Bài giảng Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập (tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_6_tiet_16_luyen_tap_tiet_1.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập (tiết 1)
- Kiểm tra bài cũ : HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ? - Chữa bài 73 a HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ? - Chữa bài 73 d
- Tiết 16 A: Lý thuyết
- A: Lý thuyết *Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú dấu ngoặc. Lũy thừa → nhõn và chia → cộng và trừ *Thức tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú dấu ngoặc. () → [ ] → { } *Cỏc cụng thức về lũy thừa am . an = am + n n am : a = am - n (a ≠ 0 và m ≥ n ) o a = 1 ( a ≠ 0) B: Bài tập
- Dạng 1:Thực hiện phộp tớnh Bài 77 : Thực hiện phép tính : a) 27.75 + 25.27 - 150 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} Giải a) 27.75 + 25.27 - 150 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} = 27(75 + 25) - 150 = 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 27. 100 - 150 = 12 : {390 : [500 - 370]} = 2700 - 150 = 12 : {390 : 130} = 2550 = 12 : 3 = 4
- Tiết 16: Luyện tập Dạng 2: Tỡm x Bài 74 : Tìm số tự nhiên x, biết: a) 541 + (218 - x) = 735 c) 96 - 3(x + 1) = 42 218 - x = 735 - 541 3(x + 1) = 96 - 42 218 - x = 194 3(x + 1) = 54 x = 218 - 194 x + 1 = 54 : 3 x = 24 x + 1 = 18 x = 18 - 1 x = 17
- b) 5(x + 35) = 515 d) 12x - 33 = 32. 33 x + 35 = 515 : 5 12x - 33 = 35 x + 35 = 103 12x - 33 = 243 x = 103 - 35 12x = 243 + 33 x = 68 12x = 276 x = 276 : 12 x = 23
- Dạng 2: Tỡm x Bài 74 : Tìm số tự nhiên x, biết: a) 541 + (218 - x) = 735 c) 96 - 3(x + 1) = 42 218 - x = 735 - 541 3(x + 1) = 96 - 42 218 - x = 194 3(x + 1) = 54 x = 218 - 194 x + 1 = 54 : 3 x = 24 x + 1 = 18 x = 18 - 1 x = 17
- Bài 78 : Tính gía trị của biểu thức : 12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) Giải: 12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 12000 - (3000+5400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400
- Bài 79 : Đố : Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó , ta phải tính gía trị của biểu thức nêu trong bài 78 ? “An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? ”
- Bài tập nhúm: Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng( =, ) Nhúm 1 Nhúm 2 2 2 3 + 1 2 1 1 2 2 2 (1 + 2) 1 + 2 3 2 2 1 1 - 0 3 2 2 2 3 - 1 3 2 + 2 3 Nhúm 3 Nhúm 4 2 2 4 3 1 + 3 + 5 4 2 2 2 2 3 2 2 (2 + 3) 2 + 3 4 10 - 6 2 3 2
- Bài tập nhúm: Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng( =, ) Nhúm 1 Nhúm 2 2 2 = 3 + 1 2 1 = 1 2 2 2 (1 + 2) > 1 + 2 3 2 2 1 = 1 - 0 3 2 2 2 = 3 - 1 3 2 + 2 > 3 Nhúm 3 Nhúm 4 2 2 4 3 = 1 + 3 + 5 4 = 2 2 2 2 > 3 2 2 (2 + 3) 2 + 3 4 = 10 - 6 2 3 < 2
- Bài 81 (SGK trang - 33) Giải toỏn cú sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Ví dụ : Dùng máy tính tính : (8 - 2) . 3 Thực hiện : ( 8 - 2 ) x 3 = 18 a) (274 + 318) . 6 b) 34 . 29 + 14 . 35 c) 49 . 62 - 32 . 51 Thực hiện : ( 2 7 4 + 3 1 8 ) 6 = 3552
- Hớng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã giải . - Làm các bài tập 106 , 107 , 108 , 109 (SBT – trang 15). - Chuẩn bị cho tiết luyện tập 17 và làm bài kiểm tra ở tiết 18 .
- Bài 82: Đố : Cộng đồng cỏc dõn tộc Việt Nam cú bao nhiờu dõn tộc?
- Bài 80 : (trang 33 - SGK) 12 == 1 13 == 12 - 02 (0 + 1)2 == 02 + 12 22 == 1 + 3 23 == 32 - 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 32 == 1 + 3 + 5 33 == 62 - 32 (2 + 3)2 > 22 + 32 43 == 102 - 62 Bài 81 (SGK trang - 33) Ví dụ : Dùng máy tính tính : (8 - 2) . 3 Thực hiện : ( 8 - 2 ) x 3 = 18 a) (274 + 318) . 6 b) 34 . 29 + 14 . 35 c) 49 . 62 - 32 . 51 Thực hiện : ( 2 7 4 + 3 1 8 ) 6 = 3552