Bài giảng Toán lớp 3 - Bảng chia 7

ppt 17 trang thienle22 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Bảng chia 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bang_chia_7.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán lớp 3 - Bảng chia 7

  1. Giáo viên : Đinh Thanh Loan Môn Toán Lớp 3 Bảng chia 7 1
  2. 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 2
  3. 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 3
  4. Bảng chia 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 3 = 21 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 21 : 7 = 3 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 21 : 3 = 7 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x10= 70 70 : 7 =4 10
  5. Bảng chia 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 33 7 x 4 = 28 2828 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 1842 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 2456 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x10= 70 7030 : 7 = 10 5
  6. Bảng chia 7 7 x 1 = 7 77 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 22 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 3535 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 66 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 88 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x10= 70 30 : 7 = 1010 6
  7. Bảng chia 7 7 x 1 = 7 77 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 2121 : 7 = 3 7 x 4 = 28 2828 : 7 = 4 7 x 5 = 35 3535 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 4949 : 7 = 7 7 x 8 = 56 5656 : 7 = 8 7 x 9 = 63 6363 : 7 = 9 7 x10= 70 7070 : 7 = 10 7
  8. Bảng chia 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 11 7 x 2 = 14 14 : 7 = 22 7 x 3 = 21 21 : 7 = 33 7 x 4 = 28 28 : 7 = 44 7 x 5 = 35 35 : 7 = 55 7 x 6 = 42 42 : 7 = 66 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x10= 70 70 : 7 = 1010 8
  9. Bảng chia 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 11 7 x 2 = 14 14 : 7 = 22 7 x 3 = 21 21 : 7 = 33 7 x 4 = 28 28 : 7 = 44 7 x 5 = 35 35 : 7 = 55 7 x 6 = 42 42 : 7 = 66 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x10= 70 70 : 7 = 1010 9
  10. Bảng chia 7 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 10
  11. Bài 1: Tính nhẩm. 28 : 7 = 4 70 : 7 = 10 21 : 7 = 3 42 : 7 = 6 14 : 7 = 2 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 49 : 7 = 7 35 : 7 = 5 7 : 7 = 1 0 : 7 = 0 0 : 7 = 0 11
  12. Bài 2: Tính nhẩm. 7 5 = 35 7 2 = 14 35 : 7 = 5 14 : 7 = 2 35 : 5 = 7 14 : 2 = 7  TừTừ phộpphộp nhõn,nhõn, khikhi tata lấylấy tớchtớch chiachia chocho thừathừa sốsố nàynày thỡthỡ đượcđược thừathừa sốsố kiakia. 12
  13. Bài 3: Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: 7 hàng : 56 học sinh 1 hàng : ?? họchọc sinhsinh Bài 4: Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? Tóm tắt: 7 học sinh : 1 hàng 56 học sinh : ?? hànghàng 13
  14. Bài 3: Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải Số học sinh ở mỗi hàng có là: 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. 14
  15. Bài 4: Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? Bài giải 56 học sinh xếp được số hàng là: 56 : 7 = 8 (hàng) Đáp số: 8 hàng. 15
  16. Hôm nay cô dạy các con bài gì? Hãy đọc thuộc bảng chia 7? 16
  17. Bảng chia 7 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 17