Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Tiếp)

pptx 17 trang Chiến Đoàn 10/01/2025 330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_tiet_7_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_cua.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Tiếp)

  1. Học sinh sau khi nghe câu hỏi, lựa chọn đáp án đúng, viết ra bảng cầm tay và giơ lên khi có hiệu lệnh hết giờ. Ai trả lời đúng sẽ được ở lại. Nếu không còn học sinh nào ở lại trước khi kết thúc các câu hỏi thì học sinh được quyền cứu trợ từ ban giám khảo. Những học sinh cuối cùng được ở lại sẽ là người chiến thắng và được một phần quà.
  2. Cho luỹ thừa . Khẳng định nào đúng? -2 là số mũ 3 là cơ số
  3. Khẳng định nào sai ? xn = x.x.x x (n thừa số x) (x Q, n N; n>1) D
  4. Khẳng định nào đúng?
  5. Khẳng định đúng
  6. Tiết 7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
  7. Bài toán 1 : Tính và so sánh
  8. Quy tắc: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. Quy tắc: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừa chia.
  9. Bài toán 2: Tính
  10. Quy tắc: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. Bài toán 3: Tính
  11. CÁC PHÉP TOÁN VỚI LUỸ THỪA TRÊN TẬP SỐ HỮU TỈ 1) 2) 3) 4) 5)
  12. LUYỆN TẬP
  13. Bài 1: a) Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số b) Tính:
  14. Thử thách nhỏ SGK Tr- 18: Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc: Khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc lũy thừa một tích, lũy thừa một thương, nhân và quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa. - Làm các bài tập 1.18;1.19;121 SGK T-18. Bài 1.18;1.20;1.22;1.23 SBT-T15,16 Thực hiện phép tính
  16. Kích thước vi khuẩn khoảng Số vì sao trong vũ trụ khoảng ngôi