Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_5_tuan_10_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2023-2024
- Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4)
- Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) Bài 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau: Việt Nam - Tổ Cánh chim hoà Con người với quốc em bình thiên nhiên Danh từ M: đất nước M: hòa bình M: bầu trời Động từ, M: tươi đẹp M: hợp tác tính từ M: chinh phục Thành ngữ, M:Yêu nước M: Bốn biển M: Nắng tốt dưa, tục ngữ. thương nòi một nhà mưa tốt lúa
- Việt Nam Cánh chim Con người với - Tổ quốc em hoà bình thiên nhiên M: đất nước, Tổ quốc, M: hòa bình, trái đất, M: bầu trời, biển cả, giang sơn, quốc gia, nước mặt đất, cuộc sống, sông ngòi, kênh rạch, Danh non, quê hương, quê mẹ, tương lai, niềm vui, mương máng, núi rừng, đồng bào, nông dân, công từ tình hữu nghị, núi đồi, đồng ruộng, nhân, M: tươi đẹp, bảo vệ, giữ M: hợp tác, bình yên, M: chinh phục, bao la, Động gìn, xây dựng, vẻ vang, thanh bình, tự do, vời vợi, mênh mông, từ, kiến thiết, khôi phục, giàu thái bình, hạnh phúc, bát ngát, xanh biếc, tính đẹp, cần cù, kiên cường, bất vui vầy, sum họp, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi từ khuất, đoàn kết, ... đẹp, khắc nghiệt, M:Yêu nước thương nòi; M: Bốn biển một M: Nắng tốt dưa, mưa Thành quê cha đất tổ; quê hương nhà; chia ngọt sẻ bùi; tốt lúa; lên thác xuống ngữ, bản quán; nơi chôn rau cắt vui như mở hội; kề ghềnh; cày sâu cuốc rốn; non xanh nước biếc; vai sát cánh; chung bẫm; góp gió thành bão; tục giang sơn gấm vóc; muôn lưng đấu sức; chung chân lấm tay bùn; thẳng ngữ. người như một; ... tay góp sức; cánh cò bay;
- Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau: bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
- Bài 2 : Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau: mênh bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mông bình yên, kết đoàn, bạn hữu, bao la, bát Từ giữ gìn, bình an, liên kết, bầu bạn, ngát, mênh đồng gìn giữ. thanh bè bạn, mang, nghĩa bình, phá hoại tàn bất ổn, náo chia rẽ, kẻ thù, kẻ chật chội, phá, tàn hại, động, náo phân tán, địch. chật hẹp, Từ phá phách, loạn, mâu thuẫn, hạn hẹp, trái phá hủy, hủy xung đột, nghĩa hoại, hủy diệt,



