Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Phan Thị Hoa

ppt 15 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 490
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Phan Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_bai_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mot_chu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Phan Thị Hoa

  1. Khởi động: Tính: 2469 2 4159 5 04 1234 15 831 06 09 09 4 1
  2. Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số 1. Nhận xét (tiếp theo) a) 4218 : 6 = ? - Cách đặt tính: 4218 6 + Viết số bị chia + Kẻ hai đường thẳng vuông góc với nhau + Viết số chia ở trên đường kẻ ngang - Thứ tự thực hiện phép tính: Tính từ trái sang phải
  3. Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) a) 4218 : 6 = ? 42184218 6 * 42 chia 6 được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0. 01 703 18 * Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0. 0 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1. * Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3. 4218 : 6 = 703 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0 Trong phép chia này có điểm gì đặc biệt? Ở lượt chia thứ 2, sau khi hạ 1 xuống, ta lấy 1 chia 6. Vì 1 < 6, không chia được 6 nên ta thấy 1 chia 6 bằng 0, ta viết 0 ở ô thương.
  4. Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) b) 2407 : 4 = ? 24072407 4 * 24 chia 4 được 6, viết 6. 00 601 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0. 07 * Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0. 3 0 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0. * Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1. 2407 : 4 = 601 (dư 3) 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. Trong phép chia này có điểm gì đặc biệt? Ở lượt chia thứ 2, sau khi hạ 0 xuống, ta lấy 0 chia 4. Vì 0 < 4, không chia được 4 nên ta thấy 0 chia 4 bằng 0, ta viết 0 ở thương.
  5. Chú ý: Trong quá trình thực hiện chia, kể từ lần chia thứ hai, mỗi lần chia chỉ hạ 1 chữ số của số bị chia để chia. Nếu số bị chia ở lượt chia đó bé hơn số chia, thì ta viết 0 vào bên phải của thương. 6
  6. 2, Luyện tập: 1. Đặt tính rồi tính : a) 3224 : 4 1516 : 3 b) 2819 : 7 1865 : 6 a) 3224 4 1516 3 Chú ý: 02 806 01 502 Ở lượt chia nào, nếu số bị 24 16 chia ở lượt đó bé hơn số 0 0 chia, thì kết quả lượt chia đó là 0. Ta phải viết 0 vào thương. b) 2819 7 1865 6 01 402 06 310 19 05 5 5
  7. 1215m Tóm tắt: Đã sửa ? m Bài giải Số mét đường đã sửa được là : 1215 : 3 = 405 (m) Số mét đường còn phải sửa là : 1215 – 405 = 810 (m) Đáp số : 810 m đường. 8
  8. Vòng 1 : Thử thách 2156 7 05 308 Hết giờ 56 0 Đ 10
  9. Vòng 2 : Vượt chướng ngại vật 1608 4 Hết giờ 008 42 0 1608 4 00 402 S 08 0 11
  10. Vòng 3 : Về đích Hết giờ 2526 5 026 51 1 2526 5 02 505 26 1 S 12
  11. Bài 3: Đ, S a) 2156 7 b) 1608 4 c) 2526 5 05 308 008 42 026 51 56 0 1 0 Đ S S Câu a đúng vì ở lượt Câu b sai vì ở lượt Câu c sai vì ở lượt chia thứ hai, 5 < 7 chia thứ hai, 0 < 4 chia thứ hai, 2 < 5 nên 5 chia 7 bằng 0, nên 0 chia 4 bằng 0, nên 2 chia 5 bằng 0, ta viết 0 ở thương nhưng người ta quên nhưng người ta quên viết 0 ở thương viết 0 ở thương
  12. Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 14