Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

pptx 42 trang thienle22 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_25_so_nguyen_to_hop_so_bang.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

  1. 1. Tìm tập hợp Ư(2); Ư(3); Ư(5) ? 2. Tìm tập hợp Ư(4); Ư(6); Ư(10)?
  2. Đỏp ỏn 1. Ư(2) = {1; 2} 2. Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(3) = {1; 3} Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(5) = {1; 5} Ư(10) = {1; 2; 5; 10}
  3. LOGO Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ
  4. Đỏp ỏn 1. Ư(2) = {1; 2} Mỗi số 2; 3; 5 cú Ư(3) = {1; 3} bao nhiờu ước? Ư(5) = {1; 5} Cú 2 ước: 1 và chớnh nú.
  5. Đỏp ỏn 2. Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Mỗi số 4; 6; 10 cú Ư(10) = {1; 2; 5; 10} bao nhiờu ước? Cú nhiều hơn hai ước.
  6. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số Số a Ư (a) * Định nghĩa: 2 1; 2 3 1; 3 4 1; 2; 4 5 1; 5 6 1; 2; 3; 6 Hợp số Số nguyờn tố
  7. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số * Định nghĩa: - Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú. - Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn hai ước.
  8. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số * Định nghĩa: - Số nguyờn tố (SNT) là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú. - Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn hai ước. Vớ dụ: Số nguyờn tố: 2; 3; 5; 7; . Hợp số: 4; 6; 8; 9;
  9. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ Dấu hiệu nhận biết a là số nguyờn tố khi thoả món hai điều kiện sau: + a là số tự nhiờn lớn hơn 1 + a chỉ cú hai ước b là hợp số khi thoả món hai điều kiện sau: + b là số tự nhiờn lớn hơn 1 + b cú nhiều hơn hai ước
  10. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? Trả lời: - Số 7 là số nguyờn tố, vỡ nú chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú. - Số 8 là hợp số, vỡ số 8 cú nhiều hơn hai ước là 1; 2; 4; 8 - Số 9 là hợp số, vỡ số 9 cú nhiều hơn hai ước là 1; 3; 9
  11. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ ? Căn cứ vào định nghĩa, hóy kiểm tra xem số 0 và số 1 cú phải là số nguyờn tố khụng? Cú phải là hợp số khụng? Vì sao?
  12. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số * Định nghĩa: - Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú. - Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn hai ước.
  13. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ ? Căn cứ vào định nghĩa, hóy kiểm tra xem số 01.vàTỡmsố 1 cỏccú phảisố nguyờnlà số nguyờntố bộtốhơnkhụng10??Cú phải là hợp số khụng? Vì sao? Số nguyờn tố bộ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7 - Số 0 và số 1 khụng phải là số nguyờn tố, khụng phải là hợp số vỡ nú khụng lớn hơn 1 (0 < 1; 1 = 1) nờn ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
  14. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số * Định nghĩa: ► Chỳ ý: a) Số 0 và số 1 khụng là số nguyờn tố và cũng khụng là hợp số. b) Cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7
  15. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số 2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng quỏ 100 Cách làm: - Viết cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 99
  16. Bảng số tự nhiờn nhỏ hơn 100 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  17. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số 2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng quỏ 100 Cách làm: - Viết cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100 - Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
  18. Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  19. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số 2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng quỏ 100 Cách làm: - Viết cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100 - Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 - Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
  20. Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 2 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61 63 65 67 69 71 73 75 77 79 81 83 85 87 89 91 93 95 97 99
  21. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số 2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng quỏ 100 Cách làm: - Viết cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100 - Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 - Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 - Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
  22. Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 2 3 5 7 11 13 17 19 23 25 29 31 35 37 41 43 47 49 53 55 59 61 65 67 71 73 77 79 83 85 89 91 97
  23. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số 2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng quỏ 100 Cách làm: - Viết cỏc số tự nhiờn từ 2 đến 100 - Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 - Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 - Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 - Giữ lại số 7, gạch các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
  24. GiBảngữ lại sốcỏc7, gạchsố cácnguyờnsố là bộitốcủanhỏ7 màhơn lớn hơn1007 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 49 41 43 47 53 59 61 67 71 73 77 79 83 89 91 97
  25. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số 2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng quỏ 100 - Cú 25 số nguyờn tố nhỏ hơn 100 đú là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
  26. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ Số 2 TỡmLà TỡmLà sốsốnguyờnnguyờntốtố sốsốnguyờnnguyờntốtố chẵnlà sốduychẵnnhất? nhỏnhỏ nhấtnhất?
  27. Tiết 25: SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYấN TỐ 1. Số nguyờn tố. Hợp số 2. Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng quỏ 100 - Cú 25 số nguyờn tố nhỏ hơn 100 đú là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97 - Số nguyờn tố nhỏ nhất là số 2, đú cũng là số nguyờn tố chẵn duy nhất.
  28. Kiến thức cần nhớ: - Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú 2 ước là 1 và chớnh nú. - Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn 2 ước. - Số 0 và số 1 khụng là số nguyờn tố và cũng khụng là hợp số. - Thuộc 10 số nguyờn tố đầu tiờn.
  29. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. 1 9 10 2 5 0 2 3 7 T : Số nguyờn tố nào là số chẵn?
  30. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. T T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 R: Hợp số lớn nhất cú một chữ số?
  31. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. R T T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 ễ: Số nguyờn tố lẻ là ước của 10?
  32. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. R T ễ T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 Ơ: Số cú đỳng 1 ước?
  33. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. Ơ R T ễ T 1 9 10 2 5 0 2 3 7 E: Số nguyờn tố lẻ bộ nhất?
  34. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. Ơ R T ễ T E 1 9 10 2 5 0 2 3 7 X: Số là bội của mọi số khỏc 0?
  35. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. Ơ R T ễ X T E 1 9 10 2 5 0 2 3 7 A: Hợp số nhỏ nhất cú 2 chữ số
  36. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. Ơ R A T ễ X T E 1 9 10 2 5 0 2 3 7 N: Số nguyờn tố lớn nhất cú 1 chữ số?
  37. Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ. Ơ R A T ễ X T E N 1 9 10 2 5 0 2 3 7
  38. Phần thưởng là: Một tràng phỏo tay!
  39. Sàng Ơ-ra-tụ-xten Một trong những phương phỏp cổ nhất để lập bảng cỏc số nguyờn tố từ bảng cỏc số tự nhiờn do nhà Toỏn học cổ Hi Lạp Ơ-ra-tụ-xten (ẫratosthốne) (276 – 194 trước Cụng nguyờn) đề ra. Trong cỏch làm trờn, cỏc hợp số được sàng lọc đi, cỏc số nguyờn tố được giữ lại. Nhà toỏn học Ơ-ra-tụ-xten đó viết cỏc số trờn giấy cỏ sậy căng trờn một cỏi khung rồi dựi thủng cỏc hợp số. Bảng số nguyờn tố cũn lại giống như một cỏi sàng và được gọi là sàng Ơ-ra-tụ-xten.
  40. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tập 116: Gọi P là tập hợp cỏc số nguyờn tố. Điền kớ hiệu , hoặc vào ụ trống 83 91 P ; 15 N ; P  N P;
  41. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học thuộc định nghĩa số nguyờn tố, hợp số * Làm bài tập: 117; 118;119; 120 ;121; 122 SGK trang 47; 48 * Học thuộc 10 số nguyờn tố đầu tiờn. * Xem trước bài mới “Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố”