Bài soạn Toán + Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 6

doc 21 trang thienle22 6760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Toán + Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_soan_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_6.doc

Nội dung text: Bài soạn Toán + Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 6

  1. Tuần 6 Thứ hai ngày 1 tháng 10năm 2018 Toán : Em ôn lại những gì đã học I.mụC TIÊU: - Kiến thức:Em ôn lại cách thực hiện phép cộng có nhớ dạng 28; 29 cộng với một số. - Kỷ năng: đặt tớnh, làm tớnh,so sỏnh và giải toỏn . - Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức học tập tốt . Yờu thớch mụn toỏn. - Năng lực: HS hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề toỏn học II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phiếu học tập Học sinh: Bảng nhóm, phiếu học tập- III. hoạt độngdạy học : . HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1. TC truyền điện *Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt. vấn đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời.Trũ chơi + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Đọc thuộc bảng 8,9 cộng với 1 số. HĐ2,3,4,5 (theo Tài Liệu) *Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt. vấn đỏp,viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời. + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Tớnh, so sỏnh, viết phộp tớnh và giải toỏn đỳng IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: Thực hiện theo sách hướng dẫn học sinh V.Những lưu ý sau khi dạy học . Tiếng việt : một buổi học vui ( T1) I.mụC TIÊU: Kiến thức : Đọc - hiểu câu chuyện Mẩu giấy vụn. - Kỷ năng: H ọc sinh cú k ỷ năng Đọc tốt và hiểu cõu chuyện - Thỏi độ: Giỏo dục HS phải biết giữ gỡn trường lớp luụn luụn sạch đẹp. - Năng lực: HS hợp tỏc nhúm, diễn đạt trụi chảy. -KNS Giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phiếu học tập , tranh minh họa . Học sinh: Bảng nhóm, phiếu học tập II.Cỏc hoạt động III. hoạt độngdạy học :
  2. A. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Thảo luận ,chọn ý trả lời đỳng 1. Cú chuyện gỡ đó xảy ra ở lớp học? 2. Cụ giỏo yờu cầu cả lớp làm gỡ? 3. Bạn gỏi nghe thấy mẩu giấy núi gỡ? 4. Vỡ sao cả lớp lại cười rộ lờn thớch thỳ? Giáo viên chốt: Câu chuyện này nói về một bạn gái có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp mà chúng ta đáng học tập như thế nào? Các em học bài Mẩu giấy vụn. *Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp:, Đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi + Kĩ thuật: Vấn đỏp, nhận xột bằng lời. + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Đọc đỳng cõu chuyện Mẩu giấy vụn.TL đỳng Hoạt động 2: nghe cụ đọc cõu chuỵờn IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Đọc lại bài tập đọc cho người thõn nghe IV.Những lưu ý sau khi dạy học Tiếng việt: một buổi học vui ( T2) I.mụC TIÊU: -Kiến thức : Nắm cỏc từ ngữ chỉ đồ vật và tỏc dụng của đồ vật. - Kỷ năng:Học sinh cú kỷ năng nhận biết cỏc từ ngữ chỉ đồ vật và tỏc dụng của đồ vật. - Thỏi độ: Giỏo dục HS phải biết giữ gỡn trường lớp luụn luụn sạch đẹp. - Năng lực: HS hợp tỏc nhúm . - Giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường: H có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phiếu học tập Học sinh: Bảng nhóm, phiếu học tập II. hoạt độngdạy học : A.Hoạt động cơ bản: Hoạt động 3,4,5 ( Theo tài liệu) *Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp:, Vấn đỏp + Kĩ thuật: Vấn đỏp, nhận xột bằng lời. + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Đọc đỳng từ ngữ, cõu , đoạn của cõu chuyện Mẩu giấy vụn. B. Hoạt động thực hành: Hoạt động 1,2 :Thảo luận chọn ý trả lời đỳng Cõu 1: ý b.Cú một mẫu giấy nằm ngay cửa ra vào Cõu 2: ý c. Lắng nghe mẫu giỏy núi gỡ Cõu 3:ý b. Cỏc bạn ơi /Hóy bỏ tụi vào sọt rỏc Cõu 4: ý b. Vỡ bạn
