Bài kiểm tra chương I môn Số học 6 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTNT Buôn Hồ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn Số học 6 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTNT Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_6_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra chương I môn Số học 6 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTNT Buôn Hồ (Có đáp án)
- TRƯỜNG PTDTNT THCS BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn : toán 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kẻ thời gian chép đề. Bảng mô tả chi tiết Chủ đề Câu Mô tả nội dung 1. Tập hợp . Số phần tử của tập Câu 1,2,3, Biết cách viết, tính số phần tử của một tập hợp, hợp. Cách viết 13 một tập hợp 2. Tính chất chia Câu 4,6,7 Nhận biết một tổng, hiệu nào chia hết cho một số cho trước hết của một tổng và dấu hiệu chia Câu 5 biết vận dụng các dấu hiệu chia hết hết 3. Thứ tự thực Câu 14a Tính chất của phép nhân Câu hiện các phép Tính giá trị biểu thức 14b,c,d tính.Lũy thừa. Câu 15a Tìm x Câu 8,9 Biết tìm Ư, B của một số 4.Ước và bội . Số Câu 10 Số nguyên tố cùng nhau nguyên tố, hợp số. Câu 11,12 Biết tìm WCLN, BCNN của một số ƯCLN, BCNN Câu 15 b Tìm x * Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Tổng Chủ Đề Nhận biết Thông hiểu V dụng thấp Vdụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tập hợp . Số phần tử của tập Câu 1, Câu hợp. Cách viết một 2,3 13 tập hợp Số câu: 3 1 4 Số điểm: 0,75 1 1,75 2. Tính chất chia hết Câu của một tổng và dấu Câu 5 4,6,7 hiệu chia hết Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 0,25 1 3. Thứ tự thực hiện Câu Câu các phép tính.Lũy 14c,d; 14a,b thừa. 15a Số câu: 2 3 5 Số điểm: 2 3 5 4.Ước và bội . Số Câu Câu Câu nguyên tố, hợp số. 10,11, 8,9 15b ƯCLN, BCNN 12 Số câu: 2 3 1 6 Số điểm: 0,5 0,75 1 2,25 Tổng số câu: 9 6 3 1 19 Tổng số điểm: 3,0 đ 3, 0 đ 3 đ 1đ 10 đ
- Trường PTDTNT Buôn Hồ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: 6 Tên: Môn: Số học 6 Thời gian: 45ph Điểm: Lời phê của thầy giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong các cách viết tập hợp M sau đây cách nào viết đúng? A.M= ( a,b,5,n,m) B. M= {a,b,5,N,m,5} C. M={a,b,5,n,m} D. M=(a,b,5,N,m) Câu 2: Tập hợp M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3; ;50.} có số phần tử là: A.50 B. 51 C. 52 D.53. Câu 3: Tập hợp Q = { 3;4;5;6;7;8;9;10}có thể viết là: A. Q x N 2 x 11 B. Q x N x 11 C. Q x N 2 x 11 D. Q x N 2 x 11 Câu 4: Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 2 : A. (934 + 3115). B. (988- 123). C. (675 - 530). D. (712+ 4950). Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 : A. 95 B. 93 C. 120 D. 327. Câu 6: Nếu a chia hết cho 3 thì a.m (m N) luôn chia hết cho : A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 7: số 32 chia hết cho 8 nên A. 32 là ước của 8. B. 8 là bội của 32. C. 8 là ước của 32. D. 8 không là ước của 32 Câu 8: Tập hợp : Ư(15) = A. { 0; 1; 3; 5 ;15 } B. { 1; ;3 ;5 ;15 } C. { 1;3 ; 5 ;15 ; . . . } D. {0 ;15 ;30 ; } Câu 9: Tập hợp B(15) = A. { 0; 1; 3; 5 ;15 } B.{ 1 ;15 ; 30 } C. { 1;3 ; 5 ;15 } D. {0 ;15 ;30 ; } Câu10: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau : A. 8; 12 B. 8; 25 C. 12; 18 D. 18; 6. Câu 11. ƯCLN(3, 6, 15) = A. 3 B. 6 C. 15 D. 5. Câu 12. BCNN(5, 6, 15, 30) = A. 5. B. 6. C. 15. D. 30 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 13: (1 đ) Viết tập hợp A x N 25 x 30 bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 14: (4 đ) Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lý): a. 25. 76 + 24.25 c) 34.6-[131 – (15 – 9)2] b. 452 +153: 32 – 24.3 d) 18.{420:6+[150-(68.2-23.5)]} Câu 15: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết a) (x+45):15 = 80 b) x6, x15và100 x 150 BÀI LÀM:
- C- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D C B C B D A A C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 13 A= {25;26;27;28;29} 1đ a. 25. 76 + 24.25 = 25.(76 + 24) = 25.100 = 2500 b. 452 +153: 32 – 24.3=2025 + 153:9 – 72 = 2025+17-72 =1700 c) 34.6-[131 – (15 – 9)2] = 81.6-[131- 62] 14 =486- [131-36] =486 – 95 = 391 4đ d) 18.{420:6+[150-(68.2-23.5)]} = 18.{70+[150-(136-40)]} =18.{70+[150 - 96]} = 18.(70+54) = 2232 a) (x+45):15 = 80 (x+45) =80.15 0,75đ x=1200 -45 x= 1155. Vậy x = 1155 0.25đ 15 b) x6, x15và100 x 150 Nên x BC(6,15) BCNN(6,15) = 30 0,5đ BC(6,15) = {0,30,60,90,120,150,. . .} Vậy x = 120 0,5đ Lưu ý : Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa của câu đó.