE(A1,B1) - Khi nhập hàm cũng như nhập cơng thức - Phát biểu: Gõ dấu “=” vào ơ tính em cần chú ý điều gì? ở đầu là ký tự bắt buộc - Nhận xét - Ghi nhớ nội dung chính + Các em chú ý, dấu “=” là ký tự bắt đầu cơng thức hoặc hàm trong chương trình bảng tính, đĩ là ký tự bắt buộc TIẾT 2 1.KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) *Câu hỏi: CH1.Hàm trong chương trình bảng tính là gì? CH2.Trình bày cách nhập hàm vào ơ tính? * Đáp án: 1. Hàm là cơng thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính tốn theo cơng thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 2. Nhập Hàm vào ơ tính - Chọn ơ tính cần nhập. - Gõ dấu “=”. - Nhập hàm đúng cú pháp của nĩ. - Nhấn Enter kết thúc. HOẠT ĐỘNG 3: Một số hàm thơng dụng (38 phút) - Mục tiêu: Biết được một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) trong chương trình bảng tính. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Giải quyết vấn đề, làm việc nhĩm/ Đặt câu hỏi, nhĩm - Hình thức tổ chức hoạt động: Nhĩm - Phương tiện dạy học: Bảng phụ, bảng - Sản phẩm: Biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính tốn trên trang tính. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Giới thiệu một số hàm trong * Hàm tính tổng (SUM) chướng trình bảng tính : Sum, - Chú ý lắng nghe. Cú pháp: = SUM (a,b,c, )  Average, Max, Min. - Trong đĩ các biến a, b, c, là - Giới thiệu tên hàm tính tổng. các số hay địa chỉ của ơ tính, - Yêu cầu hs làm việc theo được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. nhĩm tìm ra cú pháp và cơng - Làm bài theo nhĩm. (Số lượng các biến là khơng hạn dụng của các hàm (3 phút) chế). + Nêu cú pháp hàm SUM? + = SUM(a,b,c, ) Cơng dụng: Hàm SUM là hàm + Cho biết a, b, c, là gì ? + Các số hay địa chỉ của ơ dùng để tính tổng của các số hay + Cho biết hàm Sum cĩ cơng tính. địa chỉ ơ tính. dụng gì? + Hàm Sum dùng tính VD1: Tính tổng các số 2,3,5 + Yêu cầu HS lấy VD tính tổng. = Sum(2,3,5)  tổng theo 3 cách trên? + SUM (5,10,5) > Cho kết quả 10
  4. + SUM(A1,B1,5) VD2: Tính tổng các số trong ơ + SUM(A1:C1) A1, B1 GV: Lưu ý cho HS: Cĩ thể tính tổng của các số hoặc tính - Chú ý lắng nghe. theo địa chỉ ơ hoặc cĩ thể kết hợp cả số và địa chỉ ơ. = Sum (A1,B1)  - Đặc biệt: Cĩ thể sử dụng các > Cho kết quả 35 khối ơ trong cơng thức. - Chú ý lắng nghe. (Các khối ơ viết ngăn cách nhau bởi dấu hai chấm “:”). - Thu kết quả thực hiện của - Các nhĩm khác nhận xét vài nhĩm. - Nhận xét, chốt nội dung - Chú ý, ghi bài - Giới thiệu tên hàm tính trung * Hàm tính trung bình cộng bình. (AVERAGE) - Yêu cầu hs làm việc theo Cú pháp: nhĩm tìm ra cú pháp và cơng - Làm việc nhĩm = AVERAGE (a,b,c, ) dụng của các hàm (3 phút) - Trong đĩ các biến a, b, c, là + Trình bày cú pháp của hàm + =AVERAGE (a,b,c, ) các số hay địa chỉ của ơ tính, tính trung bình? + Số hay địa chỉ ơ tính. được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. + Các biến a,b,c là gì? + Tính trung bình cộng (Số lượng các biến là khơng hạn + Cơng dụng hàm tính trung - Ví dụ chế). bình cộng? + =AVERAGE(A1,B1,7) Cơng dụng: Hàm AVERAGE là + Yêu cầu HS tự lấy VD để + = AVERAGE (7,5,6) hàm dùng để tính trung bình cộng thực hành? của các số hay địa chỉ ơ tính. - Thu kết quả thực hiện của - Các nhĩm khác nhận xét VD1: Tính trung bình cộng của vài nhĩm. các số 5,6,7 - Nhận xét, chốt nội dung - Chú ý, ghi bài = AVERAGE (7,5,6)  > Kết quả: 6 VD2: Tính trung bình cộng của các ơ A1,B1 =AVERAGE(A1,B1)  > Kết quả: 17,5 - Giới thiệu tên hàm tìm số * Hàm xác định giá trị lớn nhất lớn nhất (MAX) - Yêu cầu hs làm việc theo Cú pháp: = MAX(a,b,c, )  nhĩm tìm ra cú pháp và cơng - Làm việc nhĩm - Trong đĩ các biến a, b, c, là dụng của các hàm (3 phút) các số hay địa chỉ của ơ tính, + Trình bày cú pháp của hàm + =MAX (a,b,c, ) được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. tìm số lớn nhất? (Số lượng các biến là khơng hạn + Các biến a,b,c là gì? + Số hay địa chỉ ơ tính. chế). + Cơng dụng hàm tìm số lớn + Xác định giá trị lớn nhất Cơng dụng: Hàm MAX là hàm nhất? dùng để tìm giá trị lớn nhất trong + Yêu cầu HS tự lấy VD để + Ví dụ: một dãy các số hay địa chỉ ơ tính. thực hành? VD1: Tìm số lớn nhất của các số 5,6,7 = AVERAGE = MAX (7,5,6) > Kết (7,5,6)  quả: 7 > Kết quả: 7 =MAX(A1,B1,7) >Kết VD2: Tìm số lớn nhất của các ơ quả 20 A1,B1 - Thu kết quả thực hiện của - Các nhĩm khác nhận xét =AVERAGE(A1, vài nhĩm. B1)  - Nhận xét, chốt nội dung - Chú ý, ghi bài > Kết quả: 20 - Giới thiệu tên hàm tìm số * Hàm xác định giá trị nhỏ nhất nhỏ nhất (MIN) - Yêu cầu hs làm việc theo - Làm việc nhĩm Cú pháp: = MIN(a,b,c, )  nhĩm tìm ra cú pháp và cơng - Trong đĩ các biến a, b, c, là
  5. dụng của các hàm (3 phút) các số hay địa chỉ của ơ tính, + Trình bày cú pháp của hàm + =MIN (a,b,c, ) được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. tìm số nhỏ nhất? + Số hay địa chỉ ơ tính. (Số lượng các biến là khơng hạn + Các biến a,b,c là gì? + Tìm giá trị nhỏ nhất chế). +Cơng dụng hàm tìm số nhỏ + Ví dụ Cơng dụng: Hàm MIN là hàm nhất? = MIN (7,6,5) > Kết dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong + Yêu cầu HS tự lấy VD để quả: 5 một dãy các số hay địa chỉ ơ tính. thực hành? =MIN(A1,B1,7) > Kết VD1: Tìm số nhỏ nhất của các số quả: 7 5,6,7 - Thu kết quả thực hiện của - Các nhĩm khác nhận xét = AVERAGE (7,5,6)  vài nhĩm. > Kết quả: 5 - Nhận xét, chốt nội dung - Chú ý, ghi bài VD2: Tìm số nhỏ nhất của các ơ A1,B1 =AVERAGE(A1,B1)  > Kết quả: 15 TIẾT 3 HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập 1: Hướng dẫn cách lập trang tính và sử dụng cơng thức trong chương trình bảng tính (20 phút) - Mục tiêu: Biết sử dụng cơng thức trên bảng tính Execl. - Phương pháp: + Phân nhĩm Hs thực hành. + Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. + Gv quan sát, hướng dẫn các nhĩm thực hành, nhận xét cơng việc của từng nhĩm. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhĩm. - Hình thức tổ chức hoạt động: Nhĩm - Phương tiện dạy học: Máy tính - Sản phẩm: Sử dụng các cơng thức để tính tốn trên chương trình bảng tính Excel Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Hướng dẫn hs một số thao tác Bài tập 1: Khởi động Excel chính cần thực hiện. và mở bảng tính cĩ tên Danh a) Để tính điểm trung bình tốn, - Lấy tổng 3 mơn đĩ cộng lại sach lop em vật lý, ngữ văn ta dùng cơng thức rồi chia 3. a) Nhập điểm thi các mơn của như thế nào? lớp em như hình 30. b)Vậy trong trường hợp này: tính - HS lên bảng viết cơng b) C1: =(8+7+8)/3 ĐTB của các bạn trong lớp ta sẽ thức, HS khác nhận xét, GV =(8+8+8)/3 viết cơng thức như thế nào? điều chỉnh. c)Tính ĐTB của cả lớp tức là tính - Ta tính từ F3 đến F15 =(8+8+7)/3 ĐTB phần nào? C2: =(C3+D3+E3)/3 - Một hs lên bảng viết cơng thức? - HS lên bảng - Thực hiện di chuyển chuột d) Ban đầu ta mở bảng tính với tên - File Save as Gõ Bang đến gĩc dưới phải của ơ rồi là Danh sach lop em. Vậy để lưu diem lop em kéo thả chuột. lại với tên là Bang diem lop em. Ta c) C1: =(F3,F4,F5,F6,F7, thực hiện như thế nào? F8,F9,F10,F11,F12,F13,F14,F * GV cho hs thực hành và theo dõi * HS thực hành 15)/13 - Nhận xét tiết thực hành - Chú ý C2: =(F3:F15)/13 d) File Save as Go Bang diem lop em. HOẠT ĐỘNG 5: Bài tập 2: Tạo trang tính và lập cơng thức tính (25 phút) - Mục tiêu: Biết sử dụng cơng thức trên bảng tính Execl. - Phương pháp: + Phân nhĩm Hs thực hành. + Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. + Gv quan sát, hướng dẫn các nhĩm thực hành, nhận xét cơng việc của từng nhĩm. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhĩm. - Hình thức tổ chức hoạt động: Nhĩm - Phương tiện dạy học: Máy tính - Sản phẩm: Sử dụng các cơng thức để tính tốn trên chương trình bảng tính Excel
