Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Cao Xá

ppt 15 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Cao Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_nha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Cao Xá

  1. EM ÁC HỌ C C C T Ú Ố H T C Tiết 12: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  2. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: +Ta gọi 52, 33 , 24 , a4 là một luỹ thừa. + 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2. + Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 2 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  3. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a . a . . a (n 0) n thừa số a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  4. ?1 . Điền vào chỗ trống cho đúng: Luỹ thừa Cơ số số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  5. BT1(56/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: a)5.5.5.5.5.5 = 56 b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 c) 2.2.2.3.3 = 23.32 d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 5 = 10 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  6. BT2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông: a) 24 = 2.2.2.2 = 16 Đ 4 b) 2 = 2.4 = 8 S 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  7. Chú ý: + a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) + a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước: a1 = a 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  8. 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 3322.3.333= = ( 3.332+3).( =3.3.3 35 ) = 35 (= 32+3) aa44.a.a33= = ( a.a.a.aa4+3 = a).(7 a.a.a) = a7 (= a4+3) Tổng quát: am.an = am+n 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  9. BT3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a) x5.x4 b) a . a4 c) 23.2 d) 96.95 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  10. Bài 1. Tính: a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 b) 32 ; 33 ; 34 Giải: 2 22 = 2.2 = 4 3 = 3.3 = 9 3 23 = 2.2.2 = 8 3 = 3.3.3 = 27 24 = 23.2 = 8.2 = 16 34 = 33.3 = 81 25 = 24.2 = 16.2 = 32 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  11. Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1) Tích 44.45 bằng: A. 420 B. 49 C. 169 D. 1620 2) Tích 63.6 bằng: A. 363 B. 364 C. 63 D. 64 3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa: A. 77 B. 57 C. 75 D. 75 4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A.1/16/2025 82 B. 42 C.Trường 2 THCS4 Cao D. Xá 161
  12. Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1) Tích 44.45 bằng: A. 420 B. 49 C. 169 D. 1620 2) Tích 63.6 bằng: B A. 363 B. 364 C. 63 D. 64 3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa: A. 77 B. 57 C. 75 D. 75 4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A.1/16/2025 82 B. 42 C.Trường 2 THCS4 Cao D. Xá 161
  13. Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x = 25 b) x2 = 9 Giải: a) 5x = 25 b) x2 = 9 x 2 2 2 Hay 5 = 5 Hay x = 3 Vậy x = 2 Vậy x = 3 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  14. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, phân biệt cơ số và số mũ. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - BTN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK) - Đọc trước bài: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 1/16/2025 Trường THCS Cao Xá
  15. phụ lục: Lập bảng bình phương và lập phương: a2 Giá trị của a2 a3 Giá trị của a3 02 0 03 0 2 3 1 1 1 1 2 3 2 4 2 8 2 3 3 9 3 27 . . . . . . . . . . . . 2 3 1/16/202520 400 Trường THCS Cao Xá10 1000