Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 6 trang Thủy Hạnh 15/12/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. NGUYEN TRAI PRIMARY SCHOOL BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NAME: MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 3 CLASS: 3A NĂM HỌC 2017– 2018 Thời gian làm bài: 40 phút. Marks Listening Reading and Writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Comments Part 1: LISTENING (4 Marks) Task 1. Listen and tick . There is one example. (1mark) Example: 0. A B 1. A B 2. A B 3. A B 4. A B Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples. (1mark) Example: A B
  2. 1. 2. 3. 4. Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you. Example: A. B. C. D. E. Task 4. Listen and complete. There is an example. (1 Mark). 0. I’m nine years old. 1. I’m ___ years old. 2. I’m___ years old. 3. I’m___ years old. 4. I’m ___ years old. Part 2:READING AND WRITING (4 Marks) Task 1. Look and write. There is one example. (1mark) Example: ymg → g_ _ ymg → gym 1. hloocs → 2. ewn → s_ _ _ _ _ n_ _ 4. laypgruond → 3. llsma → s_ _ _ _ p_ _ _ _ _ _ _ _ _
  3. Task 2. Look and read. Write Yes or No as example(1mark). 0. box No 00. Linda Yes 1. school bag ___ 2. pencils ___ 3. book ___ 4. rubber ___ Task 3. Read and complete. There is one example. (1mark) open yes can may go Tony: May I (0) go out, Sir? Teacher: Yes, you (1) ___, Tony. Now, class, (2) ___your books and read aloud. Peter: (3) ___ I ask a question? Teacher(4)___, you can. Task 4. Reorder the words. There is an example (1mark) 0. name / is / what / your? What is your name? 1. do / what / break / you / time / do / at? ___? 2. your / colour / what / book / is? ___? 3. are / pencil / my / these / sharpeners. ___ 4. like / skipping / you / do? ___? Part 3:SPEAKING (2ms) ( 5 minutes) Part 1: Getting to know each other. Part 2: Talking about school things and activities at break time . Part 3: Describing the picture. THE END
  4. ANSWER KEYS LOP 3 Part 1: Listening ( 4 marks ) Task 1 . Listen and tick .(1 mark ) 1B 2 A 3 A 4B Task 2 . Listen and tick (v) or cross (x ) .(1 mark ) 1 v 2 x 3 x 4 v Task 3 . Listen and number the pictures .( 1m) 1D 2 E 3 C 4 B Task 4 . Listen and complete.( 1m) 1 ten 2 six 3 seven 4 eight Part II : READING AND WRITING ( 4 MARKS ) Task 1. Look and write . ( 1 mark) 1 school 2 new 3 small 4 playground Task 2 . Look and read. Write yes or No . ( 1mark ) 1. Yes 2. No 3. No 4. Yes Task 3 Read and complete . ( 1 mark ) 1 can 2 open 3 may 4 yes Task 4 . ( 1 mark ) 1. What do you do at break time? 2. What colour is your book? 3. These are my pencil sharpeners. 4. Do you like skipping?
  5. MA TRẬN ĐỀ THI TIẾNG ANH HK I LỚP 3 NĂM HỌC 2017-2018 Các mức độ nhận thức Tổng cộng Mức Tên các nội dung, chủ đề, 4 mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 (Vận (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) dụng nâng cao) TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu C2( C2,3(T1) C1(T3) C4 (T T1) C3,4 (T2) C4(T2) 4) C1,3 ( LISTENING T4) C4 , (T2) School, activities C2,3 ( C2,3 (T3) at break time , T2) C1, (T1 ) number Số điểm 1.25 2.0 0.5 0.25 4 Câu số 5 8 2 1 16 Số câu C2,3 C1,4(T3) C1,2,3,4( (2) T2) READING Số điểm 0.5 0,5 1 2 Câu số 2 2 4 8 Số câu C1,2, C4(T1 3,4(T ) 1) WRITING C1,2, 4 T2 Số điểm 1.75 0.25 2 Câu số 7 1 8 Số câu C1,2, C1,2( 3 ( T3) T1) C1,2, SPEAKING 3(T2) Số điểm 1.5 0.5 2 Câu số 6 2 8 7 10 6 12 4 40 Tổng số câu 1.25 2.5 1.75 3.5 1.0 10 Tổng số điểm 17.5% 25% 15% 30% 10% 100% Tỉ lệ %