  3. GV chốt: Muốn trường học sạch đẹp, mỗi học sinh phải có ý thức giữ vệ sinh chung *Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp:, Đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi + Kĩ thuật: Vấn đỏp, nhận xột bằng lời. + Tiờu chớ đỏnh giỏ:chọn ý trả lời đỳng cõu 1,3,4 ý b, cõu2 ý c IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Đọc lại bài tập đọc cho người thõn nghe IV.Những lưu ý sau khi dạy học ÔTOáN : Tuần 4( Tiết 1) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Biết thực hiện phép cộng dạng 8+ 5, dạng 28 + 5, dạng 29 + 5, 49 + 25 - Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 8+ 5, dạng 28 + 5, dạng 29 + 5, 49 + 25 và vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Thỏi độ: Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: HS hợp tỏc nhúm, tự học và giải quyết vấn đề. Làm đỳng dạng dạng 8+ 5, dạng 28 + 5, dạng 29 + 5, 49 + 25 và vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách II. hoạt độngdạy học : Điều chỉnh hoạt động: khụng 1.Hoạt động Khởi động: theo tài liệu 2. Hoạt động ụn luyện: - H trung bình làm bài tập 1, 2, 3, 4. - H khá, giỏi làm thêm bài tập 5 . Bài 1, 2, 3,4: Chốt : Đặt tính thẳng hàng theo cột. Tính từ phải sang trái: Số đơn vị cộng số đơn vị, số chục cộng số chục. BT3: Chốt: Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, nhận xột + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, ghi chộp ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm- - Đặt tớnh vả tớnh đỳng. Bài 5: Chốt: Muốn điền dấu ta làm qua 3 bước: 1. Tính 2. So sánh 3. Điền dấu * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, nhận xột + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học - Tớnh đỳng theo 3 bước. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG:
  4. - Cựng người thõn thực hiện vài phộp tớnh về 8 cộng với một số. V. Những lưu ý sau khi dạy học: ÔTiếng việt : Tuần 5( Tiết 1) I.mụC TIÊU: - Kiến thức :Đọc - hiểu câu chuyện Kiến con đi học. Biết chia sẻ cách giải quyết một số khó khăn học sinh gặp phải khi ở trường. - Kỷ năng: H ọc sinh cú k ỷ năng Đọc tốt và hiểu cõu chuyện - Thỏi độ: Giỏo dục HS phải Biết chia sẻ cách giải quyết một số khó khăn học sinh gặp phải khi ở trường. - Năng lực: HS hợp tỏc nhúm,Tự học ,tự giải quyết vấn đề, diễn đạt trụi chảy. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách II. hoạt độngdạy học : Điều chỉnh hoạt động: khụng 1.Hoạt động Khởi động: theo tài liệu 2. Hoạt động ụn luyện: - H trung bình làm bài tập 1,3 - H khá, giỏi làm bài tập 1,3, 2 Bài 1: Đỏnh dấu nhõn vào ụ trống từ chỉ hoạt động * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Vấn đỏp + Kĩ thuật: Trỡnh bày miệng, viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Đỏnh dấu đỳng cỏc từ ngữ chỉ hoạt động. Bài 2: Mụ tả bằng lời hoặc hỡnh vẽ về ngụi trường : * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Vấn đỏp + Kĩ thuật: Trỡnh bày miệng, vẽ + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Mụ tả bằng lời và vẽ đỳng ngụi trường IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Tỡm từ chỉ hoạt động cho người thõn biết VNhững lưu ý sau khi dạy học Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018
  5. Toán : BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN (T1)(Điển hỡnh) I.Mục tiờu - Kiến thức : Em nắm cỏch giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về ớt hơn. - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về ớt hơn. - Thỏi độ: Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: HS hợp tỏc nhúm, tự học và giải quyết vấn đề.giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về ớt hơn. II. Đồ dựng dạy học: GV: BP HS: vở, Que tớnh. III.Hoạt động học: - Ban văn nghệ tổ chức cho cỏc bạn trơi trũ chơi khởi động tiết học - Giỏo viờn giới thiệu bài học, tiết học. - HS viết đề bài vào vở - HS tự đọc thầm phần mục tiờu, chia sẻ trong nhúm - Ban học tập chia sẻ về mục tiờu bài học A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN điều chỉnh nội dung dạy học 1.Thực hiện hoạt động Em đọc bài 1 và thực hiện theo hướng dẫn Việc 1: Sắp xếp số que tớnh theo hướng dẫn Việc 2: Chia sẻ, trao đổi với bạn về phộp tớnh cần làm NT cho cỏc bạn chia sẻ nội dung BT trờn, Nhận xột và đỏnh giỏ. