Bài giảng Vật lí 7 - Tiết 7 Bài 7: Gương cầu lồi

ppt 27 trang thienle22 2710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 7 - Tiết 7 Bài 7: Gương cầu lồi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_7_tiet_7_bai_7_guong_cau_loi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 7 - Tiết 7 Bài 7: Gương cầu lồi

  1. Tiết 7 - Bài 7 Gơng cầu lồi
  2. 1. ảnh đó có phải là ảnh ảo không? 2. So sánh độ lớn của ảnh và độ lớn của vật?
  3. * Các bớc tiến hành: -B1: Đặt gơng phẳng và gơng cầu lồi ngang nhau, thẳng đứng trên bàn. - B2: Đặt hai viên pin giống hệt nhau trớc hai gơng sao cho chúng cách hai gơng một khoảng bằng nhau. - B3: Quan sát ảnh của 2 viên pin trong 2 g- ơng→ So sánh độ lớn 2 ảnh?
  4. Gơng phẳng Gơng cầu lồi
  5. Kết luận ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi có những tính chất sau đây: . Là ảnh .ảo không hứng đợc trên màn chắn. . ảnh có kích thớc nhỏ hơn vật
  6. S S’ o
  7. * Các bớc tiến hành: - Đặt gơng phẳng thẳng đứng trớc mặt. - Xác định bề rộng vùng nhìn thấy của gơng phẳng. - Thay gơng phẳng bằng gơng cầu lồi có cùng kích thớc và đặt đúng vị trí của gơng phẳng, xác định bề rộng vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi. So sánh bề rộng vùng nhìn thấy của hai gơng?
  8. Kết luận Nhìn vào gơng cầu lồi, ta quan sát đợc một vùng rộng hơn so với khi nhìn vào gơng phẳng có cùng kích thớc
  9. Vùng nhìn thấy C3của. g ơngTrên cầu ôtô, lồi xe máyrộng ng hơnời ta vùngthờng lắp một gơng cầu lồi ở nhìn thấy của gơng phía trớc ngời lái xe để quanphẳng, sát ởv ìphíavậy sau giúp mà khôngcho ng lắpời mộtlái xegơng nh ìn phẳng.đợc khoảng Làm nh rộngthế có lợihơn gì? đằng sau.
  10. • C4 ở những chỗ đờng gấp khúc có vật cản che khuất, ngời ta thờng dùng một gơng cầu lồi lớn. Gơng đó có giúp ích gì cho ngời lái xe? TL.Ngời lái xe nhìn thấy trong gơng cầu lồi xe cộ và ngời bị các vật cản ở bên đờng che khuất, tránh đợc tai nạn.
  11. Bài tập thêm
  12. Bài 1: Vật nào sau đây có thể coi là gơng cầu lồi? A. Lòng chảo nhẵn, bóng. B. Pha đèn pin. C. Mặt ngoài của cái muôi mạ kền. D. Cả ba vật trên.
  13. Bài 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gơng cầu lồi? A. Là mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi. B. Cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Khoảng cách từ vật tới gơng bằng khoảng cách từ ảnh tới gơng. D. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn của gơng phẳng.
  14. Bài 3: So sánh sự giống và khác nhau giữa sự tạo ảnh của gơng cầu lồi và gơng phẳng. * Giống nhau: - Tạo ra ảnh ảo. - Tuân theo định luật phản xạ ánh sáng * Khác nhau: - Gơng cầu lồi tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật, gơng phẳng tạo ra ảnh ảo bằng vật. - Gơng cầu lồi cho khoảng cách từ vật đến gơng khác khoảng cách từ ảnh đến gơng. Còn gơng phẳng cho khoảng cách từ vật đến gơng bằng khoảng cách từ ảnh đến gơng.
  15. Trò chơi ô chữ
  16. 1 2 3 4 5
  17. Bài 4: Hai vật giống hệt nhau, một vật đặt trớc gơng phẳng và một vật đặt trớc gơng cầu lồi, thu đợc hai ảnh. Có bốn nhận xét về đặc điểm của hai ảnh đó nh sau: A. Cùng là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Cùng là ảnh ảo, bằng vật. C. Cùng là ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Cùng là ảnh ảo. Hãy chọn kết quả đúng để trả lời cho câu hỏi trên?