Bài giảng Toán 3 - Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

ppt 5 trang thienle22 6410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_chia_so_co_nam_chu_so_cho_so_co_mot_chu_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

  1. Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010 Toán: chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 37648 : 4 = ? 37648 4 *37 chia 4 đợc 9, viết 9. 16 9 412 9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1. 04 *Hạ 6, đợc 16 ; 16 chia 4 đợc 4, viết 4. 08 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0. 0 *Hạ 4; 4 chia 4 đợc 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. *Hạ 8; 8 chia 4 đợc 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. 37648 : 4 = 9412
  2. Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010 Toán: chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Luyện tập 1. Tính: 24682 2 18396 3 25632 2 04 1 2341 03 6132 05 12816 06 09 16 03 08 06 02 0 12 0 0
  3. Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010 Toán: chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Luyện tập
  4. Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010 Toán: chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Luyện tập 2. Một cửa hàng có 36550 kg xi măng, đã bán 1 số xi măng đó. Hỏi 5 cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
  5. Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010 Toán: chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Luyện tập 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 69218 - 26736 : 3 b) (35281 + 51645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4