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, nhận xột, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm , xếp đỳng . 2.Đọc Bài toỏn: Việc 1: Đọc 2 lần bài toỏn 3 - trang 38 Việc 2: Hoàn thành túm tắt và xem cỏch trỡnh bày bài giải. Cựng trao đổi kết quả, nhận xột cỏch làm bài của bạn
  6. Việc 1: Nhúm trưởng hỏi, cỏc bạn đọc kết quả và cả nhúm thống nhất. Hàng trờn cú mấy quả cam? Hàng dưới ớt hơn hàng trờn mấy quả cam? Muốn biết hàng dưới cú mấy quả cam em làm phộp tớnh gỡ? Đọc bài giải? Bạn nào cú cõu lời giải khỏc? Việc 2: Thư ký tổng hợp ý kiến của cả nhúm và bỏo cỏo cụ giỏo CT HĐTQ cho cỏc bạn chia sẻ theo cỏc cõu hỏi trờn. GV nhận xột: Chốt dạng toỏn: Bài toỏn ớt hơn giải bằng phộp tớnh trừ. 4.Giải bài toỏn Việc 1: Đọc 2 lần bài toỏn 4- SHD trang 38 Việc 2: Trả lời cỏc cõu hỏi và giải bài giải vào vở Cựng trao đổi kết quả, nhận xột bài làm của bạn Việc 1: Nhúm trưởng hỏi, cỏc bạn đọc kết quả và cả nhúm thống nhất. Việc 2: Thư ký tổng hợp ý kiến của cả nhúm và bỏo cỏo cụ giỏo CT HĐTQ cho cỏc bạn chia sẻ theo ND của BT\ GV nhận xột, đỏnh giỏ. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, nhận xột, Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm , tự học và tự giải quyết vấn đề , giải đỳng cỏc bài toỏn. * Hội đồng tự quản tổ chức cho cỏc bạn trong lớp chia sẻ sau tiết học. Bạn nắm được kiến thức nào qua bài học hụm nay? C. Hoạt động ứng dụng Em hỏi ụng/bà năm nay bao nhiờu tuổi?Mẹ/bố năm nay ớt hơn ụng/bà bao nhiờu tuổi? V. Những lưu ý sau khi dạy học:
  7. Tiếng việt: một buổi học vui ( T3) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Nắm các từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật. - Kỷ năng: H ọc sinh cú k ỷ năng tỡm các từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật - Thỏi độ: Giỏo dục HS phải biết giữ gỡn trường lớp luụn luụn sạch đẹp. - Năng lực: HS hợp tỏc nhúm,diễn đạt trụi chảy - Giáo dục kĩ năng sốngBiết giữ gỡn trường lớp luụn luụn sạch đẹp. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa Học sinh: Bảng nhóm III. hoạt độngdạy học : Hoạt động thực hành: Hoạt động 3: Thi đọc bài trước lớp * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Vấn đỏp, quan sỏt + Kĩ thuật: Vấn đỏp, nhận xột bằng lời. + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Đọc đỳng, hay cõu chuyện Mẩu giấy vụn Hoạt động4 - Quan sát tranh và chỉ ra những đồ dùng học tập trong tranh . Cho biết mỗi đồ dùng ấy được dùng để làm gì ? HSY : Kể thêm một số đồ dùng học tập khác ngoài tranh và nêu tác dụng của đồ dùng đó. - Chốt: Từ ngữ chỉ đồ vật thuộc loại từ chỉ gì? Trả lời cho câu hỏi gì? ? Những đồ dùng học tập dùng để làm gì? Chốt: Những đồ dùng học tập là phương tiện để chúng ta học tập vì vậy ta phải có ý thức giữ gìn và bảo vệ nó bền, đẹp. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, nhận xột, Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm , tự học và tự giải quyết vấn đề , Nhận biết các từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: Thực hiện theo sách hướng dẫn học sinh V. Những lưu ý sau khi dạy học: Tiếng việt: đẹp trường, đẹp lớp (T1) (ĐIểN HìNH) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn. - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng kể chuyện cho học sinh - Thỏi độ: Giỏo dục H cú ý thức giữ gỡn trường lớp luụn luụn sạch đẹp
