Bài kiểm tra học kì I môn Toán lớp 8 - Trường THCS Yên Thường
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán lớp 8 - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_yen_thuong.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán lớp 8 - Trường THCS Yên Thường
- TRƯờNG THCS YÊN THƯờNG BàI KIểM TRA HọC Kì I Đề Số 1 MÔN: TOáN - LớP 8 Thời gian làm bài 90 phút I / TRắC NGHIệM : (3điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Một hình thang có đáy nhỏ dài 8cm, đường trung bình dài 11cm. Đáy lớn của hình thang đó dài là: A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 14cm Câu 2: Với x = 102 thì giá trị của biểu thức x2 4x 4 bằng : A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 100000 x y Câu 3: Phân thức rút gọn có kết quả là : y x 2 1 1 1 A. B. C. D. Cả A,B,C đều đúng. x y y x x y Câu 4: Hình vuông có nhiều nhất mấy trục đối xứng ? A. 4 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng C. 3 trục đối xứng D. 1 trục đối xứng Câu 5: Xác định tính đúng sai của các câu sau: a). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. b). Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. c). Hai cạnh đáy của hình thang bao giờ cũng không bằng nhau. d). Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông II / Tự LUậN ( 7 điểm ): Bài 1: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ x2 y y b/ z2 x2 10xy 25y2 c/ x2 x y 4 y x x 12 x y x 3 5 3x 1 Bài 2 ( 2 điểm ): Cho biểu thức : A = (Với x ≠ -3; x ≠ 4) x 4 4 x x 3 x 3 a. Rút gọn A. 1 b.Tính giá trị của A khi x = 3 c.Tìm x Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Bài 3: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD (Aˆ < 900) có BC = 2AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. a/ Chứng minh tứ giác BMDN là hình bình hành. b/ Gọi I là giao điểm của AB và DM, tứ giác NBID là hình gì? Vì sao?. c/ Gọi H là giao điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN. Chứng minh: tứ giác HMKN là hình chữ nhật. d/ Chứng minh rằng nếu hình bình hành ABCD đã cho có Aˆ = 600 thì NIC đều Bài 4: (0,5 điểm) Tìm n nguyên dương để 3n2 13n 29 chia hết cho n - 3.
- Trường THCS Yên Thường Đáp án biểu điểm BàI KIểM TRA HọC Kì I Đề số 1 MÔN: TOáN - LớP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I ). TRắC NGHIệM : (3điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu 0.5 điểm 1 2 3 4 D C D A Câu 5 mỗi ý đúng 0.25 điểm a – S b - Đ c – S d - Đ II / Tự LUậN ( 7 điểm ): Bài 1: (1,5 điểm): Mỗi câu đúng 0.5 điểm. a/ x2 y y y x 1 x 1 b/ z2 x2 10xy 25y2 z2 (x2 10xy 25y2 ) z2 x y 2 c / x2 x y 4 y x x 12 x y x2 x y 4 x y x 12 x y x y (x2 4x 12) x y x 6 x 2 Bài 2 ( 2 điểm ): Mỗi câu đúng 0.5 điểm: x a. Rút gọn A = . 1 đ x 3 1 1 b. Khi x = thì A= 0,5 đ 3 8 c. x {-6; -4, -2, 0}. 0,5 đ Bài 3: (3 điểm) a. Vẽ hình và chứng minh đúng 1.25 điểm b. Chứng minh đúng 0.75 điểm c. Chứng minh đúng 0.5 điểm d. Chứng minh đúng 0.5 điểm Bài 4: (0,5 điểm) Thực hiện phép chia Lập luận Tìm đúng
- TRƯờNG THCS YÊN THƯờNG BàI KIểM TRA HọC Kì I Đề Số 2 MÔN: TOáN - LớP 8 Thời gian làm bài 90 phút I / TRắC NGHIệM : (3điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Một hình thang có đáy lớn dài 12cm, đường trung bình dài 9cm. Đáy nhỏ của hình thang đó dài là: A. 8cm B. 10cm C. 6cm D. 4cm Câu 2: Với y = -103 thì giá trị của biểu thức y2 6x 9 bằng : A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 1000000 (x y)2 Câu 3: Phân thức rút gọn có kết quả là : y x 3 1 1 1 A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng. y x x y x y Câu 4: Hình chữ nhật có nhiều nhất mấy trục đối xứng ? A. 4 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng C. 3 trục đối xứng D. 1 trục đối xứng Câu 5: Xác định tính đúng sai của các câu sau: a). Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. b). Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình vuông. c). Hai cạnh đáy của hình thang bao giờ cũng bằng nhau. d). Hình chữ nhật có hai kích thước bằng nhau là hình vuông II / Tự LUậN ( 7 điểm ): Bài 1: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ y2 x x b/ y2 x2 8xz 16z2 c/ x2 x y 4 y x x 12 x y x 3 5 3x 1 Bài 2 ( 2 điểm ): Cho biểu thức : A = (Với x ≠ -4; x ≠ 3) x 4 3 x 4 x x 3 a. Rút gọn A. 1 b.Tính giá trị của A khi x = 3 c.Tìm x Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Bài 3: (3 điểm) Cho hình bình hành MNPQ (Mˆ < 900) có NP = 2MN. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của NP và MQ. a/ Chứng minh tứ giác NEQF là hình bình hành. b/ Gọi K là giao điểm của MN và QE, tứ giác NKQF là hình gì? Vì sao?. c/ Gọi I là giao điểm của ME và NF, J là giao điểm của QE và PF. Chứng minh: tứ giác IEJF là hình chữ nhật. d/ Chứng minh rằng nếu hình bình hành MNPQ đã cho có Mˆ = 600 thì FKP đều Bài 4: (0,5 điểm) Tìm n nguyên dương để 2n2 n 29 chia hết cho n - 2.
- Trường THCS Yên Thường Đáp án biểu điểm BàI KIểM TRA HọC Kì I Đề số 2 MÔN: TOáN - LớP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I ) TRắC NGHIệM : (3điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu 0.5 điểm 1 2 3 4 C B D B Câu 5 mỗi ý đúng 0.25 điểm a – Đ b - S c – S d - Đ II / Tự LUậN ( 7 điểm ): Bài 1: (1,5 điểm): Mỗi câu đúng 0.5 điểm. a/ y2 x x x(y 1)(y 1) b/ y2 x2 8xz 16z2 y2 (x2 8xz 16z2 ) y2 (x 4z)2 c/ x2 x y 4 y x x 12 x y x2 x y 4 x y x 12 x y Bài 2 ( 2 điểm ): Mỗi câu đúng 0.5 điểm: x a. Rút gọn A = . 1 đ x 3 1 1 b. Khi x = thì A= 0,5 đ 3 10 c. x {0; 2; 4; 6}. 0,5 đ Bài 3: (3 điểm) a. Vẽ hình và chứng minh đúng 1.25 điểm b. Chứng minh đúng 0.75 điểm c. Chứng minh đúng 0.5 điểm d. Chứng minh đúng 0.5 điểm Bài 4: (0,5 điểm) Thực hiện phép chia Lập luận Tìm đúng