Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số

ppt 17 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_100_tim_ti_so_cua_hai_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . 2 Áp dụng : Tìm một số biết của số đó bằng 10. 5 2) Hãy viết dưới dạng phép chia : a)Chia 3 cho 4 1 b) Chia -3 cho 5 4  Trong hai phép chia trên phép chia nào cho ta phân số ?
  2. 3 là phân số vì tử và mẫu là các số nguyên , mẫu 4 khác 0. 1 -3 4 không là phân số vì tử không phải là số nguyên. 5 1 3 -3 Tuy nhiên và 4 đều là những tỉ số . 4 5 Vậy tỉ số và phân số có gì khác nhau ? Bài học hôm nay sẽ trả lời cho câu hỏi này
  3. TIẾT 100 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
  4. §16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 1. Tỉ số của hai số 3 3 Ta  có Thương 3 : 4 = trong ; ta nóiphép chialà tỉ sốsố củaa cho 3 vàsố 4b (b ≠ 0) 4 gọi là tỉ số của a và b . 4 hay  Tỉ số của a và b ký hiệu là a : b ( cũng ký hiệu Thươnga trong phép chia 3 cho 4 gọi là tỉ số của 3 vàlà 4 . ). b Vậy tỉ số1 của 2 hai1 số 3 2 a và b 3là gì ? -3 Ví: 4 dụ ; : -: 3 : 4 ; ;- 2 : : ; 5 - ; 2 1,6 : 5 : 7,13; 1,6 có : 7,13 là những tỉ 3 53 4 5 4 .làsố không những ? tỉ số .
  5. §16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 1. Tỉ số của hai số Ví dụ : -3 : 4 ; .là những tỉ số . a a VậyKhi khinói nói: tỉ sốtỉ số thì thì a avà và b bcó có thể thể là là các các số số gì?nguyên , phân bsốb , hỗn số , a CònCòn phânphân sốsố (1( bb ≠ 2≠ 00 )) thìthì 3 aa vàvà bb phảiphải làlà sốcác gì số ? nguyên . b : ; - 2 : 5 ; 1,6 : 7,13 3 5 4  Đây chính là sự khác nhau giữa tỉ số và phân số .
  6. Bài tập Trong các cách viết sau , cách viết nào là phân số ? Cách viết nào là tỉ số ? -3 3,13 6 0 ; ; ; 21 5 11 -2 54 -3 6 - Phân số : ; 5 11 - Tỉ số : Cả 4 cách viết trên .
  7. §16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 1. Tỉ số của hai số   Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng ( cùng loại và cùng đơn vị đo ) . Làm bài tập 137/57 Sgk Tính tỉ số của : 2 a) m và 75cm 5 3 b) h và 20 phút 10
  8. Làm bài tập 140/58 Sgk - Chuột nặng hơn voi ! Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 tấn Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối lượng của 30 voi là =6 , nghĩa là 1 con chuột nặng bằng 6 con 5 voi ! Em có tin như vậy không ? Sai lầm là ở chỗ nào ? - Các em hãy hoạt động nhóm trong 2 phút
  9. Bài làm sai ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về cùng một đơn vị . Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối lượng của voi phải là : Đổi 5 tấn = 5 000 000 g 30 3 = 5 000 000 500 000 Tỉ số này cho biết khối kượng của chuột chỉ bằng 3 khối lượng của voi . 500 000 Qua bài này ta cần ghi nhớ : Ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng 1 đơn vị
  10. §16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 2.Tỉ số phần trăm : Trong thực hành , ta thường dùng tỉ số dưới dạng 1 tỉ số phần trăm với ký hiệu % thay cho 100 Ví dụ : Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là : 78,1 78,1 1 78,1.100 = 100 =% = 312,4% 25 25 100 25 Hay : Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là : 78,1.100 % = 312,4% 25 Vậy muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ?
  11. §16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 2. Tỉ số phần trăm Quy tắc : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả : a.100 % b ?1 Tìm tỉ số phần trăm của : a)5 và 8 3 b) 25kg và tạ 10
  12. §16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 3. Tỉ lệ xích -Các em hãy quan sát bản đồ hành chính của 1 thị xã Châu Đốc vẽ với tỉ lệ xích là 12 000
  13. §16 . TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 3. Tỉ lệ xích Tỉ lệ xích T của một bản vẽ ( hoặc một bản đồ ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ ( hoặc bản đồ ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế : a T= ( a,b có cùng đơn vị đo ) b ?2 Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến điểm cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km . Trên một bản đồ , khoảng cách đó dài 16,2cm . Tìm tỉ lệ xích của bản đồ .
  14. Bài tập trắc nghiệm : 3 1)Tỉ số của và 9 là : 1 5 1 A. B. C. 10 D. 15 10 15 2) Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là : A.50% B. 6% C. 60% D. 5% 3) Khoảng cách a giữa 2 điểm trên bản đồ là 1dm , 1 Tỉ lệ xích T của bản đồ là thì khoảng cách b 10 000 giữa hai điểm tương ứng trên thực tế bằng ; A. 1km B. 10km C. 0,1 km D.100km
  15. Định nghĩa Thương trong phép chia số a Tỉ số cho số b (b≠0) gọi là tỉ số của a và b của a hai số a : b ( hay ) b Cùng loại và cùng đơn vị đo Tìm tỉ Tỉ số số a.100 phần % của trăm b hai số Ký hiệu : T: tỉ lệ xích a a: khoảng cách giữa hai T= điểm trên bản vẽ Tỉ lệ b xích b: Khoảng cách giữa hai (a,b có cùng điểm trên thực tế đơn vị đo )
  16. DẶN DÒ VỀ NHÀ -Học bài : nắm vững khái niệm tỉ số của hai số a a và b phân biệt với phân số , khái niệm tỉ lệ b xích của 1 bản vẽ hoặc 1 bản đồ , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số a và b . -Làm bài tập 138 , 141 trang 58 Sgk . - Xem và suy nghĩ trước các bài tập ở phần -luyện tập trang 59 để chuẩn bị cho tiết học tới .