  8. - Năng lực: Tự học, hợp tỏc nhúm. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phong bì đựng câu đố Học sinh: Bảng nhóm III. Hoạt động học: -Ban văn nghệ tổ chức cho cỏc bạn trơi trũ chơi khởi động tiết học: Nhớ lại bài “Mẫu giấy vụn” để đoỏn xem tụi là ai? Việc 1: TBHT phổ biến luật chơi: Trong mỗi phong bỡ cú đựng một cõu đố, mớnh xẽ đọc cõu đố, bạn nào trả lời đỳng và nhanh nhất là thắng. Việc 2: Thực hiện chơi. Việc 3: Cả lớp cựng tuyờn dương cỏc bạn trả lời đỳng Việc 4: TBHT cho cỏc bạn chia sẻ ý kiến sau trũ chơi - Giỏo viờn giới thiệu bài, cỏc em ghi đề bài vào vở. - Cỏ nhõn đọc mục tiờu bài(2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho cỏc bạn chia sẻ mục tiờu của bài trước lớp. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ2.Kể cõu chuyện Mẫu giấy vụn Việc 1: Em đọc lại cõu chuyện Mẫu giấy vụn Việc 2: Nhỡn tranh, tập kể lại từng đoạn cõu chuyện. HSY: Gợi ý giúp HS kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh. HSG: Kể toàn bộ câu chuyện. Nêu nội dung chính của truyện Em chia sẻ với bạn nội dung vừa kể, nhận xột, bổ sung cho bạn. Việc 1: NT tổ chức cho cỏc bạn kể nối tiếp toàn bộ cõu chuyện Việc 2: Nhận xột, tuyờn dương những bạn kể hay HĐ3, Trũ chơi: Đúng vai kể lại cõu chuyện Việc 1: NT phõn vai trong nhúm, một bạn đúng vai cụ giỏo, một bạn đúng vai bạn gỏi, 2-3 bạn đúng vai học sinh trong lớp Viờc 2: Kể lại cõu chuyện theo vai, bỡnh chọn cho bạn vào vai tốt nhất Việc 1: HĐTQ tổ chức cho cỏc nhúm đúng vai kể chuyện. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, nhận xột, vấn đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm , tự học,Kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn.
  9. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Kể lại cõu chuyờn cho người thõn nghe. IV .Những lưu ý sau khi dạy học ÔTOáN : Tuần 4( Tiết 2) I.mụC TIÊU: - - Kiến thức : Nắm cỏch vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và giải bài toán bằng một phép cộng. - Kỷ năng: Rốn kỷ năng vẽ đoạn thẳng và giải bài toán bằng một phép cộng - Thỏi độ: Giỏo dục H tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, diễn đạt mạch lạc. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách II. Điều chỉnh hoạt độngdạy học : 2. Hoạt động ụn luyện: - H trung bình làm bài tập 6, 7, 8 - H khá, giỏi làm thêm bài tập 5 VBT Bài 6, 8: Chốt: Muốn giải loại toán tìm tổng ta làm phép tính cộng. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, nhận xột, Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: tự học và tự giải quyết vấn đề. Bài 7: Muốn vẽ đoạn thẳng cho trước: ta đặt thước từ vạch số 0 đến số bằng số độ dài đoạn thẳng cho trước, đánh dấu 2 đầu đoạn thẳng; Đặt thước kẻ đoạn thẳng; đặt tên cho đoạn thẳng; ghi độ dài của đoạn thẳng. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: tự học và tự giải quyết vấn đề. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Theo sách Ôn luyện. V. Những lưu ý sau khi dạy học: ÔTiếng việt : Tuần 5( Tiết 2) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Biết viết hoa tên riêng. Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
  10. - Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng en/ eng, phân biệt tiếng có ia/ ya. - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng viết hoa tên riêng. Đặt câu theo mẫu Ai là gì?cho học sinh - Thỏi độ: Giỏo dục H cú ý thức tự giỏc học tập . - Năng lực: Tự học và tự giải quyết vấn đề. