Bài kiểm tra (số 2) môn Hình học lớp 8 - Tiết theo PPCT: 25 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 3 trang thienle22 4500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra (số 2) môn Hình học lớp 8 - Tiết theo PPCT: 25 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_2_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_theo_ppct_25_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra (số 2) môn Hình học lớp 8 - Tiết theo PPCT: 25 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA ( Số_2_) TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MễN: HèNH HỌC LỚP 8 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 25 Thời gian :45 phỳt ĐỀ I I.Phần trắc nghiệm (2đ) Chọn câu trả lời đúng: 1) Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật 2) Hình thang có hai cạnh bên song song là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật 3) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật 4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật 5) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật 6) Tứ giác có ba góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật II Phần tự luận ( 8đ ) Bài 1 (2 điểm ) Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất của hỡnh bỡnh hành ? Bài 2(6 đ) Cho ABC vuông tại C, gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IM vuụng gúc với BC ( M BC); IF vuụng gúc với AC tại I a) Chứng minh tứ giác MIFC là hình chữ nhật. b) Gọi K là điểm đối xứng với I qua F. Chứng minh tứ giác CIAK là hình thoi. c) Gọi N là điểm đối xứng với C qua I. Tứ giác ANBC là hình gì ? Tại sao? d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác CIAK là hình vuông?
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA ( Số_2_) TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MễN: HèNH HỌC LỚP 8 Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 25 Thời gian :45 phỳt ĐỀ II I.Phần trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: 1) Tứ giác có ba góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật 2) Tứ giác có hai cạnh song song là: A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật 3) Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là: A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình thang cân 4) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật 5) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật 5) Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật II Phần tự luận (8đ ) Bài 1 ( 2 điểm ) Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân? Bài 2: ( 6 điểm) Cho ABC vuông tại B, M là trung điểm của AC. Kẻ MD vuông góc với BC tại D; kẻ MN vuuông góc với AB tại N a) Chứng minh tứ giác BDMN là hình chữ nhật. b) Gọi K là điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh tứ giác BKCM là hình thoi. c) Gọi E là điểm đối xứng với B qua M. Tứ giác ABCE là hình gì ? Tại sao? d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác BKCM là hình vuông?