Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 4: Trùng roi

ppt 37 trang Thương Thanh 26/07/2023 1220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 4: Trùng roi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_4_trung_roi.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 4: Trùng roi

  1. 7 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hồng Sơn TậpTập thểthể họchọc sinhsinh lớplớp 77 kínhkính chàochào quýquý thầythầy côcô giáogiáo
  2. Kiểm tra bài cũ H: Em hãy nêu đặc điểm về hình dạng và cách di chuyển của trùng giày và trùng roi? Đáp án: Hình dạng: - Trùng Giày cĩ cơ thể hình khối, khơng đối xứng, giống chiếc giày . - Trùng cơ thể cĩ dạng hình lá dài, đầu tù, đuơi nhọn, ở đầu cĩ roi bơi. Di chuyển: - Trùng Giày vừa tiến vừa xoay. - Trùng Roi di chuyển nhờ roi bơi, thẳng tiến về phía trước.
  3. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH 1. Cấu tạo và di chuyển. a. Cấu tạo ngồi
  4. Bài 4. TRÙNG ROI - Quan sát hình vẽ và đọc thơng tin trong sách giáo khoa nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của trùng roi?
  5. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH 1. Cấu tạo và di chuyển a. Cấu tạo ngồi - Là một tế bào cĩ kích thước hiển vi - Hình thoi - Đuơi nhọn, đầu tù - Cĩ một roi dài b. Cấu tạo trong Nội dung ghi vở
  6. Bài 4. TRÙNG ROI b. Cấu tạo trong  Hãy chú thích cấu tạo cơ thể trùng roi xanh a – Điểm mắt Roi b – Màng cơ thể Điểm mắt c – Roi Khơng bào co bĩp d – Hạt diệp lục Màng cơ thể e – Nhân Hạt dự trữ Hạt diệp lục g – Khơng bào co bĩp Nhân h - Hạt dự trữ Cấu tạo cơ thể trùng roi xanh
  7. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH 1. Cấu tạo và di chuyển a. Cấu tạo ngồi - Là một tế bào cĩ kích thước hiển vi - Hình thoi - Đuơi nhọn, đầu tù - Cĩ một roi dài b. Cấu tạo trong Cấu tạo trong của trùng roi gồm: - Nhân - Chất nguyên sinh ( chứa các hạt diệp lục) - Các hạt dự trữ - Điểm mắt ( giúp trùng roi nhận biết ánh sáng) - Khơng bào co bĩp Nội dung ghi vở
  8. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH 1. Cấu tạo và di chuyển a. Cấu tạo ngồi b. Cấu tạo trong c. Di chuyển (SGK) 2. Dinh dưỡng
  9. Bài 4. TRÙNG ROI 2. Dinh dưỡng  Nghiên cứu thơng tin mục I.2 SGK trang 17 trả lời câu hỏi (?) Nêu đặc điểm về dinh dưỡng và hơ hấp của trùng roi?
  10. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH 1. Cấu tạo và di chuyển a. Cấu tạo ngồi b. Cấu tạo trong c. Di chuyển (SGK) 2. Dinh dưỡng -Khi cĩ ánh sáng trùng roi dinh dưỡng bằng cách tự dưỡng vì trong cơ thể cĩ chất diệp lục. -Khi khơng cĩ ánh sáng trùng roi dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng: đồng hĩa các chất hữu cơ cĩ sẵn. -Hơ hấp: qua màng tế bào. - Bài tiết: nhờ khơng bào co bĩp. Nội dung ghi vở
  11. Bài 4. TRÙNG ROI 3. Sinh sản  Dựa vào hình dưới, diễn đạt bằng lời 6 bước sinh sản phân đơi của trùng roi? Bước 1 : Tế bào tích lũy các chất để chuẩn bị cho quá trình phân đơi Bước 2 : Nhân phân đơi, roi phân đơi Bước 3 : Chất nguyên sinh và các bào quan phân đơi (điểm mắt, khơng bào co bĩp, hạt diệp lục) Bước 4 : Tế bào bắt đầu tách đơi Bước 5 : Tế bào tiếp tục tách đơi Bước 6 : Hai tế bào con được hình thành
  12. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH 1. Cấu tạo và di chuyển a. Cấu tạo ngồi b. Cấu tạo trong c. Di chuyển (SGK) 2. Dinh dưỡng 3. Sinh sản Trùng Roi sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể : 4. Tính hướng sáng (tự học) Nội dung ghi vở
  13. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH II. TẬP ĐỒN TRÙNG ROI Quan sát đoạn băng sau:
  14. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH II. TẬP ĐỒN TRÙNG ROI Quan sát hình vẽ sau:
  15. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH II. TẬP ĐỒN TRÙNG ROI  Bằng các cụm từ : tế bào, trùng roi, đơn bào, đa bào, em hãy điền vào câu nhận xét sau đây về tập đồn trùng roi : Tập đồn 1 (1) trùng roi dù cĩ nhiều 2 (2) tế bào nhưng vẫn chỉ là một nhĩm động vật 3 (3) đơn bào vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập. Tập đồn trùng roi được coi là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật 4 (4) đa bào
  16. Bài 4. TRÙNG ROI I. TRÙNG ROI XANH II. TẬP ĐỒN TRÙNG ROI - Tập đồn trùng roi gồm nhiều tế bào cĩ roi, liên kết lại với nhau tạo thành. - Ý nghĩa của tập đồn : Chúng gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào. Nội dung ghi vở