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách HDH II. Điều chỉnh hoạt độngdạy học : Hoạt động ụn luyện: - H trung bình làm bài tập 4, 5,6 - H khá, giỏi làm thêm bài tập 2 VBT trang 19 - BT7 làm bài tập a, c. - bài tập 4,6 * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: tự học và tự giải quyết vấn đề , nối dỳng cỏc từ IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Cựng người thõn đặt cõu theo mẫu Ai là gỡ? V. Những lưu ý sau khi dạy học: Thứ tư ngày 3tháng 10 năm 2018 Toán : bài toán về ít hơn (T2) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Em nắm cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. - Kỷ năng: Rốn kỷ năng giải bài toán về ít hơn - Thỏi độ: Giỏo dục H tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Tự học và tự giải quyết vấn đề, diễn đạt mạch lạc. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Bảng con III. Điều chỉnh hoạt động dạy học : * Hoạt động thực hành Hoạt động1, 2: Cỏ nhõn đọc bài toỏn và giải bài toỏn. HS yếu: Giúp HS nhận dạng bài toán. - Thêm bài tập : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tổ một :10 học sinh Tổ hai kém tổ một: 3 học sinh Tổ hai : học sinh?
  11. - Khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau. Chốt: Muốn giải loại toán ít hơn ta làm phép tính trừ. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học và tự giải quyết vấn đề, giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn đỳng. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: Thực hiện theo sách hướng dẫn học sinh V .Những lưu ý sau khi dạy học Tiếng việt : đẹp trường, đẹp lớp (T2) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Viết chữ hoa Đ. Viết ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp: Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ai/ ay. Cỏc từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x. - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng viết chữ hoa, viết đỳng cỏc từ.ngữ. - Thỏi độ: Giỏo dục H cú ý thức luyện chữ viết cẩn thận, giữ gỡn vở sạch sẽ. - Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề.Viết chữ hoa Đvà điền đỳng cỏc từ ngữ. Bảo vệ môi trường: Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Mẫu chữ hoa Đ Học sinh: Bảng con III. hoạt động dạy học : A. Hoạt động cơ bản Hoạt động4,5: nghe cụ hướng dẫn viết chữ hoa và viết Giáo viên chốt: Đẹp trường đẹp lớp: Đưa ra lời khuyên các em phải luôn giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học và tự giải quyết vấn đề,Viết chữ hoa Đvà điền đỳng cỏc từ ngữ. B.Hoạt động thực hành . Bài tập 1:Điền ai, ay Bài tập 2: Chọn bài tập b * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học và tự giải quyết vấn đề,điền đỳng cỏc từ ngữ cú vần ai, ay và dấu hỏi, ngó.
  12. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Cựng người thõn tập viết chữ hoa Đ IV.Những lưu ý sau khi dạy học Tiếng việt: đẹp trường, đẹp lớp (T3) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Nắm mẫu câu Ai là gì? Đặt câu hỏi cho bộ phận câu.Chộp đỳng đoạn văn trong bài Mẩu giấy vụn . - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng nhận biết mẫu câu Ai là gì? Đặt câu hỏi .Chộp đỳng đoạn văn - Thỏi độ: Giỏo dục H cú ý thức luyện chữ viết cẩn thận, giữ gỡn vở sạch sẽ. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm,Tự học, tự giải quyết vấn đề.Viết đỳng đoạn văn 1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ chép đoạn viết Học sinh: Bảng con II. hoạt động dạy học : * Hoạt động thực hành HĐ 3 : HSY: - Hướng dãn HS nhận biết câu theo mẫu Ai là gì? Chốt: Trả lời cho câu hỏi Ai là bộ phận chỉ sự vật. Trả lời cho câu hỏi là gì? đứng đầu cụm từ là từ là+ bộ phận chỉ sự vật. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, Trả lời cho câu hỏi Ai là bộ phận chỉ sự vật HĐ 4 : Chép các từ khó vào vở : * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, Tự học, tự giải quyết vấn đề.Viết đỳng đoạn văn IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: Thực hiện theo sách hướng dẫn học sinh V. Những lưu ý sau khi dạy học: Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2018 Toán: ki - lô - gam (T1) I.mụC TIÊU: - - Kiến thức: Em nắm được đơn vị ki- lô- gam; ki- lô- gam viết tắt là kg.
  13. - Thực hành cân đồ vật với đơn vị ki- lô- gam. - Kỷ năng: Rốn kỷ năng nhận biết về đơn vị ki- lô- gam - Thỏi độ: Giỏo dục H tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm,Tự học và tự giải quyết vấn đề, diễn đạt mạch lạc 1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Cân đĩa, cân đồng hồ Học sinh: Bảng nhóm II. hoạt động dạy học : * Hoạt động cơ bản HĐ1: Trũ chơi * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, Tự học và tự giải quyết vấn đề,nờu được cảm nhận nặng ,nhẹ HĐ2,3 * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành viờts + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, Tự học và tự giải quyết vấn đề,nắm đơn vị ki- lô- gam; ki- lô- gam viết tắt là kg. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Cựng người thõn tập cõn cỏc đồ dựng trong nhà. V. Những lưu ý sau khi dạy học: Tiếng việt : em yêu trường em (T1) I.mụC TIÊU: Kiến thức : Đọc- hiểu câu chuyện Ngôi trường mới. - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng Đọc- hiểu câu chuyện Ngôi trường mới. - Thỏi độ: Giỏo dục H biết yờu mến, tự hào với ngụi trường mới. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, Đọc- hiểu câu chuyện Ngôi trường mới 1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ Học sinh: Sách HDH III. hoạt độngdạy học : * Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1,2: quan sỏt,Xem tranh, TLCH - * Đỏnh giỏ thường xuyờn:
  14. + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, Tlđỳng cỏc cõu hỏi HĐ2 Hoạt động 3:Nghe cụ đọc bài * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt,Lắng nghe + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, Đọc- hiểu câu chuyện Ngôi trường mới. Hoạt động 4,5,6 ( Theo tài liệu) * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, đọc đỳng từ, cõu,đoạn. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Cựng người thõn đọc chuyện Ngụi trường mới. V. Những lưu ý sau khi dạy học: Tiếng việt : em yêu trường em (T2) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Đọc- hiểu câu chuyện Ngôi trường mới,và nghe viờt một đoạn văn - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng Đọc- hiểu câu chuyện, Nghe- viết một đoạn văn. - Thỏi độ: Giỏo dục H biết yờu mến, tự hào với ngụi trường mới. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, Đọc- hiểu câu chuyện và nghe viờt đỳng Ngôi trường mới 1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Bảng con II. hoạt động dạy học : * Hoạt động thực hành Hoạt động 1,2: Hỏi và trả lời - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm. Trả lời đỳng cỏc cõu hỏi Hoạt động 3:Nghe viết bài : - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Hoạt động cá nhân + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học, tự giải quyết vấn đề, Nghe- viết một đoạn văn. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Cựng người thõn đọc chuyện Ngụi trường mới.
