Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu (Bản đẹp)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_58_on_luyen_ve_dau_cau_ban_dep.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu (Bản đẹp)
- Phòng giáo dục và đào tạo huyện Ân Thi Trường THCS Xuân Trúc Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Hà Ân Thi: 27/ 11/ 2012
- KiÓm tra bµi cò
- KiÓm tra bµi cò Câu 1: Dấu ngoặc kép có những tác dụng gì ? A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp. B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai. C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí. . . dẫn trong câu văn. D. Cả ba nội dung trên.
- KiÓm tra bµi cò Câu 2 - Đọc câu sau: Nhân vật “lão Hạc” trong truyện ngắn Lão Hạc của Nam Cao là một người có hoàn cảnh đáng thương. Nêu nhận xét của em về việc sử dụng dấu ngoặc kép trong câu trên? ĐÁP ÁN Nhân vật lão Hạc trong truyện ngắn “Lão Hạc” của Nam Cao là một người có hoàn cảnh đáng thương.
- Tiết 58 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Em hãy kể tên những dấu câu đã học ở lớp 6, 7, 8? ?
- Tiết 58 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Những dấu câu đã học ở lớp 6 1 Dấu chấm ( . ) 2 Dấu chấm hỏi ( ? ) 3 Dấu chấm than ( ! ) 4 Dấu phẩy ( , )
- Tiết 58 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Những dấu câu đã học ở lớp 7 1 Dấu chấm phẩy ( ; ) 2 Dấu chấm lửng ( ) 3 Dấu gạch ngang ( - ) 4 Dấu gạch nối ( - )
- Tiết 58 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Những dấu câu đã học ở lớp 8 1 Dấu ngoặc đơn ( ) 2 Dấu hai chấm ( : ) 3 Dấu ngoặc kép “ ”
- Tiết 58 ÔN LUYỆN DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Thảo Luận Nhóm
- Thảo Luận Nhóm Những dấu câu đã học. - Dấu chấm - Dấu chấm hỏi Lớp 6 ( Nhóm I ) - Dấu chấm than - Dấu phẩy - Dấu chấm phẩy - Dấu chấm lửng Lớp 7 ( Nhóm II ) - Dấu gạch ngang - Dấu gạch nối - Dấu ngoặc đơn ( Nhóm III ) - Dấu hai chấm Lớp 8 - Dấu ngoặc kép.
- BẢNG TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU STT DẤU CÂU CÔNG DỤNG VÍ DỤ 1 Dấu chấm ( . ) 2 Dấu chấm hỏi ( ? ) 3 Dấu chấm than ( ! ) 4 Dấu phẩy ( , )
- I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 1.Bảng thống kê dấu câu ở lớp 6: DẤU CÂU CÔNG DỤNG Dấu chấm - Dùng kết thúc câu trần thuật. ( . ) Dấu chấm hỏi - Dùng kết thúc câu nghi vấn. ( ? ) Dấu chấm than - Dùng kết thúc câu cầu khiến hoặc câu ( ! ) cảm thán. Dấu phẩy - Dùng để đánh ranh giới giữa các bộ phận ( , ) của câu.
- I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 2.Bảng thống kê dấu câu ở lớp 7: DẤU CÂU CÔNG DỤNG - Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết. - Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quãng. Dấu chấm lửng - Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị ( ) cho một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ, hài hước . - Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một Dấu chấm phẩy câu ghép có cấu tạo phức tạp. (;) - Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp.
- I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 2.Bảng thống kê dấu câu ở lớp 7: DẤU CÂU CÔNG DỤNG - Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu. Dấu gạch ngang - Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. ( - ) - Biểu thị sự liệt kê. - Nối các từ nằm trong liên danh. Dấu gạch nối - Nối các tiếng trong những từ mượn gồm ( - ) nhiều tiếng. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang (Dấu gạch nối không phải là một dấu câu nó chỉ quy định về chính tả)
- I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 3.Bảng thống kê dấu câu ở lớp 8: DẤU CÂU CÔNG DỤNG Dấu ngoặc đơn - Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú ( ) thích. - Đánh dấu phần bổ sung, giải thích, thuyết Dấu hai chấm minh cho phần trước đó. ( : ) - Báo trước lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại. - Đánh dấu từ ngữ, câu, trong đoạn dẫn trực tiếp. Dấu ngoặc kép - Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo ý đặc biệt. “ ” - Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san dẫn trong câu văn.
- ÔN LUYỆN II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU DẤU CÂU 1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc: I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU : Ví dụ 1: 1. Bảng thống kê Ví dụ trên thiếu dấu dấu câu ở lớp 6: Tác phẩm “Lão Hạc” làm em vô Víngắt dụ câunày ở mắc chỗ nào?lỗi gì 2. Bảng thống kê cùng xúc động . Tt rong xã hội cũ, dấu câu ở lớp 7: Nênvề dùng dấu dấu câu? gì để 3.Bảng thống kê biết bao nhiêu người nông dân đã kết thúc ở chỗ đó ? dấu câu ở lớp 8: sống nghèo khổ cơ cực như Lão II. CÁC LỖI Hạc. THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 1. Thiếu dấu ngắt 2. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc: câu khi câu đã kết thúc: Ví dụ 2: ?Dùng dấu chấm sau 2. Dùng dấu ngắt Vítừ dụnày nàylà đúngmắc lỗihay gì câu khi câu đã kết Thời còn trẻ, học ở trường thúc: sai?về Vì dấu sao? câu? Chỗ này ,. Ô ô ng là học sinh xuất này nên dùng dấu sắc nhất. gì? ??
