Bài giảng Số học 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Lê Văn Thịnh

ppt 20 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Lê Văn Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_6_bai_10_tinh_chat_chia_het_cua_mot_tong_le.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Lê Văn Thịnh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐĂK LĂK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUễN HỒ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ: SỐ HỌC 6 Bài 10: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG NGƯỜI SOẠN: Lấ VĂN THỊNH TRƯỜNG: PT DÂN TỘC NỘI TRÚ TX BUễN HỒ
  2. Kiểm tra bài cũ Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b ≠ 0) khi nào? * Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu cú số tự nhiờn k sao cho a = b.k Tổng 18 + 24 cú chia hết cho 3 khụng ? Vỡ sao ? * 18 + 24 = 42 Mà 42 = 3 . 14 hay 42 : 3 = 14 Nờn 18 + 24 chia hết cho 3
  3. Tuần 7 - Tiết 19 Bài 10: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
  4. MỤC TIấU BÀI HỌC *Về kiến thức: Nắm được nội dung và cụng thức hai tớnh chất chia hết cho một tổng và một hiệu. Học sinh cũng nhận biết nhanh tổng nhiều số, hiệu hai số chia hết cho một số. Nếu mỗi số hạng chia hết. - Nắm được kớ hiệu chia hết và chia khụng hết. *Về kĩ năng: Rốn kĩ năng vận dụng cỏc tớnh chất để làm bài tập. *Thỏi độ: HS tớnh sỏng tạo khi sử dụng cỏc tớnh chất.
  5. Bài 10: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 1) Nhắc lại về quan hệ chia hết * Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b≠0) nếu cú số tự nhiờn k sao cho a = b . k Kớ hiệu: a chia hết cho b là: ab a khụng chia hết cho c là: a c
  6. 2) Tớnh chất 1: 1 a) Viết hai số chia hết cho 6. Xột xem tổng của chỳng cú chia hết cho 6 khụng? b) Viết hai số chia hết cho 7. Xột xem tổng của chỳng cú chia hết cho 7 khụng? VD a) 18MM 6;24 6 182442+= 6 M b) 21MM 7;35 7 213556+= 7 M
  7. 2) Tớnh chất 1: am và bmabm +( ) Chỳ ý: - - a; b; m ∈ N, m ≠ 0 - Cú thể viết a + b ⋮ m hoặc (a + b) ⋮ m 18aMMM 6; m 24;() b 6; ma 36 − 6 b m 36a-= 24 m;;() b 12M m 6 c ma + b + c m 18+ 24Nếu + tất 36 cả = cỏc 78 Msố 6 hạng của một tổng đều chia hết cho cựng một số thỡ tổng chia hết cho số đú. a ⋮ m ; b ⋮ m và c ⋮ m (a + b + c) ⋮ m
  8. Bài tập ỏp dụng 1: Khụng làm phộp cộng ( trừ ) giải thớch tại sao tổng hoặc hiệu sau chia hết cho 4 . a) 60 + 12 b) 60 -12 c) 60 + 40 +12 Đáp án: a) 60 4; 12 4 +( 60 12) 4 b) 60 4; 40 4 −( 60 40) 4 c) 60 4; 40 4; 12 4 ( 60 + 40 + 12) 4
  9. 3) Tớnh chất 2: 2 a) Viết hai số trong đú cú một số khụng chia hết cho 4, số cũn lại chia hết cho 4. Xột xem tổng của chỳng cú chia hết cho 4 khụng? b) Viết hai số trong đú cú một số khụng chia hết cho 5, số cũn lại chia hết cho 5. Xột xem tổng của chỳng cú chia hết cho 5 khụng?
  10. 3) Tớnh chất 2: am và b mab +( ) m Chỳ ý: a m; b ma − b()m a m;() b ma − b m a m;;() b m c ma + b + c m Nếu chỉ cú một số hạng của tổng khụng chia hết cho một số, cũn cỏc số hạng khỏc đều chia hết cho số đú thỡ tổng khụng chia hết cho số đú. a ⋮ m ; b ⋮ m và c ⋮ m (a + b + c) ⋮ m
  11. 4)Luyện tập: 3 Khụng tớnh cỏc tổng, cỏc hiệu, xột xem cỏc tổng, cỏc hiệu sau cú chia hết cho 8 khụng? a) 80 +16; b) 80 -16; c) 80 +12; d) 80 -12; e) 32 + 40 + 24; f) 32 + 40 +12 Đáp án: a) 80 8;16 8 +( 80 16) 8 b) 80 8;16 8 −( 80 16) 8 c) 80 8;12 8 +( 80 12) 8 d) 80 8;12 8 −( 80 12) 8 e) 32 8;40 8;24 8 ( 32 + 40 + 24) 8 f) 32 8;40 8;12 8 ( 32 + 40 + 12) 8
  12. 4 Cho vớ dụ hai số a và b trong đú: a) a M 3; b M 3 nhưng (ab+ )M3 b) a M 3; b M 3 và (ab+ )M3 Vớ dụ a) 7 M 3; 8 M 3 nhưng (7+ 8)M 3 b) 7 M 3;10 M 3 và (710+ )M3 -Trong một tổng nếu chỉ cú một số hạng khụng chia hết cho một số thỡ tổng chắc chắn khụng chia hết cho số đú. - Trong một tổng nếu cú nhiều hơn một số hạng khụng chia hết cho một số thỡ tổng chưa chắc chia hết cho số đú.
  13. Bài tập : Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai? a) Nếu mỗi số hạng của một tổng chia Hết cho 6 thỡ tổng đú chia Đ Hết cho 6. b) Nếu mỗi số hạng của một tổng khụng chia Hết cho S 6 thỡ tổng đú khụng chia Hết cho 6. c) Nếu tổng hai số hạng chia Hết cho 5 và một số chia Hết cho Đ 5 thừa số cũn lại chia Hết cho 5. d) Trong một tớch cú một thừa số chia Hết cho 9 thỡ Đ tớch đú chia Hết cho 9. e) 134.4+ 16 4 Đ f ) 21.8+ 17 8 S g) 3.100+ 34 6 S
  14. Kiến thức bài học
  15. Hớng dẫn học bài về nhà + Nắm vững nội dung 2 tính chất và các chú ý + Bài tập về nhà :Bài 83; 84; 85; 87; 88; 90 ( SGK - 35, 36 ) + Chuẩn bị bài sau : Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  16. Cõu 1: 54 - 36 ⋮ 6 Đỳng hay sai? 101211123456789 Đỳng
  17. Cõu 2: 42 + 50 + 140 ⋮ 7 Đỳng hay sai? 101211123456789 Sai
  18. Cõu 3: Cho A = 12 + 15 + 21 + x, với x ∈ N. Tỡm điều kiện của x để A ⋮ 3? 101211123456789 X ⋮ 3
  19. CÂU 4: Nếu tổng của hai số hạng chia hết cho 3, một trong hai số đú chia hết cho 3 thỡ số 101211123456789 cũn lại chia hết cho 3. Đỳng hay sai? Đỳng
  20. Cõu 5: Khi chia số tự nhiờn a cho 24 , được số dư 18. Hỏi số a chia hết cho những số nào: 101211 A) 2 B) 6 123456789 C) 8 D) 2 và 6 E) Cả ba số 2 ; 6 và 8. D