  15. V. Những lưu ý sau khi dạy học: Thứ sáu ngày 5tháng 10 năm 2018 Toán: ki - lô - gam (T2) I.mụC TIÊU- Kiến thức: Thực hành cân đồ vật với đơn vị ki- lô- gam. - Kỷ năng: Rốn kỷ năng Thực hành cân đồ vật với đơn vị ki- lô- gam - Thỏi độ: Giỏo dục H tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm,Tự học và tự giải quyết vấn đề, diễn đạt mạch lạc 1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Cân đĩa, cân đồng hồ, một số quyển sách, vở Học sinh: Bảng nhóm II. hoạt động day học: * Hoạt động cơ bản :Nhất trí như Sách HDH - HĐ1 : Trũ chơi - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Thực hành, Trũ chơi + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, Tự học cõn đỳng , chớnh xỏc - - HĐ 2: Tớnh( theo mẫu) - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Thực hành viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời , viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học ,tự giải quyết vấn đề , tớnh đỳng, chớnh xỏc -HĐ 3: giải toỏn - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Thực hành viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời , viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học,tự giải bài toỏn đỳng -Bài 4:QST và trả lời cõu hỏi: - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đỏp, Thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tự học ,tự giải quyết vấn đề IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: Thực hiện theo sách hướng dẫn học sinh V .Những lưu ý sau khi dạy học
  16. Tiếng việt : em yêu trường em (T3) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ai/ ay; các từ chứa tiếng cú thanh hỏi, thanh ngã - - Kỷ năng: Rốn luyện kỹ năng Viết đúng các từ - Thỏi độ: Giỏo dục H biết yờu mến, tự hào với ngụi trường mới. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ai/ ay; các từ chứa tiếng cú thanh hỏi, thanh ngã. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa Học sinh: Bảng nhóm III. hoạt động dạy học : * Hoạt động thực hành HĐ 4:Chơi tiếp sức - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Thực hành, trũ chơi + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm,Tỡm nhanh cỏc tieeng cú vần ai, ay HĐ 4,5 : Thi tìm từ: Cho H làm bài tập 6b - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Thực hành ,viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, tỡm đỳng cỏc tiếng cú thanh ngó, thanh hỏi - IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: Thực hiện theo sách hướng dẫn học sinh V. Những lưu ý sau khi dạy học: ÔTiếng việt : Tuần 5( Tiết 3) I.mụC TIÊU: - Kiến thức : Sắp xếp được các câu thành đoạn theo trình tự hợp lí. Đặt được tên cho bài. - Kỷ năng: - Rốn luyện kỹ năng Viết đúng các từ - Thỏi độ: Giỏo dục H biết chăm chỉ ,cẩn thận trong học tập. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm , tự học biết Sắp xếp được các câu thành đoạn theo trình tự hợp lí. Đặt được tên cho bài.
  17. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách II. hoạt độngdạy học : * Hoạt động thực hành : - H trung bình làm bài tập 9 - H khá, giỏi làm thêm bài tập 10 - * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Thực hành ,viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời ,viết + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hợp tỏc nhúm, tự học, sắp xếp được các câu thành đoạn theo trình tự hợp lí. Đặt được tên cho bài. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Cựng người thõn đặt tờn cho một cõu chuyện. V. Những lưu ý sau khi dạy học:
