Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 100: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Trường THCS Quang Trung

ppt 15 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 100: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_100_tim_mot_so_biet_gia_tri_mot_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 100: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Trường THCS Quang Trung

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TỔ TOÁN - LÝ
  2. Bài cũ: m Câu 1: Để tìm (n 0 ) n Câu 2: Tìm x biết: 3 của số b ta làm thế nào? a) .x = 18 5 Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 25cm. 3 b) 15%.x = 30 Hỏi đoạn thẳng dài bao 5 nhiêu? TL: đoạn thẳng AB dài: TL: 3 5 a) x = 18 : =18. = 30 .25cm = 15cm 5 3 100 b) x = 30 :15% = 30. = 200 15
  3. Trả lời nhanh các câu hỏi sau: 1 1) Biết của đoạn thẳng dài 5cm. Hỏi đoạn thẳng dài 2 bao nhiêu? ĐA: 10cm 1 2) Biết của tấm vải dài 2m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu? 3 ĐA: 6m 17 3) Biết của đoạn đường dài 153m. Hỏi đoạn đường 18 đó dài bao nhiêu? ?
  4. TÌMTiết MỘT 100: SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ 3 Bài toán: số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. 5 Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Điền vào chổ ( ) để hoàn thành bài giải: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x thì theo đề ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có: x = 27 5 Suy ra: x = 27 : = 27 = 45 3 Vậy lớp 6A có: 45 học sinh
  5. Tương tự hãy giải bài toán đã nêu ra ban đầu: 3) Biết của đoạn đường dài 153m. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu? Giải: Gọi độ17 dài đoạn đường đó là x. Ta có: 18x. = 153 18 Suy ra: x = 153: = 153. = 162m 17 Vậy đoạn đường đó dài 162m.
  6. Tóm tắc hai bài toán: Bài 1: số học sinh của lớp 6A là 27 bạn Vậy số học sinh3 lớp 6A là: 27: = 45 (học sinh) 5 Giá trị phân số Phân số Số cần tìm Bài 2: của đoạn đường dài 153m. 17 Vậy đoạn18 đường đó dài 153 : = 162 (m) Giá trị phân số Phân số Số cần tìm m * Qua hai bài toán trên hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào? n
  7. TÌMTiết MỘT 100: SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ 1/ Qui tắc: m Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta n tính a : (m, n N*). 2/ Ví dụ: 3 VD 1: số học sinh lớp 6A là 27 bạn. 5 3 5 Vậy số học sinh lớp 6A là: 27 : = 27 . = 45 (học sinh) 5 3 2 VD 2: Tìm một số biết của nó bằng 14. 7 7 Giải: Số cần tìm bằng 14 : = 14. = 49 2 Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số?
  8. Hỏi: Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán nào? TL: Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán tìm giá trị phân số của một số.
  9. Bài tập 1: 2 − 2 Tìm một số biết 3 của nó bằng 5 3 − 2 2 − 2 17 − 2 5 −10 Giải: Số cần tìm bằng : 3 = : = . = 3 5 3 5 3 17 51 Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số? 2 17 Phân số: 3 = 5 5 Giá trị của phân số:
  10. Bài tập 2: Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít 13 nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng 20 dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước? Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số đó? Lượng nước đã dùng bằng bao 350 lit nhiêu phần bể? 13 20 13 7 Lượng nước đã dùng: 1− = − = 20 20 20 20 bể Bây giờ hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số đó? 7 Phân số: Giá trị của phân số: 350 (lít) 20 Hãy trình bày bài giải theo hướng dẫn trên.
  11. Bài tập 2: Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước? Giải: Lượng nước đã dùng chiếm bể. 13 20 13 7 1− = − = Số lít nước bể này chứa được là: 20 20 20 20 7 20 350 : = 350. = 1000 (lít) 20 7 Đáp số: 1000 lít
  12. Bài 3: (Bài 126 SGK) Tìm một số biết: 2 3 a) của nó bằng 7,2 b) 1 của nó bằng -5 3 7 Giải: 2 3 7,2.3 a) Số cần tìm bằng 7 , 2 : = 7,2. = =10,8 3 2 2 3 10 7 b) Số cần tìm bằng (−5) :1 = (−5) : = (−5). = −3,5 7 7 10 Bài 4: (Bài 128 SGK) Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ đạm chiếm 24%. Tính số kilôgam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm. Giải: Số kg đậu đen đã nấu chín là: 24 100 1,2 : 24% =1,2 : =1,2. = 5 (kg) 100 24
  13. Chọn câu trả lời đúng nhất: 1 Cho một số biết một nửa của nó bằng . Vậy số đó bằng: 3 3 1 A: B: 2 6 2 C: D: 6 3 Chúc mừng các em đã chọn đúng !
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1) Bài học: + Qui tắc tìm giá trị phân số của một số + Qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2) Bài tập: + Bài 127, 129,131 SGK. 3) Chuẩn bị: + Xem trước các bài tập từ 132 đến 136. Tiết sau luyện tập. + Tiết sau đem theo máy tính bỏ túi.
  15. Chú c c ác em h ọ c tố t !