- ÔN LUYỆN DẤU CÂU 3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận I. TỔNG KẾT VỀ của câu khi cần thiết: CÁC DẤU CÂU : Câu này thiếu dấu gì Ví dụ 3: 1. Bảng thống kê đểCâu phân này biệt mắc ranh giớilỗi dấu câu ở lớp 6: giữa các thành phần 2. Bảng thống kê Cam , quýt , bưởi , xoài là đặc sản đồnggì về chức? dấu Hãy câu? đặt dấu câu ở lớp 7: dấu đó vào cho thích 3. Bảng thống kê của vùng này. dấu câu ở lớp 8: hợp. II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP 4. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu: VỀ DẤU CÂU Ví dụ 4: ?Đặt dấu “?” ở cuối câu 1. Thiếu dấu ngắt 1 & dấu chấm ở cuối câu khi câu đã kết Quả thật, tôi không biết Câu này mắc lỗi gì câu 2 trong đoạn văn thúc: nên giải quyết vấn đề này về dấu câu? 2. Dùng dấu ngắt này đã đúng chưa? Vì câu khi câu đã kết như thế nào và bắt đầu từ sao? Ở các vị trí đó thúc: đâu .? Anh có thể cho tôi nên dùng dấu gì? 3. Thiếu dấu thích một lời khuyên không .? hợp để tách các bộ phận của câu khi Đừng bỏ mặc tôi lúc này. cần thiết: 4. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu: ??
- * GHI NHỚ Có mấy lỗi thường gặp về dấu câu ? Đó là những lỗi nào? CẦN TRÁNH 4 LỖI SAU VỀ DẤU CÂU - Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc - Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc - Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết - Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
- Thiếu dấu ngắt khi câu đã kết thúc CÁC LỖI Dùng dấu ngắt khi câu chưa kết thúc THƯỜNG GẶP VỀ Thiếu dấu thích hợp để tách bộ phận của DẤU câu khi cần thiết CÂU Lẫn lộn công dụng của các dấu câu
- III. LUYỆN TẬP Bµi tËp 1: Điền dấu thích hợp vào chổ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn sau: Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đuôi rối rít ( , ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( . ) Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( . ) Cái Tý ( , ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( : ) ( - ) A ( ! ) Thầy đã về ( !) A ( !) Thầy đã về ( !) Mặc kệ chúng nó ( ,) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ,) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( .) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( , ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( . ) Ngoài đình ( , ) mỏ đập chan chát ( ,) trống cái đánh thùng thùng ( ,) tù và thổi như ếch kêu ( . ) Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ,) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( : ) ( - ) Thế nào (? ) Thầy em có mệt lắm không ( ? ) Sao chậm về thế ( ? ) Trán đã nóng lên đây mà ( ! ) ( Theo Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
- Bài tập 2 Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó các dấu câu thích hợp (có điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết) a. Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là: “Anh phải làm xong bài tập chiều nay.”. => Sửa lại như sau: a. Sao mãi tới giờ anh mới về ? Mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn anh phải làm xong bài tập trong chiều nay. : ➔ Lẫn lộn công dụng của các dấu.
- Bài tập 2 Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó các dấu câu thích hợp (có điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết) b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất. nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ lá lành đùm lá rách. => Sửa lại như sau: b/ Từ xưa, trong cuộc sống lao động và sản xuất, nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn, gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách.” ➔Lỗi: - Lẫn lộn công dụng của các dấu câu. - Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
- Chữa lỗi về dấu câu cho đoạn văn sau: c) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng., Nn tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh. ➔ Lẫn lộn công dụng của các dấu.
- Tiết 58 ÔN LUYỆN DẤU CÂU Luyện tập Lỗi thường gặp về dấu câu Vận dụng kiến lý Bảng thống kê dấu câu 1. Thiếu dấu ngắt câu thuyết vào thực khi câu đã kết thúc. hành: 1. Dấu chấm ( . ) - Sử dụng đúng các 2. Dấu chấm hỏi ( ? ) 2. Dùng dấu ngắt câu dấu câu khi tạo lập 3. Dấu chấm than ( ! ) khi câu chưa kết thúc. văn bản. 4. Dấu phẩy ( , ) - Phát hiện ra những 5. Dấu chấm phẩy ( ; ) 3. Thiếu dấu thích hợp lỗi về dấu câu & sửa 6. Dấu chấm lửng ( ) để tách các bộ phận của lỗi. 7. Dấu gạch ngang ( - ) câu khi cần thiết. 8. Dấu gạch nối ( - ) 9. Dấu ngoặc đơn ( ) 4. Lẫn lộn công dụng 10.Dấu hai chấm ( : ) của các dấu câu. 11.Dấu ngoặc kép “ ”
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ chuẩn bị cho kiểm tra HKI. * Ôn tập lại nội dung kiến thức phần tiếng Việt từ đầu năm học đến bài “ Ôn luyện về dấu câu” chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếng Việt.
- Tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh!