Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_bai_7_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp theo)
- 121513141617181920081001020405070300090611 Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình? Ngµy ngµy nhµgi¸oviƯt nam 20-11quèc tÕ Phơ n÷ 8 - 3 Slide
- Bài 7: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH(tt)
- • 1/Ví dụ 1: Mơṭ xe má y khở i hành từ Hà Nơị đi Nam Điṇ h vớ i vâṇ tớc 35km/h. Sau đó 24 phú t, trên cùng tuyến đườ ng đó, mơṭ ơ tơ xuất phát từ Nam Điṇ h đi Hà Nơị vớ i vâṇ tớc 45km/h. Biết quañ g đườ ng Nam Điṇ h–Hà Nơị dài 90km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khở i hành, hai xe găp̣ nhau ? Cá c đaị lươṇ g: Quãng đường(s);Vận tốc(v);Thời gian(t) Mối liên hệ của ba đại lượng này là: Quãng đường = Vận tốc . Thời gian (s = v.t) Quãng đường Vận tốc = (v = ) Thời gian Quãng đường Thời gian= (t= ) Vận tốc
- • 1/Ví dụ 1: Mơṭ xe má y khở i hành từ Hà Nơị đi Nam Điṇ h vớ i vâṇ tớc 35km/h. Sau đó 24 phú t, trên cùng tuyến đườ ng đó, mơṭ ơ tơ xuất phát từ Nam Điṇ h đi Hà Nơị vớ i vâṇ tớc 45km/h. Biết quañ g đườ ng Nam Điṇ h–Hà Nơị dài 90km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khở i hành, hai xe găp̣ nhau ? Phân tích bài tốn: Vận tốc Thời gian Quãng đường (km/h) (h) (km)
- • 1/Ví dụ 1: Mơṭ xe má y khở i hành từ Hà Nơị đi Nam Điṇ h vớ i vâṇ tớc 35km/h. Sau đó 24 phú t, trên cùng tuyến đườ ng đó, mơṭ ơ tơ xuất phát từ Nam Điṇ h đi Hà Nơị vớ i vâṇ tớc 45km/h. Biết quañ g đườ ng Nam Điṇ h–Hà Nơị dài 90km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khở i hành, hai xe găp̣ nhau ? v (km/h) t (h) s (km) ? Xe máy ? Ơtơ ? ? Xe máy: Ơtơ: V = 35km/h V = 45km/h 24 phút Hà Nơị Gặp nhau Nam Điṇ h + Hà Nơị = 90km Nam Điṇ h
- • ?1: Mơṭ xe má y khở i hành từ Hà Nơị đi Nam Điṇ h vớ i vâṇ tớc 35km/h. Sau đó 24 phú t, trên cùng tuyến đườ ng đó, mơṭ ơ tơ xuất phát từ Nam Điṇ h đi Hà Nơị vớ i vâṇ tớc 45km/h. Biết quañ g đườ ng Nam Điṇ h–Hà Nơị dài 90km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khở i hành, hai xe găp̣ nhau ? Phương trình: v t s (km/h) (h) (km) 35 x Xe má y Ơ tơ 45 90 - x
- So sá nh hai cá ch choṇ ẩn, em thấ y cá ch nào cho lời giải goṇ hơn? Cách 2 V t S (km/h) (h) (km) 16x=756 Xe x= má y 35 x Þ Quañ g đườ ng từ Hà Nơị Ơ tơ 45 90 - x đến điểm găp̣ nhau của hai xe là km Phương trình: Vậy thời gian kể từ xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau 9x- 630+7x=126 là :35= h hay 1h21’ 16x=126+630
- •2/Ví dụ 2: Một chiếc ca nô chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dịng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô, biết rằng vận tốc nước chảy là 2km/h. • t : xuơi tngược: 5giờ 4giờ Tính vận tốc thực của ca nơ? A Vdịng nước :2km/h B
- •2/Ví dụ 2: Một chiếc ca nô chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dịng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô, biết rằng vận tốc nước chảy là 2km/h. • txuơi: t : 5giờ 4giờ ngược Tính vận tốc thực của ca nơ? A Vdịng nước :2km/h B
- •2/Ví dụ 2: Một chiếc ca nô chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dịng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô, biết rằng vận tốc nước chảy là 2km/h. •Chú ý: Đối với chuyển động trên sơng (biển) có dòng nước chảy thì. Vận tốc xuôi = Vận tốc thực + Vận tốc dòng nước Vận tốc ngược = Vận tốc thực – Vận tốc dòng nước v (km/h) t (h) s (km) Xuơi dịng x +? 2 4 4(x ?+ 2) Ngược dịng x –? 2 5 5(x ?- 2) Gọi x(km/h) là vận tốc thực của ca nơ (x>2) Theo đề bài ta cĩ phương trình : 4(x+2) = 5(x – 2)
- •2/Ví dụ 2: Một chiếc ca nô chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dịng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô, biết rằng vận tốc nước chảy là 2km/h. Gọi x(km) là khoảng cách từ bến A đến bến B (x>0) . V (km/h) t (h) S (km) Xuơi dịng ? 4 x ? Ngược dịng ? 5 x ? Theo đề bài ta cĩ phương trình : Giải phương trình trên rồi suy ra đáp số của bài tốn.
- • Bài tập: Lúc 6 giờ sáng, mơṭ xe máy khở i hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, mơṭ ơ tơ cũng xuất phát từ A đến B vớ i vâṇ tớc trung biǹ h lớ n hơn vâṇ tớc trung biǹ h củ a xe má y 20km/h. Cả hai xe đến B đờng thờ i vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính đơ ̣dài quañ g đườ ng AB ? 9h30phú t Lúc 6h A 1giờ sau B Tính quãng đường AB ?
- THẢ O LUÂṆ NHÓ M : thời gian: 2 phú t • Lúc 6 giờ sáng, mơṭ xe máy khở i hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, mơṭ ơ tơ cũng xuất phát từ A đến B vớ i vâṇ tớc trung biǹ h lớ n hơn vâṇ tớc trung biǹ h củ a xe má y 20km/h. Cả hai xe đến B đờng thờ i vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính đơ ̣dài quañ g đườ ng AB ? 0100 191813521614453751341131275810070156571554464302591741064244400423202512050008352228552930263903382132092448365347335049 C 1 C 2 C 3
- Cách 1: • Gọi x(km) là quãng đường của xe máy (x>0) V t S (km/h) (h) (km) Xe má y 3,5 x Ơ tơ 2,5 x Phương triǹ h: Giải phương trình trên ta được x=175 Vậy quãng đường AB là175km
- Cách 2: • Gọi x(km/h) là vận tốc của xe máy (x>0) V t S (km/h) (h) (km) 3,5 3.5x Xe má y Ơ tơ x +20 2.5(x+20) Phương triǹ h: Giải phương trình trên ta được x= 50 Vậy quãng đường AB là 3,5.50=175km
- Cách 3: • Gọi x(km/h) là vận tốc của ơtơ (x>20) V t S (km/h) (h) (km) x - 20 3,5 3.5(x – 20) Xe má y Ơ tơ x 2.5x Phương triǹ h: Giải phương trình trên ta được x= 70 Vậy quãng đường AB là 2,5.70=175km
- Nắm vững các bướ c giải bài toán bằng cách lâp̣ phương trình. Bài tập về nhà : 42, 46 SGK trang 31 Về nhà đọc bài đọc thêm để hiểu thêm các dạng khác về giải bài tĩan bằng cách lập phương trình.