  17. Cấu tạo và di chuyển Trùng roi Dinh dưỡng xanh Sinh sản Trùng roi Tập đồn trùng roi
  18. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI HỌC
  19. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào? 1 Đầu đi trước 101213141511123456789 2 Thẳng tiến nhờ roi bơi 3 Vừa tiến vừa xoay 4 Đuôi đi trước
  20. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào? S Đầu đi trước 2 Thẳng tiến nhờ roi bơi 3 Vừa tiến vừa xoay SAI 4 Đuôi đi trước
  21. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào? Hoan hô bạn trả lời đúng 1 Đầu đi trước Đ Thẳng tiến nhờ roi bơi 3 Vừa tiến vừa xoay 4 Đuôi đi trước
  22. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào? 1 Đầu đi trước 2 Thẳng tiến nhờ roi bơi S Vừa tiến vừa xoay SAI 4 Đuôi đi trước
  23. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào? 1 Đầu đi trước 2 Thẳng tiến nhờ roi bơi 3 Vừa tiến vừa xoay S a i S Đuôi đi trước
  24. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào? Hoan hô bạn trả lời đúng S Đầu đi trước Đ Thẳng tiến nhờ roi bơi S Vừa tiến vừa xoay S Đuôi đi trước
  25. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG 101213141511123456789 Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào? 1 Cĩ hình thức sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể 2 Cĩ khả năng hơ hấp, dinh dưỡng và sinh sản 3 Cĩ khả năng sống thành tập đồn 4 Cơ thể cĩ chứa chất diệp lục dĩ đĩ cĩ thể tự dưỡng
  26. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào? S Cĩ hình thức sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể 2 Cĩ khả năng hơ hấp, dinh dưỡng và sinh sản 3 Cĩ khả năng sống thành tập đồn 4 Cơ thể cĩ chứa chất diệp lục dĩ đĩ cĩ thể tự dưỡng
  27. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào? 1 Cĩ hình thức sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể S Cĩ khả năng hơ hấp, dinh dưỡng và sinh sản 3 Cĩ khả năng sống thành tập đồn 4 Cơ thể cĩ chứa chất diệp lục dĩ đĩ cĩ thể tự dưỡng
  28. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào? 1 Cĩ hình thức sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể 2 Cĩ khả năng hơ hấp, dinh dưỡng và sinh sản S Cĩ khả năng sống thành tập đồn 4 Cơ thể cĩ chứa chất diệp lục dĩ đĩ cĩ thể tự dưỡng
  29. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào? 1 Cĩ hình thức sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể 2 Cĩ khả năng hơ hấp, dinh dưỡng và sinh sản 3 Cĩ khả năng sống thành tập đồn Đ Cơ thể cĩ chứa chất diệp lục dĩ đĩ cĩ thể tự dưỡng Hoan hơ bạn trả lời đúng
  30. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào? S Cĩ hình thức sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể S Cĩ khả năng hơ hấp, dinh dưỡng và sinh sản S Cĩ khả năng sống thành tập đồn Đ Cơ thể cĩ chứa chất diệp lục dĩ đĩ cĩ thể tự dưỡng
  31. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đồn trùng Roi cĩ đặc điểm cơ bản nào? 1 Là tập đồn đa bào 101213141511123456789 2 Tập đồn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau 3 Cả tập đồn là một tế bào 4 Là một cơ thể đa bào
  32. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đồn trùng Roi cĩ đặc điểm cơ bản nào? S Là tập đồn đa bào 2 Tập đồn chỉ là những động vật đơn bàoSAI tập hợp lại với nhau 3 Cả tập đồn là một tế bào 4 Là một cơ thể đa bào
  33. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đồn trùng Roi cĩ đặc điểm cơ bản nào? Hoan hơ bạn trả lời đúng 1 Là tập đồn đa bào Đ Tập đồn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau 3 Cả tập đồn là một tế bào 4 Là một cơ thể đa bào
  34. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đồn trùng Roi cĩ đặc điểm cơ bản nào? 1 Là tập đồn đa bào 2 Tập đồn chỉ là những động vật đơn bàoSAI tập hợp lại với nhau S Cả tập đồn là một tế bào 4 Là một cơ thể đa bào
  35. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đồn trùng Roi cĩ đặc điểm cơ bản nào? 1 Là tập đồn đa bào 2 Tập đồn chỉ là những động vật đơn bàoSAI tập hợp lại với nhau 3 Cả tập đồn là một tế bào S Là một cơ thể đa bào
  36. HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đồn trùng Roi cĩ đặc điểm cơ bản nào? S Là tập đồn đa bào Đ Tập đồn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau S Cả tập đồn là một tế bào S Là một cơ thể đa bào
  37. - Học bài, trả lời câu hỏi SGK - Chuẩn bị nội dung bài mới: Trùng giày và trùng biến hình