Bài giảng Vật lí 7 - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện

ppt 27 trang thienle22 4520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 7 - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_7_bai_22_tac_dung_nhiet_va_tac_dung_phat_sa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 7 - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Em hãy nêu quy ước xác định chiều của dòng điện trong mạch điện kín? Trả lời: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện Câu 2: Cho mạch điện hãy vẽ sơ đồ mạch điện khi khóa K đóng và xác định chiều của dòng điện trong mạch. Đáp án K + -
  2. Khi có dòng điện trong mạch, ta không thể nhìn thấy các điện tích dịch chuyển. Nhưng ta có thể nhận biết được sự tồn tại của nó nhờ quan sát các tác dụng mà dòng điện gây ra. Vậy dòng điện có những tác dụng gì? Cô và các em sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay nhé!
  3. BÀI 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN I/ Tác dụng nhiệt: C1: Em hãy kể tên một số dụng cụ, thiết bị thường dùng được đốt nóng khi có dòng điện chạy qua? Bếp điện Mỏ hàn điện Bàn là điện Nồi cơm điện Lò sưởi
  4. BÀI 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN I/ Tác dụng nhiệt: Các dụng cụ, thiết bị được đốt nóng khi có dòng điện chạy qua là: Lò nướng Máy sấy tóc v v
  5. BÀI 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN I/ Tác dụng nhiệt: C2: Lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1. a) Bóng đèn bị nóng lên, ta có thể cảm thấy khi sờ bằng tay. b) Dây tóc bóng đèn bị đốt nóng mạnh và phát sáng khi có dòng điện chạy qua. c) Khi đèn sáng bình thường, bộ phận đó của đèn có nhiệt độ khoảng 2500o C.
  6. BÀI 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN I/ Tác dụng nhiệt: Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất Nhiệt độ nóng Chất chảy ( oC) Vonfram 3370 Thép 1300 Đồng 1080 Chì 327 VìNgười sao dâyta thường tóc bóng dùng đèn Vonfram thường để được làm dây làm tóc bằng bóng vonfram? đèn vì Vonfram có nhiệt độ nóng chảy cao. Kết luận: Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua.
  7. C3: Thí nghiệm hình 22.2(SGK) Dây sắt Mảnh giấy nhỏ Cầu chì C3: a) Các mảnh giấy bị dây sắt đốt cháy đứt và rơi xuống b/Dòng điện đã làm cho dây sắt nóng lên ( gây tác dụng nhiệt)
  8. BÀI 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN I/ Tác dụng nhiệt: Kết luận: Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn bị . . nóng. . . . lên. . Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới . nhiệt. . . . độ. . . cao và. . .phát . . . sáng. . . . . C4: Khi đó cầu chì nóng lên tới nhiệt độ nóng chảy và bị đứt. Mạch điện bị hở ( bị ngắt mạch ) sẽ tránh hư hại và tổn thất có thể xảy ra.
  9. BÀI 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN II/ Tác dụng phát sáng:(SGK) Bút thử điện Đèn điôt phát quang(Đèn Led) Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng đến nhiệt độ cao.
  10. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN III.Tác dụng từ 1.Tính chất từ của nam châm Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng hút các vật bằng sắt hoặc thép và làm quay kim nam châm.
  11. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN III.Tác dụng từ 1.Tính chất từ của nam châm: 2. Nam châm điện: Lõi sắt non Dây dẫn mảnh có vỏ cách điện
  12. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN III.Tác dụng từ 1.Tính chất từ của nam châm: 2. Nam châm điện: C1: a) Thanh đồng K Thanh sắt (thép) Thanh nhôm + -
  13. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN III.Tác dụng từ 1.Tính chất từ của nam châm: 2. Nam châm điện: C1: b) K + -
  14. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN III. Tác dụng từ Công tắc 1. Tính chất từ của nam châm K 2. Nam châm điện C1: a) Lõi sắt non b) Cuộn dây Nguồn điện Kết luận: + - 1) Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là nam châm điện. 2) Nam châm điện có tính chất. từ vì nó có khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép. Hiện tượng trên chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ
  15. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN III. Tác dụng từ 1. Tính chất từ của nam châm 2. Nam châm điện 3. Tìm hiểu chuông điện Khoá k ( Học sinh về tự học ) Nguồn điện Chốt kẹp ++ - - Lá thép đàn hồi Miếng sắt Cuộn dây Tiếp điểm Đầu gõ chuông 15 Chuông
  16. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN IV. Tác dụng hóa học Sơ đồ mạch điện hình 23.3 Bóng đèn Nắp nhựa Công tắc - + Acquy Thỏi than Dung dịch muối đồng
  17. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN IV. Tác dụng hóa học Quan sát Thỏiđèn khi than đóng nối côngvới cực tắc âm và lúccho biết dung dịch Thỏi than nối với cực muối đồngtrước sunphat màu đen. là chất Sau dẫn vài điệnphút hay chất cách âm được phủ một lớp Dungthí dịch nghiệm muối nó đồng đượcđiện? phủ một màu đỏ nhạt sunphat là chấtlớp dẫn màu điện. gì? Nắp nhựa C5 C6 K Dung _ + dịch Thỏi than muối Đồng Hình 23.3 sunfat
  18. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN IV. Tác dụng hóa học Kết luận: Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với cực âm được phủ một lớp đồng Hiện tượng đồng tách ra khỏi dung dịch muối đồng khi có dòng điện chạy qua chứng tỏ dòng điện có tác dụng hoá học.
  19. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN IV. Tác dụng hóa học Ứng dụng trong công nghiêp mạ kim loại, đúc điện, luyện kim. . . .
  20.  Ứng dụng trong công nghiệp mạ kim loại
  21. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN V. Tác dụng sinh lí DòngDòng điệnđiện cólàm tác cơ dụng co giật, sinh ngạt lý khi thở, đi têqua liệt cơ thần thể kinh,người và cáctim động ngừng vật. đập.
  22. Qua bài học hôm nay em thấy dòng điện có những tác dụng gì? Tác dụng nhiệt Tác dụng Tác dụng phát sáng sinh lí Các tác dụng của dòng điện Tác dụng Tác dụng hóa học từ
  23. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN VI. Vận dụng: Câu 1: Dòng điện không gây tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? A. Bóng đèn bút thử điện. B. Đồng hồ dùng pin. C. Quạt điện. D. Không có trường hợp nào.
  24. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN VI. Vận dụng: Câu 2: Vật nào dưới đây có tác dụng từ? A. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn. B. Mảnh nilông đã được cọ xát mạnh. C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua. D. Một đoạn băng dính.
  25. BÀI 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN VI. Vận dụng: Câu 3: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Làm tê liệt thần kinh. B. Làm quay kim nam châm. C. Làm nóng dây dẫn. D. Hút các vụn giấy.
  26. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc ghi nhớ bài 22, 23. - Làm BT: 22.1 → 22.5, 23.1 → 23.5 trong SBT. - Đọc trước bài 24: Cường độ dòng điện.
  27. CHÚC CÁC EM HỌC SINH LUÔN MẠNH KHỎE, CHĂM CHỈ HỌC TẬP VÀ THƯỜNG XUYÊN GIÚP ĐỠ GIA ĐÌNH TRONG MÙA DỊCH NÀY NHÉ!