Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 3: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A|
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 3: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A|", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_9_tiet_3_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_th.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 3: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A|
- Tiết 3: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa a. 2x + 7 b. −3x + 4 2. Điền vào chỗ chấm ( ) để được khẳng định đúng: 2 nêú a 0 a = = nêú a 0 Áp dụng rút gọn biểu thức sau: 2 a, (2 − 3) 2 b, (3− 11)
- KIỂM TRA BÀI CŨ Đáp án 1.Tìm2. Điền x đểvào mỗi chỗ căn chấm thức ( ) sau có nghĩa a. 2x + 7 có nghĩa 2x +7 0 2 7 a nêú a 0 x a − = a = 2 − a nêú a 0 Bàib. tập−3 ápx + 4dụngcó nghĩa −3x +4 0 2 a. −(32x− −34) = 2 − 3 = 2 − 3 4 x Vì 2 = 34 3 2 b. (3− 11) = 3− 11 = 11 −3 vì 11 9 = 3
- Bài tập Bài tập 11 SGK trang 11 a. 16. 25 + 196 : 49 Thực hiện khai phương rồi sau b. 36 : 2.32.18 − 169 đó thực hiện phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau c. 81 d. 32 + 42 Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên?
- Đáp án Bài 11 SGK 16. 25 + 196 : 49 a. = 4.5+14:7 = 20 + 2 = 22 b. 36: 2.32.18 − 169 = 36:18 −13 = 2−13 = −11 c. 81 = 9 = 3 d. 32 + 42 = 9 +16 = 25 = 5
- Bài 13 Sgk - T11 a. 2 a2 -5a =? b. 25a2 + 3a =? Đáp án a. 2 a2 −5a = 2a −5a = −2a −5a = −7a (vì a 0 2 a = − 2 a) b. 25a2 + 3a = 5a + 3a = 5a +3a =8a (vì a 0 5 a = 5 a )
- Bài 14 (Sgk - T11): Phân tích thành nhân tử: a. x2 - 3 = ? d. x 2 − 2 5x + 5 Hãy biến đổi 2 Phải biến đổi 3 = ( 3) 2 Đáp nhưán thế nào nhỉ? 5 = ( 5) 2 a. x2 − 3 = x2 − ( 3) = (x − 3)(x + 3) 2 d. x2 − 2 5x + 5 = x2 − 2 5x + ( 5)2 =−(x 5)
- Bài 15 (Sgk - T11): a. x2 − 5 = 0 b. x2 − 2 11x +11= 0 Đáp án a. x2 − 5 = 0 x − 5 x + 5 = 0 ( )( ) x = 5 x = − 5 b. x2 − 2 11x +11= 0 2 (x − 11) = 0 x −11 = 0 x = 11
- Luật chơi Ngôi sao may mắn 1 5 2 4 DẶN DÒ
- Luật chơi Mỗi bạn được chọn một ngôi sao may mắn. Có 5 ngôi sao, đằng sau mỗi ngôi sao là một câu hỏi tương ứng. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được 10 điểm , nếu trả lời sai bạn khác được trả lời. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 15 giây.
- 2 Rút gọn biểu thức: A = 25a 2 + 5 4a 2 Đáp án: 15a Nhanh lên các bạn ơi ! Cố lên! Cố lên! Thời gian Hết381315141297654211110 giờ
- Ai đúng? Ai sai? 1 Bạn Đức đố : “Khi nào biểu thức M có nghĩa ?” Mx=−( 3) Bạn Thọ nói: “Biểu thức M có nghĩa khi x 3 Đáp án : Bạn Thọ nói đúng, Bạn Hương nói : “Biểu thức M có nghĩa khi bạn Hương nói sai x 3 Theo em, ai đúng? Ai sai? Vì sao? Thời gian Hết398115141312765421110 giờ
- Tìm căn bậc hai số học của số : 4 25 100 Đáp án: 0,5 là đáp án đúng Thời gian Hế11112131415108t3962754 giờ
- Rút gọn 3 A= 3 ( a − 3 ) 2 + ( a − 1 ) 2 với 1< a < 3 Đáp án : Nhanh lên 8 - 2a các bạn ơi ! Cố lên! Cố lên! Thời gian Hết921111213141087654315 giờ
- Giải phương trình sau: 5 x 2 − 2 100x +100 = 0 Nhanh lên các bạn ơi ! 10 Đáp án : x = Cố lên cố lên ê . ên! Thời gian Hết921111213141087654315 giờ
- Hướng dẫn về nhà - Ôn lại định nghĩa, định lý về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A - Về nhà làm tiếp các bài tập 12c,d; bài13c,d; bài 14 b,c - Tìm hiểu trước bài Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Tạm biệt các em