Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ câu) - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Năm học 2023-2024

pptx 35 trang Thủy Bình 12/09/2025 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ câu) - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_cau_mo_rong_von_tu_bao_v.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ câu) - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Năm học 2023-2024

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. Quan hệ từ là gì? 108095413762 A. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau. B. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ và các câu với nhau.
  3. Cặp quan hệ từ “ Vì . nên” 104967350812 biểu thị quan hệ: A. Nguyên nhân – kết quả B. Điều kiện– kết quả C. Tương phản D. Tăng tiến
  4. Cặp quan hệ từ trong câu: “Tuy nhà khó khăn nhưng bạn Kiều vẫn luôn 108796534120 học giỏi.” là: A. Tuy .. luôn .. B. Tuy .. nhưng
  5. Quan hệ từ trong câu: “Oanh và 0 Sari đi thi vẽ ở trường. ” là: 10871956324 A. và B. ở C. và, vẽ D. và, ở
  6. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
  7. Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới: Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên. b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B? A B Sinh vật Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh. Sinh thái Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. Hình thái Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
  8. Phân biệt nghĩa của các cụm từ Khu bảo tồn thiên Khu nhiên dân cư Khu sản xuất
  9. Khu dân cư
  10. Bản làng vùng Tây Bắc Xóm làng vùng Bắc Bộ Thành phố Hồ Chí Minh
  11. Khu dân cư Chợ nổi
  12. Khu sản xuấ t
  13. Khu vực sản xuất
  14. KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
  15. Khu bảo tồn thiên nhiên-văn hóa Đồng Nai Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà (Đà Nẵng) Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng (Hậu Giang)
  16. a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : - Khu dân cư là:...................................................................... ................................................................................................. - Khu sản xuất là:.................................................................... ................................................................................................. ................................................................................................. - Khu bảo tồn thiên nhiên là:................................................... ................................................................................................. ................................................................................................. .................................................................................................