Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 7: Từ nhiều nghĩa - Năm học 2021-2022

ppt 14 trang Thủy Bình 12/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 7: Từ nhiều nghĩa - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_tuan_7_tu_nhieu_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 7: Từ nhiều nghĩa - Năm học 2021-2022

  1. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa
  2. KHỞI ĐỘNG: + Câu sau đã sử dụng từ đồng âm nào để chơi chữ ? 1 2 Chín người ngồi ăn nồi cơm chín. Thế nào là từ đồng âm? Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn về nghĩa.
  3. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa I- NHẬN XÉT 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: A B a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật Răng dùng để nghe. b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, Mũi dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc Tai động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
  4. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I- NHẬN XÉT 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: AA BB Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi. Tai Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
  5. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa I- NHẬN XÉT 2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1? Răng của chiếc cào Làm sao nhai được? Mũi thuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì? Cái ấm không nghe Sao tai lại mọc?... QUANG HUY
  6. Tai ấm răng chiếc cào Mũi thuyền
  7. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa 2. Sự khác nhau về nghĩa: A B Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên Răng chiếc cào hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. (không để nhai thức ăn) Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc Mũi thuyền động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi. (không dùng để ngửi) Bộ phận ở hai bên đầu người và động Tai ấm Tai vật dùng để nghe. (không dùng để nghe) 2. Sự giống nhau về nghĩa: -Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng. -Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước. -Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
  8. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa A B Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên Răng chiếc cào hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. (không để nhai thức ăn) Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc Mũi thuyền động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi. (không dùng để ngửi) Bộ phận ở hai bên đầu người và động Tai ấm Tai vật dùng để nghe. (không dùng để nghe) Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Các từ : răng, mũi, tai là những từ nhiều nghĩa. Thế nào là từ nhiều nghĩa?
  9. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa A B Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên Răng chiếc cào hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. (không để nhai thức ăn) Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc Mũi thuyền động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi. (không dùng để ngửi) Bộ phận ở hai bên đầu người và động Tai ấm Tai vật dùng để nghe. (không dùng để nghe) Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Các từ : răng, mũi, tai là những từ nhiều nghĩa. Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
  10. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa A B Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên Răng chiếc cào hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. (không để nhai thức ăn) Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc Mũi thuyền động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi. (không dùng để ngửi) Bộ phận ở hai bên đầu người và động Tai ấm Tai vật dùng để nghe. (không dùng để nghe) Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Các từ : răng, mũi, tai là những từ nhiều nghĩa. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa có đặc điểm gì?
  11. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa A B Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên Răng chiếc cào hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. (không để nhai thức ăn) Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc Mũi thuyền động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi. (không dùng để ngửi) Bộ phận ở hai bên đầu người và động Tai ấm Tai vật dùng để nghe. (không dùng để nghe) Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Các từ : răng, mũi, tai là những từ nhiều nghĩa. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
  12. III. Luyện tập Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
  13. Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. lưỡilưỡi dao,dao, lưỡilưỡi lê,lê, lưỡilưỡi kiếm,kiếm, lưỡilưỡi liềm,liềm, Lưỡi : Lưỡi : lưỡilưỡi hái,hái, lưỡilưỡi cày,cày, lưỡilưỡi búa,búa, lưỡilưỡi rìu rìu miệngmiệng ly,ly, miệngmiệng chén,chén, miệngmiệng bình,bình, MiệngMiệng: miệngmiệng túi,túi, miệngmiệng hố,hố, miệngmiệng núinúi lửa lửa CổCổ :: cổcổ áo,áo, cổcổ tay,tay, cổcổ chai,chai, cổcổ lọ,lọ, cổcổ bình bình taytay áo,áo, taytay lái,lái, taytay ghế,ghế, taytay quay,quay, TayTay:: taytay bóngbóng bàn bàn lưnglưng áo,áo, lưnglưng ghế,ghế, lưnglưng đồi,đồi, lưnglưng núi,núi, LưngLưng: lưnglưng trời trời
  14. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm Thay thế từ ăn trong các câu sau bằng từ thích hợp: Tàu ăn hàng ở cảng. Từ thích hợp: Bốc, xếp hàng Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm. Từ thích hợp: Bị đòn Da bạn ăn phấn lắm. Từ thích hợp: Bắt phấn Hồ dán không ăn giấy. Từ thích hợp: Không dính