  6. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Hãy viết cơng thức - Trả lời và GV điều Bài tập 2: tính chiều cao trung chỉnh. a) File Open bình của các bạn trong So theo doi the luc lớp? Chiều cao trung bình: - Nhắc học sinh nhập - Chú ý C1:=(D3,D4,D5,D6,D7, dấu bằng trước khi nhập D8,D9,D10,D11,D12,D13,D14)/12 cơng thức. C2: =(D3:D14)/12 - Hãy viết cơng thức - Thực hiện theo yêu cầu b) Cân nặng trung bình: tính cân nặng trung bình của GV. C1:=(E3,E4,E5,E6,E7, của các bạn trong lớp? E8,E9,E10,E11,E12,E13, E14)/12 * GV cho hs thực hành * Thực hành. C2: =(E3:E14)/12 và theo dõi File Save - Nhận xét tiết thực hành - Chú ý TIẾT 4 HOẠT ĐỘNG 6: Bài tập 3: Lập trang tính và sử hàm AVERAGE, MAX, MIN để tính (25 phút) - Mục tiêu: + Biết sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN - Phương pháp: + Phân nhĩm Hs thực hành. + Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. + Gv quan sát, hướng dẫn các nhĩm thực hành, nhận xét cơng việc của từng nhĩm. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhĩm. - Hình thức tổ chức hoạt động: Nhĩm - Phương tiện dạy học: Máy tính - Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính tốn trên chương trình bảng tính Excel Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung a) Ở bài tập 1, em sử dụng Bài tập 3: hàm để tính ĐTB thì em sẽ - Hàm AVERAGE a)C1: =AVERAGE(8,7,8) sử dụng hàm gì? - Hãy lên bảng viết cơng = AVERAGE(8,8,7) thức tính ĐTB bằng cách sử - HS lên bảng viết. C2 =AVERAGE(C3,D3,E3) dụng hàm AVERAGE? C3 =AVERAGE(C3:E3) - GV quan sát và điều - Chú ý Cả 2 cách tính đều cho kq giống chỉnh. nhau. - So sánh 2 cách viết ở BT1 - Cả 2 cách tính đều cho kết b)C1:=AVERAGE(C3,C4,C5, và cách viết vừa rồi? quả giống nhau. C6,C7,C8,C9,C10,C11,C12,C13,C14, b)Hãy lên bảng viết cơng - Lên bảng viết, GV điều C15) thức tính ĐTB từng mơn chỉnh. C2: =AVERAGE(C3:C15) học? Tương tự tính ĐTB mơn vật lý và c)Hãy nêu cách sử dụng - Nêu cú pháp và áp dụng ngữ văn hàm MAX, MIN để xác vào bài tập. c) - ĐTB cao nhất: =MAX(F3:F15)  định ĐTB cao nhất và ĐTB - ĐTB thấp nhất: =MIN(F3:F15)  thấp nhất? - Yêu cầu hs thực hành trên - Thực hành trên máy theo máy nhĩm. - Quan sát và điều chỉnh kịp - Chú ý thời lỗi thường gặp khi thực hành HOẠT ĐỘNG 7: Bài tập 4: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum để tính tốn (20 phút) - Mục tiêu: + Biết nhập các cơng thức và hàm vào ơ tính. + Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Phương pháp: + Phân nhĩm Hs thực hành. + Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. + Gv quan sát, hướng dẫn các nhĩm thực hành, nhận xét cơng việc của từng nhĩm. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhĩm. - Hình thức tổ chức hoạt động: Nhĩm - Phương tiện dạy học: Máy tính
  7. - Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính tốn trên chương trình bảng tính Excel Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Đầu tiên đề yêu cầu gì? - Tính tổng giá trị sản xuất của a) Tổng giá trị sản xuất của vùng đĩ theo từng năm vào cột vùng theo từng năm: bên phải C1: =SUM(B4,B5,B6) - Vậy em hãy lên viết cơng thức - C1: =SUM(B4,B5,B6) C2: =SUM(B4:B6) tính? C2: =SUM(B4:B6) b) Giá trị sản xuất trung bình - Hãy tính giá trị sản xuất trung trong sáu năm theo từng ngành bình trong sáu năm theo từng = AVERAGE (B4:B9) sản xuất: ngành sản xuất? =AVERAGE(B4:B9) - Tương tự các em tính cĩ các - Ghi nhớ kiến thức và thực Tính tương tự cho ngành ngành cịn lại. Nhưng hãy để ý, hành theo hướng dẫn. nơng nghiệp và dịch vụ. các cơng thức cịn lại đều cĩ cấu c) File Save Gõ Giá trị trúc giống nhau vì vậy chúng ta sản xuất cĩ thể kéo để copy cơng thức. TIẾT 5 1.KIỂM TRA BÀI CŨ ( 3 phút) 1.Nêu các bước nhập hàm? 2.Nêu cú pháp và cơng dụng của các hàm Sum, average? *Trả lời 1.Các bước nhập hàm B1: Chọn ơ càn nhập hàm; B2: Gõ dấu ‘=’; B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp của nĩ; B4: Nhấn Enter. 