  18. Tiếng việt : một buổi học vui ( T2) I.mụC TIÊU: Đọc - hiểu câu chuyện Mẩu giấy vụn. I1 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phiếu học tập Học sinh: Bảng nhóm, phiếu học tập III. Điều chỉnh hoạt độngdạy học : A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN + Khởi động Hội đồng tự quản tổ chức trũ chơi cho cả lớp chơi trũ chơi khởi động tiết học. GV giới thiệu bài, tiết học. - Cỏc em ghi đề bài vào vở. - Cỏ nhõn đọc mục tiờu bài (2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho cỏc bạn chia sẻ mục tiờu của bài trước lớp, nờu ý hiểu của mỡnh về mục tiờu. - GV nờu mục tiờu tiết học: - Đọc và hiểu cõu chuyện: Mẩu giấy vụn. 1. Chọn lời giải nghĩa Việc 1: Cỏ nhõn đọc thầm bài tập, suy nghĩ. Việc 2: Một em húi- một em trả lời và đổi ngược lại. Nhận xột, bổ sung cho bạn. Việc 3: Nhúm trưởng tổ chức thảo luận theo nhúm lớn: Nhúm trưởng hỏi, gọi bạn trả lời, gọi bạn nhận xột, lấy ý kiến của cả nhúm lần lượt từng cõu hỏi. - NT nhận xột và đỏnh giỏ. - GV đến từng nhúm lắng ghe, hướng dẫn cho học sinh. Việc 4: Nhúm trưởng nhận xột đỏnh giỏ
  19. Việc 5: CTHĐTQ tổ chức giao lưu. Việc 6: CTHĐTQ mời cụ giỏo cho ý kiến Việc 7: GV nhận xột- Chuyển tiếp: Cỏc em hiểu nghĩa của từ ta sang hoạt động 4 nghe cụ giỏo đọc mẫu. 2. Nghe thầy cụ đọc mẫu rồi đọc theo - GV đọc mẫu A, Đọc cỏc từ ngữ :Việc 1: Cỏ nhõn đọc thầm bài tập. Việc 2: CTHĐTQ gọi 2 H đọc- Nhận xột Việc 3: CTHĐTQ gọi 2 H nờu cỏc tiếng từ khú đọc- Gọi vài bạn đọc- Nhận xột Việc 4: Cụ giỏo nhận xột, sửa sai B, Đọc cõu: Việc 1: Đọc yờu cầu và làm việc theo HD Việc 2: CTHĐTQ gọi 3 bạn đọc- Nhận xột Việc 3: CTHĐTQ mời cụ giỏo cho ý kiến Việc 4: GV nhận xột- Chuyển tiếp: Cỏc em đó đọc đỳng từ ngữ khú, cõu cú dấu chấm than sang luyện đọc đoạn. Ta đi sang hoạt động 5. 3. Đọc theo nhúm( BT 5) Việc 1: NT tổ chức cho cỏc bạn đọc nối tiếp một lượt từ trỏi sang phải GV đến từng nhúm lắng ghe, sửa sai cho học sinh. Việc 2: Nhúm trưởng nhận xột đỏnh giỏ Việc 3: NT tổ chức cho cỏc bạn đọc nối tiếp một lượt từ phải sang trỏi. GV đến từng nhúm lắng ghe, sửa sai cho học sinh. Việc 4: Nhúm trưởng nhận xột đỏnh giỏ Việc 5: CTHĐTQ tổ chức thi đọc: Gọi 2 nhúm lờn thi đọc. Cỏc nhúm khỏc lắng nghe bỡnh chọn trong nhúm bạn nào đọc hay, giữa 2 nhúm, nhúm nào đọc hay. Việc 6: CTHĐTQ mời cụ giỏo cho ý kiến Việc 7: GV nhận xột- Chuyển tiếp: Cỏc em đó đọc đỳng bõỡ tập đọc, để hiểu nội dung bài tập đọc, ta sang hoạt động 6. 3. Chọn cõu trả lời đỳng: (BT6) Việc 1: Cỏ nhõn đọc thầm bài tập, suy nghĩ chọn cõu đỳng
  20. Việc 2: Một em húi- một em trả lời và đổi ngược lại. Nhận xột, bổ sung cho bạn. Việc 3: Nhúm trưởng tổ chức thảo luận theo nhúm lớn: Nhúm trưởng hỏi, gọi bạn trả lời, gọi bạn nhận xột, lấy ý kiến của cả nhúm lần lượt từng cõu hỏi. NT nhận xột và đỏnh giỏ. GV đến từng nhúm lắng ghe, sửa sai cho học sinh. Việc 4: CT HĐTQ tổ chức cho cỏc nhúm giao lưu tỡm đỏp ỏn đỳng: lần lượt 2 nhúm giao lưu một cõu hỏi, gọi cỏc nhúm nhận xột đỏnh giỏ. Việc 5: CTHĐTQ nhận xột đỏnh giỏ Việc 6: GV nhận xột đỏnh giỏ Việc 1: GV hỏi: ? Qua cõu chuyện này em thấy bạn Tuấn cú điểm nào đỏng chờ và điểm nào đỏng khen? Việc 2: Vài H trả lời- H nhận xột, đỏnh giỏ Việc 3: GV hỏi ? Cõu chuyện khuyờn ta điều gỡ? Việc 4: Vài H trả lời Việc 5: GV chốt: Cõu chuyện khuyờn ta phải giữ gỡn trường lớp luụn sạch đẹp. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Đọc lại bài tập đọc cho người thõn nghe V.Những lưu ý sau khi dạy học