Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 4: Hai tam giác đồng dạng

ppt 10 trang Thương Thanh 24/07/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 4: Hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_4_hai_tam_giac_dong_dang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 4: Hai tam giác đồng dạng

  1. Tiết 52 KháI niệm hai tam giác đồng dạng
  2. • Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: ,,, AA; === BB;CC A'B'B'C'C'A' == ABBCCA A 4 A’ 5 2 2,5 B’ B 6 3 C C’
  3. Hãy tìm tỷ số đồng dạng của tam giác A’B’C’ và tam giác ABC trong ?1 A’B’ 1 k AB 2 A 4 A’ 5 2 2,5 B’ B 6 3 C C’
  4. 2. Định lý: Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác A đã cho. a M N B C
  5. Chú ý: Định lý trên cũng đúng cho trờng hợp đờng thẳng a cắt phần kéo dài cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại: N M A A B C B N M C
  6. Luyện tập
  7. Câu 1 Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
  8. Câu 2:Cho tam giác ABC hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỷ số 1/2 A M 4 8 4 2 N P 6 B 12 C
  9. Câu 3: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỷ số 2 , Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác MNP theo tỷ số 3. Hỏi tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỷ số nào? Giải: Tam giác ABC A’B’C’ theo tỷ số k = AB = 2 A’B’ Tam giác A’B’C’ MNP theo tỷ số k = A’B’ =3 MN Vậy tam giác ABC MNP theo tỷ số k = 2.3 = 6
  10. Câu 4:Hãy điền vào chỗ để tam giác PQN OTK. PQQNNP === ; P ;Q ; K OT KO PQ QN NP = =; P = O; Q = T; N = K OT TK KO