2.Cú pháp và cơng dụng của các hàm Sum, average, max, min * Hàm tính tổng (Sum) Cú pháp: = SUM (a,b,c, )  - Trong đĩ các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ của ơ tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là khơng hạn chế). Cơng dụng: Hàm SUM là hàm dùng để tính tổng của các số hay địa chỉ ơ tính. * Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) Cú pháp: = AVERAGE (a,b,c, ) - Trong đĩ các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ của ơ tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là khơng hạn chế). Cơng dụng: Hàm AVERAGE là hàm dùng để tính trung bình cộng của các số hay địa chỉ ơ tính. 2.KHỞI ĐỘNG (2 phút) - Mục tiêu: Cĩ nhu cầu tìm hiểu bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Ở bài trước ta tìm hiểu về hàm và cách sử dụng hàm trong chương - Chú ý trình bảng tính để củng cố thêm về nội dung này, hơm nay ta đi vào tiết thực hành. Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng tìm hiểu Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM HOẠT ĐỘNG 8: Bài tập 4: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum để tính tốn (29 phút) - Mục tiêu: + Biết nhập các cơng thức và hàm vào ơ tính. + Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Phương pháp: + Phân nhĩm Hs thực hành.
  8. + Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. + Gv quan sát, hướng dẫn các nhĩm thực hành, nhận xét cơng việc của từng nhĩm. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhĩm. - Hình thức tổ chức hoạt động: Nhĩm - Phương tiện dạy học: Máy tính - Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính tốn trên chương trình bảng tính Excel Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Đầu tiên đề yêu cầu gì? - Tính tổng giá trị sản xuất của a) Tổng giá trị sản xuất của vùng đĩ theo từng năm vào cột vùng theo từng năm: bên phải C1: =SUM(B4,B5,B6) - Vậy em hãy lên viết cơng thức - C1: =SUM(B4,B5,B6) C2: =SUM(B4:B6) tính? C2: =SUM(B4:B6) b) Giá trị sản xuất trung bình - Hãy tính giá trị sản xuất trung trong sáu năm theo từng ngành bình trong sáu năm theo từng = AVERAGE (B4:B9) sản xuất: ngành sản xuất? =AVERAGE(B4:B9) - Tương tự các em tính cĩ các - Ghi nhớ kiến thức và thực Tính tương tự cho ngành ngành cịn lại. Nhưng hãy để ý, hành theo hướng dẫn. nơng nghiệp và dịch vụ. các cơng thức cịn lại đều cĩ cấu c) File Save Gõ Giá trị trúc giống nhau vì vậy chúng ta sản xuất cĩ thể kéo để copy cơng thức. 4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (2 phút) - Mục tiêu: hiểu được nội dung bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Trình bày cú pháp của các = SUM(a,b,c, )  hàm: SUM, AVERAGE, MAX, = AVERAGE(a,b,c, )  MIN? = MAX(a,b,c, )  - Nhận xét, bổ sung = MIN(a,b,c, )  5. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (2 phút) - Mục tiêu: hiểu được nội dung bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Để sử dụng hàm tính tổng B1: Chọn ơ A1 (sum) của 2 số 15,13 vào ơ A1 B2: Gõ dấu bằng = ta thực hiện như thế nào? B3: Nhập hàm: SUM(13,15) B4: Nhấn Enter VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 phút) - Học kĩ kiến thức về cách sử dụng của các hàm trong chương trình bảng tính. - Tìm hiểu các ví dụ SGK, Làm các bài tập SGK trang 31. - Đọc trước nội dung bài mới